Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 7 chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 17 trang )

LỚP 6A3
Giáo viên thực hiện

Nguyễn Thị Thu Hiền


KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: Hãy thay từ dùng sai trong các câu dưới đây bằng
những từ khác. Nguyên nhân chủ yếu của việc dùng sai
đó là gì?
a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả sinh
linh động mọi trạng thái tình
cảm của con người.
bàng quang
quan với lớp.
b. Có một số bạn còn bàng
hủ tục như: ma chay, cưới xin đều
c. Vùng này còn khá nhiều thủ
cỗ bàn linh đình; ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái,…


KIỂM TRA MIỆNG
các truyện
cổ tích
đã học,
em thích
nhất
là“Thạch
Câu 2:Trong
Phát hiện
và chữa


lỗi dùng
từ trong
đoạn
văn
sau :
Sanh”.
Truyện
có nhiều
tượng,
ảo. là
Đặc
biệt
Trong
các truyện
cổ chi
tíchtiết
đã tưởng
học, em
thíchkìnhất
truyện
cốt truyện rất sinh động, hấp dẫn. Thạch Sanh là một dũng
cổdân
tíchgian.
“Thạch
Sanh”.
có nhiều
chiloài
tiếtyêu
tưởng


Chàng
đã cóTruyện
công diệt
trừ các
tinh làm
tượng,
ảo. Đặc
truyện
linh
động,
hấpnên
dẫn.
hại
dânkìlành.
Bằngbiệt
sứccốt
mạnh
của rất
mình
, anh
đã lập
Thạch Sanh
mộthiển
dũnghách
sĩ dân
những
chiến là
công
. gian. Chàng đã có công diệt
trừ các loài yêu tinh làm hại dân lành. Bằng sức mạnh của

một dũng sĩ dân gian chàng đã lập nên những chiến công
dữ dội.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
Ví dụ :Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp
6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt
làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
Ví dụ :Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp
6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt
làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:
Sửa lại:


a) Mặc dù còn một số nhược điểm, nhưng so với năm học cũ,
lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí bầu làm
lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng kiến
cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:

Nêu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi
dùng từ không đúng nghĩa?


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:
2) Nguyên nhân:
Do không biết nghĩa, hiểu không đầy đủ hoặc hiểu sai
nghĩa của từ.
3) Cách khắc phục:
Không dùng từ khi không hiểu hoặc hiểu chưa rõ nghĩa.
Cần đọc sách báo, tra từ điển để nắm vững nghĩa của từ.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Bài tập nhanh: Phát hiện và chữa các lỗi dùng từ trong các câu

sau:
cho em một cuốn sách rất hay.
a. Hôm qua bà ngoại biếu
b. Anh ấy là người rất kiên
cố.cố
ngoan
truyềntụng
đạt cho chúng em rất nhiều kiến thức.
c. Thầy giáo đã truyền
tiện
d. Trước khi nói phải nghĩ, không nên nói năng tựtuỳ
tiện.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II / Luyện tập:
Bài 1: Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
- bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn)
- (tương lai) sáng lạng - (tương lai) xán lạn
- bôn ba (hải ngoại) - buôn ba (hải ngoại)
-(bức tranh) thủy mặc - (bức tranh) thủy mạc
- (nói năng) tùy tiện - (nói năng) tự tiện


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Bài 2: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
a) khinh khỉnh, khinh bạc

……………… : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ
khinh khỉnh
không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn thiết, khẩn trương
…………. …... : nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
khẩn trương
c) bâng khuâng, băn khoăn
…………... : không yên lòng vì có những điều
bănsuy
khoăn
phải
nghĩ và lo liệu.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II / Luyện tập:
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông
Hoạt.
* Nguyên nhân: Dùng kết hợp không đúng nghĩa của từ.
* Chữa lỗi: Có hai cách:
- C1: Thay từ “đá” bằng từ “đấm”.
… tống một cú đấm vào bụng …
- C2: Hoặc thay từ “tống” bằng từ “tung”
… tung một cú đá vào bụng …


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:

II / Luyện tập:
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
* Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.
*Chữa lỗi:
Thay từ “thật thà”bằng từ“thành khẩn”
và thay từ “bao biện” bằng từ “ngụy biện”
- … cần thành khẩn nhận lỗi không nên ngụy biện.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II / Luyện tập:
Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) chủ đề tình bạn có sử
dụng các từ: thân thiện, thân thiết, biếu, cho.


Tit 27. CHA LI DNG T (tt)
Bi tp nhanh: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a) Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố
c
ngắng
gng
lc rất nhiều trong
học tập.
=> Li lp t.
b) Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển
phong thanh
nhà đi.
=> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.

c) Em rất thích đọc truyện dân dã.
dõn gian
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.


Hướng dẫn học tập:
- Đối với bài học ở tiết này:
+ Nắm vững nội dung bài học.
+ Làm bài tập còn lại vào vở bài tập.
+ Tìm và tự sửa lỗi bài Tập làm văn số 1.
- Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài
“Danh từ”. Yêu cầu:
+ Xem lại kiến thức về danh từ đã học ở Tiểu học.
+Thực hiện các yêu cầu ở mục I(SGK/180)


Chúc các em học sinh khỏe mạnh,
chăm ngoan và học giỏi.



×