Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

ĐỀ TÀI : Nghiên cứu cách thức xây dựng vận dụng thang bảng lương theo phương thức 3p tại công ty TNHH KUEHNE + NAGEL TẠI TP.HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 45 trang )

NHÓM 2
ĐỀ TÀI : Nghiên cứu cách thức xây 
dựng vận dụng thang bảng lương 
theo phương thức 3p tại công ty 
TNHH KUEHNE + NAGEL TẠI TP.HÀ 
NỘ I


Chương I : Lý luận về phương pháp trả lương 3P
1.1 Khái quát chung về phương pháp trả lương 3P

Pay for 
Person 
Pay for 
Position

Pay for 
Performance 

Thu 
nhậ



1.2 . Các giá trị trong xây dựng phương pháp trả lương theo phương 
pháp 3P
1.2.1 Xây dựng thang lương theo vị trí công việc ( P1 )

Tiêu chí về sự nỗ lực tinh thần và thể chất
Tiêu chí về trình độ và kinh nghiệm
Tiêu chí về khả năng tư duy, ra quyết định và mức độ sáng 


tạo
Tiêu chí trong giao tiếp, đàm phán thương lượng
Tiêu chí về hậu quả của sai sót trong công việc
Tiêu chí về môi trường làm việc


1.2.2 Xây dựng thang lương theo năng lực ( P2 )

Năng lực 
chuyên môn

AS
K

Năng lực 
cốt lõi
Năng lực 
theo vai trò


1.2.3 Xây dựng thang lương theo kết quả công 
việc ( P3 )

KPI


Giao mục tiêu công việc 
 Đánh giá hiệu quả công việc (hoàn thành 
hay không hoàn thành) 
Thưởng khuyến khích 


Phát triển cá nhân 

Phát triển tổ chức.


1.3  Quy trình xây dựng phương pháp trả lương 
theo 3P

B1:  CHUẨN HÓA CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ 
HỆ THỐNG CHỨC NĂNG, CHỨC DANH
Chuẩn hóa hệ 
Chuẩn hóa cơ  thống chức 
Làm rõ chiến 
cấu tổ chức  danh và mô tả 
lược kinh 
trên cơ sở 
công việc trên 
doanh hoặc 
chuỗi giá trị  cơ sở phân bổ 
định hướng 
của doanh 
các chức năng 
chiến lược
nghiệp
của doanh 
nghiệp


 B2:  XÂY DỰNG KHUNG NĂNG LỰC 

VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁ NHÂN
Xây dựng từ điển 
năng lực
Xây dựng khung 
năng lực cho các vị 
trí
Đánh giá năng lực 
cá nhân theo 
khung năng lực của 
vị trí


B3: XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ 
(KPI)


 B4: XÂY DỰNG HỆ THỐNG KHUNG, BẬC LƯƠNG CHO 
VỊ TRÍ


 B5:  TRIỂN KHAI ÁP DỤNG HỆ 
THỐNG LƯƠNG 3P


1.4  Lợi ích khi doanh nghiệp áp dụng hệ thống 
trả lương 3P


Chương II: Thực trạng trả luơng theo phương 
pháp 3p tại công ty Kuehne  Nagel Hà Nội


2.1.

Giới thiệu chung về Kuehne  Nagel Hà Nội

2.1.1. Quá trình phát triển


2.1.2. Cơ cấu tổ chức


Chủ doanh nghiệp: Chu Việt Thắng



Giám đốc: Chu Việt Thắng



Phòng tổ chức hành chính



Phòng kế toán thống kê



Phòng kế hoạch đầu tư




Phòng bảo vệ, thanh tra



Trung tâm khai thác ,vận chuyển hàng hóa


2.1.3. Lĩnh vực hoạt động


Các công việc đặc trưng:

• Bán hàng (sales)
• Chăm sóc khách hàng (customer service)
• Chứng từ (documentation)
• Khai thác (operation)
• Quản lý vận tải bộ (trucking operation)


2.1.4 Tình hình nhân lực tại công ty Kuehne  
Nagel Hà Nội
          Cơ cấu lao động
 

   Năm 2013

   Năm 2014

   Năm 2015


   Tổng số lao động
 

182

220

260

   Cơ cấu theo giới tính
 

 

 

 

-

Nam 
 

64,29 %

61,36 %

65,38 %


-

Nữ 
 

35,71 %

38,64 %

34,62 %

 

 

 

   Cơ cấu theo trình độ
 
-

Sau đại học,du học
 

3,3 %

6,36 %

6,15%


-

Đại học
 

93,95%

90,91%

91,54%

-

Cao đẳng

1,65%

1,82

1,54

Trung  sơ  cấp,  chưa  qua  đào 
tạ o

1,1%

0,91%

0,77


 
 


 
2.2.

Cơ chế trả lương theo phương pháp 3P tại Kuehne  Nagel Hà Nội

Nguyễn Việt Hùng

Trưởng phòng hàng biển

Phạm Thị Hằng

Trưởng phòng hàng không

Trần Tất Thắng

Nhân viên hàng không


2.2.1  Xây dựng thang lương theo vị trí công việc ( P1 )


 1. Định giá vị trí công việc: ta sẽ đánh giá 
dựa vào phương pháp cho điểm:
quan  Mức độ (điểm)
  Yếu  tố  ảnh  hưởng  Tầm 
đến tiền lương

trọng (%)
1
2
3
 
Kỹ năng

40

40

130

4

5

220  310 400



Khoảng cách điểm     = (M­m)/(N­1)

Trong đó :

Trách nhiệm

30

20


90

160  230  300 

M   là điểm tối đa
m   là điểm tối thiểu
N    là số mức độ

Sự cố gắng

20

12

59 

106  153  200

Điều kiện làm việc

10

4

28 

52

76


100


Ví dụ: yếu tố kĩ năng, điểm tối đa 
cho là 400, điểm tối thiểu là 40 => 
khoảng cách điểm là: (400­40) / (5­
1 ) = 90  => điểm mức 2 là: 40 + 90 = 
130, cứ làm như vậy với từng yêu 
tố.


 2. Xác định mức lương tối thiểu


3.Thiết lập thang lương:

MỨC LƯƠNG THEO VỊ TRÍ CÔNG 
VIỆC

HẠNG

SỐ ĐIỂM

HỆ SỐ GÓC

(triệu đồng/tháng)

41


100

­

144

1.00

2.000.000

42

145

­

189

1.31

2.620.000

43

190

­

234


1.24

3.248.800

44

235

­

279

1.19

45

280

­

324

1.16

4.484.643

46

325


­

369

1.14

5.112493

47

370

­

414

1.12

5.725.993

48

415

­

459

1.11


6.355.852

49

460

­

504

1.10

6.991.437

50

505

­

549

1.09

7.620.667

51

550


­

594

1.08

8.230.320

52

595

­

639

1.08

8.888.745

53

640

­

684

1.07


9.510.957

54

685

­

729

1.07

10.176.724

55

730

­

774

1.06

10.787328

56

775


­

819

1.06

11.434.567

57

820

­

864

1.05

12.006.292

58

865

­

909

1.05


12.606.611

59

910

­

954

1.05

13.236.941

60

955

­

1000

1.05

13.898.789

             3.866.072






Hệ số góc: HSG hạng 41 là 1

Hệ số góc của các hạng tiếp theo được tính bằng 
cách lấy điểm cao nhất của hạng hiện tại chia cho 
số điểm cao nhất của hạng trên liền kề.

Ví dụ: hệ số hạng 2 là : 189/144 = 1.31


4. Đánh giá vị trí công việc:
STT

Yếu tố đánh giá

Trưởng phòng  hàng biển
 

Trưởng phòng hàng 

Nhân viên hàng 

không

không

 

1


Kỹ năng

220

220

130

2

Trách nhiệm

300

300

160

3

Sự cố gắng

153

153

106

4


Điều kiện làm 

28

76

28

Điểm

701

749

Hạng

54

55

việc

       424
48


×