Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài giảng lý thuyết xác suất và thông kê toán chương 7 ước LƯỢNG các số đặc TRƯNG của TỔNG THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.43 KB, 18 trang )

Chương 7
ƯỚC LƯỢNG CÁC SỐ
ĐẶC TRƯNG CỦA
TỔNG THỂ


I. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM

• Cho ĐLNN X có tham số θ (θ có thể là trung
bình tổng thể µ, phương sai tổng thể σ2
hoặc tỷ lệ tổng thể p) cần ước lượng.
 Ta lập mẫu ngẫu nhiên kích thước n:
WX = (X1, X2,…, Xn).
 Chọn = ϕ(X1, X2,…, Xn) là hàm ước lượng
của θ. Khi đó là hàm của các ĐLNN X1,
X2,…, Xn nên nó là 1 ĐLNN.
 Với 1 mẫu cụ thể (x1, x2,…, xn) thì sẽ
nhận 1 giá trị cụ thể. Giá trị này đgl giá trị
ước lượng của θ và hàm đgl ước lượng
điểm của θ.


I. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Các tiêu chuẩn lựa chọn hàm ước lượng:
Ước lượng không chệch: đgl ước lượng
không chệch của θ nếu: E() = θ.
Ước lượng hiệu quả: đgl ước lượng hiệu
quả của θ nếu: là ước lượng không chệch
của θ và có Var() nhỏ nhất.
Ước lượng vững: đgl ước lượng vững của
θ nếu: ∀ε > 0 bé tùy ý cho trước ta đều có:



(

)

lim Pθ ˆ- θ < ε = 1

n→∞

Ước lượng hợp lý tối đa.


I. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Các kết quả:
Trung bình mẫu là ước lượng không chệch,
hiệu quả, vững, hợp lý tối đa của trung bình
tổng thể µ.
Tỷ lệ mẫu F là ước lượng không chệch, hiệu
quả, vững, hợp lý tối đa của tỷ lệ tổng thể p.
Phương sai mẫu điều chỉnh S2 là ước
lượng không chệch, hiệu quả, vững của
phương sai tổng thể σ2.
Phương sai mẫu là ước lượng hợp lý tối đa
của phương sai tổng thể σ2.


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG


• ĐLNN X có tham số θ chưa biết và cần ước

lượng.
 Lập mẫu ngẫu nhiên: WX = (X1, X2,…, Xn).
 Chọn thống kê G = ϕ(X1, X2,…, Xn, θ) sao
cho: mặc dù chưa biết giá trị của θ nhưng quy
luật PPXS của G vẫn hoàn toàn xác định.
 Khi đó, với xác suất α khá bé (thường lấy
α≤0,05), ta có thể tìm được hai số a, b thỏa
mãn: P(a ≤ G ≤ b) = 1 - α (tức là xác suất để G
nhận giá trị trong khoảng (a,b) là (1-α) khá lớn,
khả năng xảy ra cao).
 Từ đó ta tìm được khoảng () sao cho:
P() = 1 - α


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
• Lưu ý:
• Vì G là ĐLNN nên là các ĐLNN, do đó
khoảng () đgl khoảng ngẫu nhiên.
• (1 - α) đgl độ tin cậy (hệ số tin cậy) của ước
lượng.
• () đgl độ dài khoảng tin cậy, nó có thể là
hằng số, cũng có thể là ĐLNN.
• Với 1 mẫu cụ thể (x1, x2,…, xn), ta tính
được các giá trị cụ thể của đó là (θ1, θ2); do
đó ta tìm được 1 khoảng cụ thể (θ1, θ2)
chứa θ.


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng tỷ lệ:

Dựa vào tính chất:

1 n
pq
F = ∑ X i ~ N(p;
) (n ≥ 30)
n i=1
n
F-p
⇒Z=
~ N(0,1)
pq
n
0.45

0.4

Với độ tin cậy (1 - α),
vì Z ~ N(0,1) nên ta
tìm được 1 số zα/2
sao cho:

0.35

0.3
0.25

α/2

0.2


α/2

0.15

0.1
0.05
0

0

-

2

4

6

8

10

zα/

12


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng tỷ lệ:


F-p
P(- z α/2 ≤
≤ z α/2 ) = 1 - α
pq
n

pq
pq 
⇔ P  F - z α/2 .
≤ p ≤ F + z α/2 .
÷=1-α
n
n 

Khi n lớn và với một
mẫu cụ thể thì ta có
thể xấp xỉ pq bằng
f(1–f).
Φ(zα/2) = 0,5 -

0.45
0.4
0.35
0.3
0.25

α/2

α/2


0.2
0.15

0.1
0.05
0

0

-

2

4

6

8

zα/
10

12


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng tỷ lệ:
Vậy khoảng ước lượng (khoảng tin cậy) của
tỷ lệ tổng thể p tương ứng với 1 mẫu cụ thể

có dạng: (f - ε; f + ε), trong đó:

f(1 - f)
ε = z α/2 .
n

Suy ra ước
lượng khoảng
phía trái & ước
lượng khoảng
phía phải?

