Tải bản đầy đủ (.ppt) (221 trang)

Bài giảng KINH tế QUỐC tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 221 trang )

KINH TẾ QUỐC TẾ
PGS.TS Nguyễn Phú Tụ
Tel: 38251881
Email:


International Economics


PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ






Điểm cuối kỳ: Quá trình + Thi hết môn:
1. Quá trình: 30% điểm
+ Điểm danh trên lớp
+ Kiểm tra giữa kỳ
+ Thuyết trình
+ Tiểu luận
2. Thi hết môn: 70%điểm
+ Thi trắc nghiệm


Mẫu bìa bài thuyết trình
• Bài thuyết trình môn: Kinh tế quốc tế
• Đề tài:…………………………..
• Nhóm:……… Lớp:…..
• Danh sách:…..




NỘI DUNG
Phần I: HỌC THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(Part I: Theory of International Trade)

Chương 1, 2
Phần II: CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (Part

II: Commercial Policies)
Chương 3, 4, 5, 6

Phần III: TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ VÀ SỰ
HỘI NHẬP CỦA VIỆT NAM

Chương 7, 8


NỘI DUNG
Chương 1. Nhập môn kinh tế quốc tế
Chương 2. Học thuyết TMQT
Chương 3. Chính sách nguồn lực kinh tế quốc tế
Chương 4. Chính sách thuế quan trong TMQT.
Chương 5. Rào cản phi thuế quan trong TMQT
Chương 6. Chính sách tài chính quốc tế
Chương 7. Toàn cầu hóa kinh tế
Chương 8. Các đònh chế kinh tế QT và sự hội
nhập của Việt Nam



Chương 1: NHẬP MÔN KINH TẾ QUỐC TẾ
•1.1. Đối tượng của môn học kinh tế quốc tế.
1.1.1. Thương mại quốc tế.
1.1.2 Nguyên nhân của thương mại quốc tế.
•1.2. Nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học.
1.2.1. Nội dung
• 1.2.2 Phương pháp nghiên cứu
•1.3. Những xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế
giới trong giai đoạn hiện nay..


Mối quan hệ giữa các quốc gia
Chính trị

Kinh tế

Kinh tế quốc
tế

Quân sự

Vaên hoùa

Gd,
YTế
….


Quan hệ
Kinh tế


Chủ thể

Lĩnh vực
Quan hệ


Chủ
thể
Quốc
gia

Công
ty

Tổ
chức


Made in Japan

Mua hay ko mua?

Made in Việt
Nam

Mua hay ko mua?


Gạo Việt Nam chất lượng không tốt


Tôm Việt Nam chất lượng tốt


Mua hay
ko mua?

Mua hay
ko mua?



Lĩnh vực
Quan hệ

Thương
mại

Nguồn lực
(VỐN LĐ)

Tài chính
(tiền tệ)

1USD = ? VND


THƯƠNG
MẠI


HÀNG HÓA
QUỐC GIA A

HÀNG HÓA
QUỐC GIA B


NGUYÊN NHÂN TMQT
1. Khác
ĐK tự
nhiên

SP đặc
thù


Gạo
Càfe
Chuối

Lúa mì

XK
NK
N
K

XK

Táo

L
ê


2. Khác biệt nguồn lực

KhácBiệt

SP ưu
thế


3. Khác biệt về trình độ sử dụng NL Ktế

Sản phẩm có ưu thế

Việt Nam  GẠO
+ Đất
+ Lao động
+ Công nghệ SH

 Thái lan
+ Đất
+ Lao động
+ Công nghệ SH


4. Khác biệt thò hiếu tiêu dùng
+ Hàng nội đòa


+ Hàng ngoại nhập

29%
71%


5. Khác biệt về thu nhập
+ Thu nhập thấp: - n no – mặc ấm


• Thu nhập cao: Ăn ngon – Mặc đẹp


• Thu nhập rất cao: Ăn sang – Mặc hợp thời trang


Nội Thương – Ngoại thương
- Giống nhau: H – T - H
- Khác nhau:
- Ngoại thương:
+ Hàng hóa, dịch vụ vượt ra khỏi biên giới
của quốc gia
+ Biên giới: Tiền là ngoại tệ
+ Thay đổi quốc tòch của chủ sở hữu


×