Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BÁO cáo QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỈNH ĐỒNG THÁP QUÝ 2 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.95 KB, 17 trang )

BÁO CÁO QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ
TỈNH ĐỒNG THÁP QUÝ 2 NĂM 2012

NHÓM 3:
1.Nguyễn Thanh Tùng
2.Trương Thị Thu Hạnh
3.Lê Quốc Đạt
4.Lê Thanh Tân
5.Lương Lê Lâm


KHU VỰC QUAN TRẮC
Diện tích: 3.374 km2
 Dân số: 1.667.706 người
 Vị trí địa lý:
 Bắc giáp Vương Quốc
Campuchia.
 Nam giáp tỉnh Vĩnh
Long.
 Đông giáp tỉnh Long
An và Tiền Giang.
 Tây giáp tỉnh An
Giang và Cần Thơ.
 Khí hậu
Nằm trong vùng khí hậu
nhiệt đới gió mùa, có
nền nhiệt độ cao quanh
năm, chia thành 2 mùa
rõ rệt

2




MỤC TIÊU VÀ QUY TRÌNH QUAN TRẮC


Mục tiêu quan trắc







Xác định chất lượng không khí
Xác định ảnh hưởng của các nguồn phát thải
Cung cấp thông tin cơ bản cho việc lập kế hoạch về kiểm soát ô nhiễm môi trường
Nghiên cứu về sự phân bố nguồn thải hay các cơ chế phản ứng của chất gây ô nhiễm và
qua đó kiểm soát được sự phát tán.

Quy trình thực hiện quan trắc môi trường

3


VỊ TRÍ QUAN TRẮC

4


VỊ TRÍ QUAN TRẮC

TT

Tên điểm quan trắc

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

Phía trước chợ Cao Lãnh, Lý Thường Kiệt, F2, Tp. CaoLãnh
KCN Trần Quốc Toản, F11, Tp. Cao Lãnh
Khu vực Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp
Cổng trường Đại học Đồng Tháp
Khu A, KCN Sa Đéc, TX. Sa Đéc, ĐT
Khu C, KCN Sa Đéc, TX. Sa Đéc, ĐT
Khu vực chợ Sa Đéc, TX. Sa Đéc, ĐT
Khu vực Bệnh viện đa khoa Sa Đéc
Ngã 4 Nguyễn Trãi-Nguyễn Minh Trí, TT Mỹ Thọ
Khu trung tâm hành chính huyện Cao Lãnh
CCN Cần Lố, huyện Cao Lãnh
KDC xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh
Khu vực chợ Tháp Mười, đường Trần Phú, TT Mỹ An
Ngã 3 đường Thét, ấp Mỹ Tây 2, xã Mỹ Quý
Khu vực chợ Thanh Bình, TT Thanh Bình
Cụm Công nghiệp Bình Thành
Phía trước chợ Tân Hồng, TT Sa Rài
UBND huyện, TT Sa Rài
Khu UBND Thị xã Hồng Ngự
Khu vực chợ Bách hóa Tam Nông,TT Tràm Chim
Khu dân cư Thị trấn Tràm Chim
Khu vực chợ Cái Tàu Hạ, TT Cái Tàu Hạ
CCN An Nhơn, huyện Châu Thành
HĐND Thị trấn Lấp Vò, QL 80
Khu vực chợ Lấp Vò

CCN Vàm Cống
Cơ sở Nem Út Thẳng, QL 80 Ấp Long Thành A, xã Long Hậu
Khu hành chính, Trước VP. UBND huyện Lai Vung
KCN Sông Hậu, huyện Lai Vung
CCN Tân Dương, huyện Lai Vung

Vị trí lấy mẫu
Kinh độ
Vĩ độ
Trời nắng
105o38.274’ 10o27.326’
Trời nắng
105o33.971’ 10o30.149’
Trời nắng
105o37.544’ 10o28.283’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o38.590’ 10o25.162’
Trời nắng, ít phương tiện giao thông qua lại
105o44.364’ 10o18.797’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o45.323’ 10o19.151’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại
105o46.074 10o17.535’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o46.031’ 10o17.308’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o41.713’ 10o26.811’
Trời nắng, ít phương tiện giao thông qua lại
105o41.726’ 10o26.594’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o40.648’ 10o26.820’
Trời nắng, ít phương tiện giao thông qua lại
105o40.509’ 10o28.275’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o50.669’ 10o31.193’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o43.445’ 10o31.564’

Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o29.198’ 10o33.444’
Trời nắng, cách cổng cty Vĩnh Hoàn 1 10m
105o31.506’ 10o32.706’
Trời nắng, khu vực đông người
105o27.063’ 10o52.903’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o27.896’ 10o52.255’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o20.719’ 10o48.222’
Trời nắng, khu vực gần nhà dân
105o33.650’ 10o40.350’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o33.201’ 10o39.573’
Trời nắng, đang xây dựng cầu
105o52.231’ 10o15.541’
Trời nắng, cách cty An Phú 30m dưới hướng gió 105o51.760’ 10o15.785’
Trời nắng, không có phương tiện giao thông qua lại 105o30.680’ 10o21.328’
Trời nắng, cặp quốc lộ
105o31.337’ 10o21.717’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o29.655’ 10o20.148’
Trời nắng, nhiều phương tiện giao thông qua lại 105o38.993’ 10o18.232’
Trời nắng, ít phương tiện giao thông qua lại
105o39.627’ 10o17.206’
Trời nắng, đường nội bộ KCN chưa hoàn chỉnh 105o35.895’ 10o15.029’
Trời nắng, đang xây dựng cơ sở hạ tầng KCN
105o42.793 10o19.244’
Đặc điểm nơi quan trắc

Trạm
KK 01
KK 02
KK 03
KK 04

KK 05
KK 06
KK 07
KK 08
KK 09
KK 10
KK 11
KK 12
KK 13
KK 14
KK 15
KK 16
KK 17
KK 18
KK 19
KK 20
KK 21
KK 22
KK 23
KK 24
KK 25
KK 26
KK 27
KK 28
KK 29
KK 30

5



DANH MỤC THÔNG SỐ QUAN TRẮC
 Thông số phân tích
STT

Thông số

Đơn vị

Độ chính xác

1
2
3
4
5

Tiếng ồn
Bụi
CO
SO2
NOx

dB
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3

± 0,1
± 0,01

± 0,001
± 0,001
± 0,001

 Các thiết bị đo đạc và phân tích mẫu:
STT

Tên thiết bị

Model thiết bị

Hãng sản xuất

1
2
3
4

Máy đo tiếng ồn
Máy thu mẫu không khí
Máy đo không khí tại nguồn
Tủ sấy

SL4011
QUICK-TAKE 30
Testo 350 XL
ED53

5


Máy đo nhiệt độ không khí

SH-101

6
7
8

Máy đo bụi Hazdust I
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ
Cân phân tích 4 số lẻ

HD 1100
TESTO410-2
Pioneer TM

TESTO, Đức
SKC, Mỹ
TESTO, Đức
BINDER, Mỹ
THERMO –
HYGROMETER, Mỹ
HAZDUST, Mỹ
TESTO, Đức
OHAUS, Mỹ

Thông số quan trắc tương
ứng
ồn
Bụi, HF, CO, SO2, NOx…

CO, SO2, NO2, NOx
Bụi lơ lửng
Nhiệt độ
Bụi lơ lửng
Nhiệt độ, gió
Bụi lơ lửng

6


THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC
 Phương pháp lấy mẫu:
 Các điểm quan trắc lựa chọn là các điểm đặc trưng cho các khu đô thị,
khu dân cư và các khu hoạt động kinh tế chính đã được xác định trước.
 Khoảng cách lấy mẫu: cách vị trí xác định trước 50m về hướng gió.
 Sử dụng thiết bị thu mẫu bụi: Bơm một thể tích không khí xác định qua
giấy lọc thuỷ tinh đã xác định trước trọng lượng, sau đó đem về phòng thí
nghiệm để phân tích.
 Sử dụng thiết bị thu mẫu Pb: Bơm một thể tích không khí xác định qua
dung dung dịch hấp phụ sau đó đem về phòng thí nghiệm để phân tích.
 CO, SO2, NO2 đo bằng máy TesTo 350 XL và phương pháp hấp thụ
 Độ ồn đo bằng máy SL4011
 Phương pháp bảo quản mẫu:
 Dụng cụ chứa mẫu được giữ trong hộp trữ lạnh, tránh bể vỡ và vận
chuyển an toàn về phòng thí nghiệm.

7


THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC

 Phương pháp phân tích
STT
1
2
3
4
5
6
7

Tên thông số
Tiếng ồn
Bụi lơ lửng
CO
SO2
NO2
NOx
Pb

Phương pháp
Tài liệu hướng dẫn máy SL4011
Thiết bị chuyên dùng Hazdust I
Sổ tay hướng dẫn phân tích máy Testo
350 XL và phương pháp hấp thụ
thường quy kỹ thuật
TCVN 6152: 1996

Giới hạn phát
hiện/phạm vi đo


Độ không đảm bảo
đo

32
0,001
0,01
0,001
0,001
0,001
0,001

± 0,1
± 0,001
± 0,01
± 0,001
± 0,001
± 0,001
± 0,001

8


KẾT QUẢ QUAN TRẮC
 Kết quả quan trắc không khí đô thị
STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11