ε đgl độ chính xác
của ước lượng.
0.45
0.4
0.35
0.3
0.25
0.2

α/2

α/2

0.15

0.1
0.05
0


0

-

2

4

6

8

zα/
10

12


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng trung bình:
Dựa vào tính chất:
n

2


X = ∑ X i ~ N(μ;
) (n ≥ 30)
n i=1

n

Ta có các trường hợp:
n ≥ 30, σ đã biết.
n ≥ 30, σ chưa biết.
n < 30, σ đã biết.
n < 30, σ chưa biết.
α/2
0.45

0.4

0.35

0.3

0.25

0.2

α/2

0.15

0.1

0.05
0
0


-

2

4

6

8

10

zα/

12


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng trung bình:
n ≥ 30, σ đã biết :

0.45
0.4
0.35
0.3

X-μ
⇒Z=
~ N(0,1) α/2
σ

n
0.25

0.2

α/2

0.15

0.1

0.05

0

0

2

4

6

8

10

12

zα/

Với độ tin cậy (1 - α), vì Z zα/
~ N(0,1) nên 2ta tìm
được 1 số zα/2 sao cho: 2

P(- z α/2

X-μ

≤ z α/2 ) = 1 - α
σ
n


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng trung bình:
n ≥ 30, σ đã biết :

σ

⇔ P  X - z α/2 .μ X
≤ + ≤z .
n


σ 
α/2 = 1 -÷α
n

Vậy khoảng ước lượng (khoảng tin cậy) của
trung bình tổng thể µ tương ứng với 1 mẫu cụ

thể có dạng: ( - ε; + ε), trong đó:

σ
ε = z α/2 .
n

ε đgl độ chính xác
của ước lượng.

0.45
0.4
0.35
0.3
0.25

α/2

α/2

0.2
0.15

0.1
0.05
0

0

-


2

4

6

8

zα/
10

12


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng trung bình:
n ≥ 30, σ chưa biết :

0.45
0.4
0.35
0.3

X-μ
⇒Z=
~ T(n - 1) α/2
S
n
0.25


0.2

α/2

0.15

0.1

0.05

0

0

2

4

6

8

10

12

zα/
zα/xỉ Z ~ N(0,1).
2 Do
Vì n ≥ 30 nên ta có thể xấp

2 hợp trên, ta suy
đó, làm tương tự như trường
ra khoảng ước lượng (khoảng tin cậy) của
trung bình tổng thể µ tương ứng với 1 mẫu cụ
s
thể có dạng: ( - ε; + ε), trong đó: ε = z α/2 .

n


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng trung bình:
n < 30, σ đã biết và
ĐLNN gốc X có
α/2
phân phối chuẩn:
0.45

0.4

0.35

0.3

0.25

0.2

α/2


0.15

0.1

X-μ
⇒Z=
~ N(0,1)
σ
n

0.05
0
0

2

4

6

8

10

12

zα/
zα/
2
2

Do đó, làm tương tự như trên, ta suy ra
khoảng ước lượng (khoảng tin cậy) của trung
bình tổng thể µ tương ứng với 1 mẫu cụ thể
σ
có dạng: ( - ε; + ε), trong đó: ε = z α/2 .

n


II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Ước lượng trung bình:
n < 30, σ chưa biết và
ĐLNN gốc X có phân phối
chuẩn:

X-μ
⇒Z=
~ T(n - 1)
S
n

0.45
0.4
0.35
0.3
0.25
0.2
0.15

α/2


α/2

0.1

0.05
0
0

2

4

6

8

10

12

tα/2
tα/2 ta suy ra
Do đó, làm tương tự như trên,
khoảng ước lượng (khoảng tin cậy) của trung
bình tổng thể µ tương ứng với 1 mẫu cụ thể
s
có dạng: ( - ε; + ε), trong đó: ε = t α/2 .

n



III. XÁC ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY
Ước lượng tỷ lệ:
f(1 - f)
Từ công thức: ε = z α/2 .

n

⇒ z α/2 =

ε. n
⇒ Độ tin cậy (1 - α).
f(1 - f)

Ước lượng trung bình:
s
Từ công thức: ε = z α/2 .

n

⇒ z α/2

ε. n
=
⇒ Độ tin cậy (1 - α).
s


IV. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẪU

Ước lượng tỷ lệ:
f(1 - f)
Từ công thức: ε = z α/2 .

n

f(1 - f)
⇒ n = (z α/2 ) . 2
ε
2

Ước lượng trung bình:
s
Từ công thức: ε = z α/2 .

n

2

s
⇒ n = (z α/2 ) . 2
ε
2


Tổng kết chương 7
• Ước lượng điểm của trung bình, phương
sai, tỷ lệ tổng thể?
• Khoảng ước lượng của trung bình, tỷ lệ
tổng thể?

• Xác định độ tin cậy?
• Xác định kích thước mẫu?



×