*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 1
• 1. Hãy cho biết ngun tố hố học là gì ?
2.Trong hạt nhân Của 4 nguyên tử A , B , C , D
Nguyên tử A: 6 proton ,6 nơtron
Nguyên tử B: 7 proton ,7 nơtron
Nguyên tử C: 6 proton ,8 nơtron
Nguyên tử D: 8 proton ,8 nơtron
*Nguyên tử A và C : Thuộc nguyên tố Cacbon
Những nguyên tử nào thuộc cùng nguyên tố hóa học?
• 3. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên
tử :
A
B
C
D
E
Có cùng số hạt proton ở hạt nhân .
Có cùng số e ở vỏ
Có cùng khối lượng
A , B đều đúng
Cả A,B,C đều đúng
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 2
Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau:
3C
a. Ba nguyên tử Cacbon: ........
2H
b. Hai nguyên tử Hidro: ..........
5Al
c. Năm nguyên tử Nhôm: .......
7N
d. Bảy nguyên tử Nitơ: ...........
4Ca
e. Bốn nguyên tử Canxi: .........
II/ Nguyên tử khối :
Khối lượng thực của nguyên tử rất bé
Vd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C :
0,000.000.000.000.000.000.000.019.926 g
(=1,9926*10-23 g)
+Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của
nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
1,9926.10-23g
C
1 đvC
? đvC
C= 12
H
H
1,9926.10-23g
C
1 đvC
C= 12 đvC
H
H
1,9926.10-23g
C
1 đvC
C= 12 đvC
H= 1 đvC
H
C
O
1 đvC
C
O
1 đvC
C
1 đvC
O
O=16 đvC
+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao
nhiêu lần nguyên tử H ?
C
H
C = 12
=
H
1
12 lần
Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần
+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn
bao nhiêu lần nguyên tử C ?
O
C
O = 16
=
C
12
4
Lần
3
Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần
Nguyên tử khối là gì ?
Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên
tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC)
Lưu ý : Thường bỏ bớt chữ đvC
* Tên , KHHH và nguyên tử khối của
một số nguyên tố
(Xem Bảng 1 , trang 42 sgk)
Bảng 1:
MỘT SỐ NGUN TỐ HĨA HỌC
Số
proton
Tên ngun
tố
Kí hiệu
hóa học
Ngun tử khối
Hóa trị
1
Hiđro
H
1
I
6
Cacbon
C
12
IV,II
7
Nitơ
N
14
III,V,IV..
8
Oxi
O
16
II
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhơm
Al
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III, V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, VI, IV
17
Clo
Cl
35,5
I
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
Bài Tập :
1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử
Mg nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần
a. Nguyên tử Cacbon
b. Nguyên tử Lưu huỳnh
Mg = 24
= 2 Lần
C
12
Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần
Bài Tập :
1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg
nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần
a. Nguyên tử Cacbon
b. Nguyên tử Lưu huỳnh
Mg = 24
= 3/4 Lần
S
32
Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử S 3/4 lần
Bài Tập :
2/ Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao
nhiêu gam ?
1
1
1 đvC =
. mC (g) =
. 1,9926.10-23(g)
12
12
= 0,16605 .10-23 (g)
= 1,6605 .10-24 (g)
Hoạt động nhóm:
3 : Hoàn thành bảng sau:
Tt
Tên
Kí
Số
Nguyên tố hiệu P
1
Flo
2
Số
e
Số
n
Tổng
số hạt NTK
p,e,n
10
28
kali
F
K
9 9
19 19 20
58
3
Magie
Mg 12 12 12
36
39
24
4
Liti
Li
10
7
3
3
4
19
Có nhận xét gì về giá trị (số p+ số n ) với
nguyên tử khối?
1
N
2
G
U
Y
Ê
N
T
H
Ỗ
N
H
Ợ
P
3
H
Ạ
T
N
H
Â
N
4
E
L
E
C
T
R
O
P
R
O
T
O
N
G
U
Y
Ê
N
T
Ử
H
Â
N
P
T
P
H
Â
N
T
5
6
N
Ử
Ử
N
Ố
HÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI
Hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện
HÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau
HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁI
Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở
phần này
HÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI
Hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang giá trị điện tích bằng
-1
HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁI
Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, mang điện tích
bằng +1