Lê Đình Thạch
Tit 3 :
LUYN TP
Ngy son 23/08./2009
I. Mc tiờu.
- Giỳp hc sinh hiu sõu hn v iu kin tn ti
A
; hng ng thc
2
A
=
A
.
- Rốn luyn k nng gii cỏc bi tp tỡm iu kin
A
tn ti , bit vn dng hng ng
thc
2
A
=
A
rỳt gn.
- Rốn luyn tớnh chớnh xỏc cho hc sinh .
II. Chun b
-GV: bng ph SGK, SBT
-HS: ễn tp cỏc hng ng thc ỏng nh, SGK, SBT
III. Ph ơng pháp
- Luyện tập theo nhóm, phát vấn trao đổi
IV.Tiến trình dạy - học
1 ổ n định lớp
2 Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: kiểm tra
GV Nờu yờu cu ki m tra
HS1 Nờu K
A
cú ngha
Ch a bi tp 12(a,b)
HS2
2
A
=?
Cha bi tp 8(a,b)
Hai HS lờn bng kim tra
HS1 phát biểu và làm bài tập 12
HS2
2
A
=
A
=
A
A
Làm bài tập 8(a,b)
Hoạt động 2: luyện tập
GV: Nhc li cỏch khai trin hng ng
thc (a b)
2
?
GV: Vy
( )
2
13
= ?
GV: Theo cõu a, ta cú :
(
13
)
2
=
324
vy
324
= ?
Bài 11 SGK
HS: (a b)
2
= a
2
2ab + b
2
Bi 10: Chng minh:
a) (
13
)
2
=
324
.
Ta cú VT = (
13
)
2
=
1323
2
+
.
=
324
= VP
Vy (
13
)
2
=
324
.
HS:
324
= (
13
)
2
=
13
=
3
- 1( do
3
> 1).
Vy VT = ?
b)
( )
3133324
2
=
=
13
-
3
=
1313
=
Vy
13224
=
Bài 11 SGK
Hai Hs lên bảng làm bài
KQ a) =22
b) -11
c) 3
Lª §×nh Th¹ch
Bài 12 : SGK (11)
Bài 13: Rút gọn biểu thức sau
a)
aa 52
2
−
Bài 14: Phân tích thành nhân tử
GV: Hướng dẫn học sinh
x
2
– 3 = x
2
-
2
3
Bài 15: Giải các phương trình
d) 5
Bài 12 : SGK (11)
a)
43
+−
x
có nghĩa khi.?
-3x + 4 ≥ 0 3x ≤ 4
3
4
≤
x
.
Vậy
3
4
≤
x
thì
43
+−
x
có nghĩa .
c)
x
+−
1
1
có nghĩa khi
0
1
1
≥
+−
x
.
=> -1 + x > 0 => x > 1
vậy x > 1 thì
x
+−
1
1
có nghĩa .
d) Ta có 1 + x
2
> 0 ;
Rx
∈∀
nên
( )
2
1 x
+
luôn
có nghĩa
Rx
∈∀
.
Bài 13: Rút gọn biểu thức sau
a)
aa 52
2
−
với a< 0
Ta có
aaa 222
2
−==
(vì a<0)
vậy
aa 52
2
−
= 2a – 5a = 7a.
c)
( )
2
2
222
3339 aaaa
+=+
=
22222
63333 aaaaa
=+==
Bài 14: Phân tích thành nhân tử :
a)
( )( )
3333
222
+−=−=−
xxxx
.
c)
222
332332
++=++
xxx
=
( )
2
3
+
x
d)
552
2
+−
xx
=
22
552
+−
xx
=
( )
2
5
−
x
. Bài 15: Giải các phương trình sau:
a) x
2
– 5 = 0 x
2
= 5 x =
5
±
b)
11112
2
+−
xx
= 0
( )
2
11
−
x
= 0
011
=−
x
x =
11
Vx =
11
là nghiệm phương trình
11112
2
+−
xx
= 0
Híng dÉn vÒ nhµ
-¤n tËp c¸c kiÕn thøc cña bµi 1 vµ 2
- BTVN 16 SGK, 12,14, 15, 16 SBT
Tiết 4 :
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn : 23/08/2009
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm được nội dung cách chứng minh định lí về liên hệ giửa phép nhân và phép khai
phương .
Lê Đình Thạch
- K nng dựng cỏc quy tc khai phng mt tớch v nhõn cỏc cn bc hai trong tớnh toỏn v
bin i biu thc.
