1,Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam2
=
…
200 m2
3 dam2 15m2 = 315
… m2
30 hm2 = 3000
…
dam2
2
760 m2 =…dam
7
60
….m2
1cm2
1mm
1 mm2
1mm
1 cm
MiMi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông
có cạnh dài 1mm
a) Mi-li-mét vuông:
*Mi-li-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh là 1mm
Mi-li-mét vông viết tắt là mm2
1cm2
*Ta thấy hình vuông1cm2 gồm
1cm2 100 hình vuông 1mm2
1cm2
=
1mm
2
1mm2
=
100 mm2
1
100
cm2
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
Lớn hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
Mét
vuông
m2
Bé hơn mét vuông
dm2
cm2
mm2
1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100 hm2 =100dam2 =100 m2 =100 dm2 =100 cm2 =100 mm2
1 cm2
= 1 km2 = 1 hm2 = 1 dam2 = 1 m2 = 1 dm2 =
100
100
100
100
100
100
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
Lớn hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
Mét
vuông
m2
Bé hơn mét vuông
dm2
cm2
mm2
1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100 hm2 =100dam2 =100 m2 =100 dm2 =100 cm2 =100 mm2
1 cm2
= 1 km2 = 1 hm2 = 1 dam2 = 1 m2 = 1 dm2 =
100
100
100
100
100
100
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền
100
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
Lớn hơn mét vuông
km2
1km2
hm2
1hm2
dm2
1dm2
Mét
Vuông
m2
1m2
Bé hơn mét vuông
dm2
1dm2
cm2
1cm2
mm2
1mm2
=100hm2 =100dam2 =100m2 =100dm2 =100cm2 =100mm2
1 hm2 = 1 dam2
1 km2
1 m2 = 1 dm2
1 cm2
=
=
=
=
100
100
100
100
100
100
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền
100
Luyện tập:
BC
M
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm2; 305 mm2 ;
1200 mm2.
b) Viết các số đo diện tích :
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông. 168 mm 2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. 2310 mm 2
Đổi từ đơn vị diện tích
1hm
2
1hm2 = .....m2
= 1 00 00
hm2 dam2 m2
Vậy 1hm2 = 10000m2
1mm =
2
1
100
cm2
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
Lớn hơn mét vuông
km2
1km2
hm2
1hm2
dm2
1dm2
Mét
Vuông
m2
1m2
Bé hơn mét vuông
dm2
1dm2
cm2
1cm2
mm2
1mm2
=100hm2 =100dam2 =100m2 =100dm2 =100cm2 =100mm2
1 hm2 = 1 dam2
1 km2
1 m2 = 1 dm2
1 cm2
=
=
=
=
100
100
100
100
100
100
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền
100
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5cm2 = 500
… mm2
12km2 = …
1200 hm2
1hm2 = 10000
…
m2
7hm2 = 70000
… m2
V
3/ Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1
1 mm2 = …..
100
cm2
1
1 dm2 = …..
100
V
m2
8 cm2
8 mm2 = …..
100
7 dm2 = …..7 m2
100
29
29 mm2 = …..
100
34
34 dm2 = …..
100
cm2
m2
Ai nhanh – Ai đúng
3400dm2 = … m2
A
A
34m2
B
340m2
C
304m
2
Tuyệt vời! Bạn
nhanh thật.
120km2 = … hm2
??
A 12hm2
B
C
12000hm2
1200hm2
Chúc mừng !
bạn đúng rồi.
5m2 4dm2 = … cm2
A
54cm2
B
50 400cm2
cC
504cm
2
Tuyệt vời! Bạn
nhanh thật.
12m2 9dm2 = … dm2
A
1290dm2
B
12009dm2
cC
1209m
2
Tuyệt vời! Bạn
giỏi thật
37dam2 4dm2 = … dm2
A
3740dm2
B
37400dm2
cC
3704dm
2
Tuyệt vời! Bạn
nhanh thật.
18cm2 = … dm2
18
A.
A
dm2
100
??
B. 1800 dm2
??
C. 18 dm2
10
??
Hoan
h
ô bạn
!
Hãy nêu tên các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé?