THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà
Working
Mục tiêu
1.
Trình bày được tác dụng, cơ chế tác dụng, tác dụng
không mong muốn và áp dụng điều trị của insulin
2.
Trình bày được phân loại, cơ chế tác dụng, tác dụng
không mong muốn và áp dụng điều trị của dẫn xuất
sulfonylure
3.
Nêu được cơ chế tác dụng, tác dụng, tác dụng không
mong muốn và áp dụng điều trị của metformin
4.
Nêu được cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị của thuốc
ức chế α-glucosidase
2
Tổng quan về bệnh Đái tháo đường
Định nghĩa ĐTĐ
WHO: “ĐTĐ là một hội chứng có đặc tính biểu hiện bằng
tăng glucose máu do hậu quả của việc thiếu hoặc mất
hoàn toàn hoặc liên quan đến sự suy yếu trong bài
tết và hoạt động của insulin”
iabete
Tổng
Phân
loại
quan
về
bệnh Đái
tháo
ĐTĐ
ĐTĐ
typ 2
ĐTĐ
Đái tháo
ĐTĐ
typ 1
đường
thai
ĐTĐ
nguyên
nhân
4
khác
kỳ
đường
Tổng quan
về
bệnh
Đái tháo đường
Glucose máu lúc đói ≥
7
mmol/l (126mg/dl)
HbA1c ≥ 6,5%
(≥ 2 lần xét nghiệm)
Đái tháo
Glucose máu bất kỳ
≥ 11,1
mmol/l (200mg/dl) kèm:
uống
nhiều,
đáiceton
nhiều,niệu
giảm
cân,
đường
niệu,
5
đường
Glucose máu ≥ 11,1
mmol/l (200mg/dl) 2 giờ
glucose (làm
sau 2 lần)
Kiểm
HbA1c
soát
ĐTĐ typ 2
Thuốc điều trị
ĐTĐ tốt:
-
Giảm glucose máu
-
Không gây tụt glucose
-
Giảm HbA1C
-
Không gây tăng
Cân nặng
Huyết áp
Lipid máu
6
máu
cân
Tổng quan về bệnh
•
Chuyển
hóa
glucose
trong
Đái
tháo
đường
cơ thể
Thức ăn
Αlpha
glucosidase
Ruột
Incretin: GLP1
+
Glucose máu
Insulin
Thận
SGLT2
7
-
DPP IV
Tổng quan
•
Sự bài
về bệnh Đái tháo
đường
tiết insulin
ATP
KêAnThPsKen+sitinvehạKychcanảnmel
•++•
+
2
Glucose
KCêalnciuhmCch{ann+e+l
•
••
•
• • •
• ••
3
• •
G
luc o
G i
Stimulated
pInhsuólinng
se
ả i
iSnescrueti
lo i n
•
Các
Thức ăn
thuốc
điều
trị Đái tháo
Αlpha
đường
Ức chế alpha-
glucosidase
glucosidase
Ruột
Incretin: GLP1
-
DPP IV
+
Glucose máu
Insulin
Insulin
Kích thích tiết insulin: sulfonylure, (-)DPP IV
Tăng nhạy cảm insulin: metformin
Thận
SGLT2
Ức
chế
SGLT2
9
I. Insulin
1.
Nguồn
10
gốc,
cấu
trúc
Insulin
Insulin
người
analog
I. Insulin
2. Phân loại
Loại
Nhanh
T xuất hiện
Tên
Lispro,
Thời gian
tác dụng
Đỉnh
tác dụng
15’
1-3 h
3-5 h
Trong
Analog
30’
2-3 h
5-8 h
Trong
Human
Màu
Bản chất
Aspart
Ngắn
Trung gian
Dài
Regular
NPH
60’
Glargin,
90’
5-10 h
10 – 15h
-
24 h
Đục
Human
Trong
Analog
determir
Siêu dài11
Degludec
90’
-
36-40 h
Trong
Analog
I. Insulin
2. Phân loại
- Insulin hỗn hợp (mixture)
NPH/regular: 70/30
NPA/aspart: 70/30
NPL/lispro: 50/50, 75/25
Soluble insulin + isophane
12
insulin
Insulin
3. Cơ chế tác dụng
Insulin
Glucose
Insulin
receptor
GLUT 4 (Glucose
transporter
13
Insulin
4. Tác
dụng
Gan
Cơ
- Ức chế hủy glycogen
- ↑ tổng hợp protein
- Ức chế tổng hợp
+ ↑ vận chuyển acid
glucose từ acid amin
amin
- ↑ tổng hợp glycogen
+ ↑ tổng hợp protein
- Giảm tổng hợp TG,
- ↑ tổng hợp glycogen
VLDL
14
Mỡ
-↑ dự trữ TG
Insulin
5.
Chỉ định
- ĐTĐ typ 1
- ĐTĐ typ 2 khi chế độ ăn
uống
không đáp ứng đầy đủ
- ĐTĐ sau khi cắt
- ĐTĐ PNCT Hôn mê
- ĐTĐ
6.
Chống chỉ định
- Dị ứng
15
tụy
liên
tục
kết
hợp
metformin
Insulin
7. TDKMM:
-
Khá an toàn, dung nạp tốt
-
Loạn dưỡng mỡ tại
-
Dị ứng
-
Tăng cân
-
Tụt glucose
16
nơi
máu
tiêm
Insulin
8. Chế phẩm
-
Tiêm
dưới da
-
Tiêm
bắp
-
Tiêm
tĩnh mạch
-
Hít
9. Liều lượng
- 0,2 – 0,5 UI/kg/ngày
17
II. Thuốc làm tăng
nhạy cảm
Metformin
1. Cơ chế tác dụng
-
Tăng nhạy cảm
của tế bào đích với insulin
-
Chỉ có tác dụng
khi có mặt insulin nội sinh
2. Ưu điểm
-
Hạ glucose máu, không gây tụt đường huyết
-
Giảm HbA1C 3%
-
Không gây tăng cân
18
insulin
Thuốc làm
tăng nhạy cảm
3. Chỉ định
-
ĐTĐ typ 2
-
Hội chứng buồng
trứng
4. Chống chỉ định
19
-
Dị ứng
-
ĐTĐ typ 1
-
PNCT, cho
con bú
đa
nang
insulin
Thuốc làm
tăng
nhạy
5. TDKMM
-
Tăng acid lactic
-
Rối loạn tiêu hóa
-
Thiếu vitamin
-
Dị
20
ứng
B12
(dùng
kéo
dài)
cảm
insulin
III. Thuốc
làm tăng tiết insulin
1.Sulfonylure
1.1. Thế hệ:
+ TH1:
tác
dụng
yếu,
+ TH2:
tác
dụng
dài,
Thế hệ
I
II
21
Thuốc
nhiều tác dụng phụ
ít tác
Biệt dược
dụng
phụ
Thời gian tác dụng
Clopropamid
MELDIAN
>48h
Tolbutamid
ORABET
6-12
Gliclazid
DIAMICRON
24
Glimepirid
AMARYL
24
Glyburid
DIABETA
16-24
Glipizid
GLUCOTROL
12-18
hơn
1.2.
Cơ
chế
tác dụng
Pancreatic !}-cell
lnSLllin release
••
••
•
•l
Glucose
f
K·
...
Thuốc làm tăng
1.3.
tiết
Tác dụng
-
Hạ glucose máu
-
Giảm HbA1C 1,0
1.4.
– 1,25%
TDKMM
-
Tụt glucose máu
-
Tăng cân
-
Dị ứng, RLTH, buồn nôn, nôn,
-
Tan máu, thoái hóa bạch cầu hạt
23
đau đầu
insulin
Thuốc
1.5.
tăng
Chỉ định
-
ĐTĐ typ 2
1.6.
Chống chỉ
-
ĐTĐ typ 1
-
PNCT, cho
-
Suy gan, thận
-
Hôn mê tăng đường
24
làm
định
con bú
huyết
tiết
insulin
Thuốc làm tăng tiết insulin
2.
Nhóm glinid
-
Cơ chế: chẹn kênh K nhạy cảm ATP khử cực màng
kênh Ca giải phóng insulin
- Nhanh chóng kiểm soát
- Nateglinid, repaglinid
25
đường huyết sau ăn
mở