II Chu n b
- GV: Sgk, sbt, bảng phụ
- HS :SGK, ôn bài cũ
III. Ph ơng pháp
- Gợi mỡ, nêu vấn đề
IV. Tiến trình dạy - học
1 ổ n định lớp
2 Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: kiểm tra
Câu Nội dung Đúng Sai
1
2
3
4
x23
Xác định khi x
3/2
x
2
1
xác định khi x
0
4
( )
3,0
2
= 1,2
( )
2
21
=
2
-1
X
X
X
X
Hoạt động 2 :Định lý
GV: Cho hc sinh tớnh
25.16
;
2516
GV: T ú hóy so sỏnh:
25.16
&
2516
GV: T ú hy phỏt biu trng hp
tng quỏt khi cho a 0, b 0
nh lớ :
Vi hais a v b khụng õm ta cú :
baab
=
.
GV: Cho hc sinh chng minh nh lớ
trờn.
GV nêu Chỳ ý : SGK (13
?1 Tớnh v so sỏnh :
25.16
=
400
= 20.
2516
= 4.5 = 20.
Vy :
25.16
=
2516
HS:
baab
=
vi a 0, b 0
HS đọc to định lí
c/m:
Vỡ a 0, b 0 nờn
`a
.
b
xỏc nh v khụng
õm
Ta cú : (
`a
.
b
)
2
=
`a
2
b
2
= ab.
Vy
`a
.
b
l CBHSH.của a.b
Hay :
baab
=
Hoạt động 3: áp dụng
a) Quy tc khai phng mt
tớch:
GV: Gi hc sinh c quy tc
SGK (13).
GV: p dng quy tc khai
phng mt tớch thỡ:
36,0.25.9
= ?
40.810
= ?
GV: Cho hc sinh thc hin ?2
Hc sinh c quy tc SGK (13).
HS:
36,0.25.9
= 3.5.0,6 = 9
40.810
=
4.100.81
=
4.81
.
100
= 9.2.10 = 180
?2 a)
225.64,0.16,0
=
225.64,0.16,0
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b)
360.250
=
1003625100.36.25
=
= 5.6.10 = 30
Lê Đình Thạch
b) Quy tc nhõn cn bc hai:
GV: Gi hc sinh c quy tc
SGK(13).
GV: p dng quy tỏc nhõn cỏc
cn thc bc hai thỡ
205
c
tớnh nh th no ?
GV: Cho hc sinh thc hin ?3
SGK:
GV: Vi A, B l cỏc biu thc thỡ
ta cng cú ;
BABA
=
.
Cho Hs đọc VD3
Vớ d
3
: Rỳt gn biu thc sau:
a)
aa 27.3
vi a 0
b)
42
9 ba
=
Cho hc sinh thc hin ?4 SGK
Vớ d
1
: Tớnh
a)
1010020.520.5
===
b)
262.134.13.1352.3,1
===
Hc sinh thc hin ?3
a)
155.325.3.375.375.3
====
b)
729,4.20
=
72.9,4.20
=
49.36.29,4.36.2.10.2
2
=
= 2.6.7 = 84
Chỳ ý : Vi hai biu thcA v B khụng õm ta cú:
BABA
=
.
B:
( )
2
A
=
2
A
= A vi A 0
Vớ d
3
a)Ta cú
aa 27.3
=
aa 27.3
=
2
81a
=
( )
2
9a
=
a9
= 9a (vỡ a 0)
b)
4242
99 baba
=
= 3
( )
2
2
ba
=
a3
b
2
?4a)
423
36123123 aaaaa
==
=
( )
22
6
2
666 aaa
==
b)
222
6432.2 baaba
=
=
( )
ababab 888
2
==
(ab > 0)
Hoạt động 4 luyện tập củng cố
GV Phát biểu và viết định lí
liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng. Tổng quát
Bài 17(b,c) SGK
Bài 19 SGK (15)
HS phát biểu:Vi A,B 0 , ta luụn cú
BABA
=
.
KQ b) 28
c) 66
19 SGK (15)
a)
( )
aaaa 6,06,06,036,0
2
2
===
(vỡ a 0)
b)
( ) ( )
2
4
2
4
3.3 aaaa
=
=
( )
33
22
=
aaaa
(a 3)
Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lí và các qui tắc
- BTVN 18,19(cd)20, 21 22 SGK