Tên thông số

Ồn

Bụi lơ lửng

CO

SO2

NOx

Đơn vị đo
KK 01
KK 07
KK 09
KK 13
KK 14
KK 15
KK 17
KK 20
KK 22
KK 25

KK 27
QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN 26:2010/BTNMT

dB
68,2
68,5
67,1
67,3
65
65,9
66,2
64,9
69,1
62,5
68,5
70

mg/l
0,13
0,14
0,13
0,14
0,17
0,13
0,19
0,12
0,19
0,13
0,16

0,3
-

mg/l
1,19
0,5
1,56
2,08
1,63
1,3
0,88
1,45
0,44
0,64
0,48
30
-

mg/l
0,022
0,032
0,042
0,031
0,045
0,031
0,035
0,038
0,024
0,028
0,03

0,35
-

mg/l
0,014
0,016
0,034
0,017
0,021
0,03
0,033
0,026
0,018
0,022
0,022
0,2
-

•11/11 điểm quan trắc có chỉ số đo trong giới hạn quy chuẩn cho phép.

9


KẾT QUẢ QUAN TRẮC
 Kết quả quan trắc không khí khu dân cư, cơ quan hành chính thị
Tên thông số

STT

Đơn vị đo

KK 10
KK 12
KK 18
KK 19
KK 21
KK 24
KK 28
QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN 26:2010/BTNMT

1
2
3
4
5
6
7

Ồn

Bụi lơ lửng

CO

SO2

NOx

dB
65,8

62,3
68,1
66,4
64
58,7
63,7
70

mg/l
0,11
0,12
0,17
0,12
0,14
0,09
0,14
0,3
-

mg/l
0,91
0,64
1,24
0,093
0,98
0,52
0,46
30
-


mg/l
0,023
0,025
0,019
0,027
0,04
0,024
0,024
0,35
-

mg/l
0,027
0,018
0,041
0,028
0,031
0,016
0,012
0,2
-

 Kết quả quan trắc Không khí khu vực bệnh viện, trường học
STT
1
2
3

Tên thông số


Ồn

Bụi lơ lửng

CO

SO2

NOx

Đơn vị đo
KK 03
KK 04

dB
68,4
67,5

mg/l
0,14
0,16

mg/l
2,39
1,45

mg/l
0,032
0,028


mg/l
0,019
0,024

KK 08
QCVN 26:2010/BTNMT

66,8
55

0,15
-

0,48
-

0,044
-

0,024
-

QCVN 05:2009/BTNMT

-

0,3

30


0,35

0,2

10


KẾT QUẢ QUAN TRẮC
 Kết quả quan trắc Không khí khu công nghiệp

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên thông số
Đơn vị đo
KK 02
KK 05
KK 06
KK 11
KK 16
KK 23
KK 26

KK 29
KK 30
QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN 26:2010/BTNMT

Ồn
dB
64,3
67,8
69,4
63,6
64,2
65,4
68,2
64,8
64,3
70

Bụi lơ lửng
mg/l
0,15
0,12
0,22
0,14
0,14
0,13
0,18
0,26
0,24
0,3

-

CO
mg/l
0,76
0,54
0,76
0,82
1,18
0,63
1,18
1,42
1,2
30
-

SO2
mg/l
0,018
0,022
0,04
0,036
0,046
0,028
0,036
0,062
0,046
0,35
-


NOx
mg/l
0,033
0,03
0,026
0,023
0,036
0,02
0,032
0,038
0,034
0,2
-

11


SO SÁNH KẾT QUẢ QUAN TRẮC QUA CÁC NĂM
 Không khí đô thị

12


SO SÁNH KẾT QUẢ QUAN TRẮC QUA CÁC NĂM
 Không khí khu dân cư, cơ quan hành chính

13


SO SÁNH KẾT QUẢ QUAN TRẮC QUA CÁC NĂM

 Không khí khu vực bệnh viện, trường học

14


SO SÁNH KẾT QUẢ QUAN TRẮC QUA CÁC NĂM
 Không khí khu công nghiệp

15


KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


Kết luận



Hầu hết các điểm quan trắc không khí đều có chỉ số đo trong giới hạn quy chuẩn
cho phép.


3/30 điểm quan trắc vượt quy định về tiếng ồn là tại khu vực bệnh viện đa
khoa Đồng Tháp, cổng trường đại học Đồng Tháp, khu vực bệnh viện đa khoa
Sa Đéc

 Môi trường không khí tỉnh Đồng Tháp chưa bị ô nhiễm trên diện rộng mà mới
chỉ bị ô nhiễm cục bộ tại một vài điểm về tiếng ồn tại khu vực bệnh viện và
trường học



Đề nghị




Các khu vực ô nhiễm tiếng ồn cục bộ cần phải làm hàng rào cây xanh để cách
ly và giảm ô nhiễm ra môi trường xung quanh.
Kết hợp các biện pháp quản lý trật tự bên trong và bên ngoài khu vực bệnh
viện và trường học
Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường đến hộ dân cư, cơ sở sản để bảo vệ
môi trường ngày một tốt hơn.

16


CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI

17



×