NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC
BỆNH NHÂN XƠ PHỔI
PGS.TSKH.BS. Dương Qúy Sỹ
Khoa Hô hấp & Thăm dò Chức năng. BV Cochin - Paris
ĐHYK Paris Descartes & CĐYT Lâm Đồng
Đại diện Hội Hô hấp Châu Âu tại Việt Nam – Phó Chủ tịch Hội Hô Hấp Việt Nam
TỔNG QUAN VỀ BỆNH XƠ PHỔI
o Xơ phổi (XP) do nhiều nguyên nhân khác nhau
- Xơ phổi tự phát/vô căn: dạng thường gặp và nặng nhất
- Nguyên nhân khác: bệnh mô liên kết (xơ cứng bì, lupus, viêm
đa khớp dạng thấp), thuốc, hóa chất, viêm phổi tăng mẫn cảm
mãn, nhiễm trùng...
o Diễn tiến đến tử vong trong vòng 2 - 5 năm sau khi được
chẩn đoán: do suy hô hấp, tăng áp phổi (TAP), suy tim P
o
Khó tiên đoán được diễn tiến của bệnh ở từng bệnh nhân
Meltzer EB, et al. Orphanet J Rare Dis. 2008
Raghu G, et al. Am J Respir Crit Care Med 2011
TỔNG QUAN VỀ BỆNH XƠ PHỔI
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu này được thực hiện nhằm:
- Mô tả những đặc điểm lâm sàng,
- Thăm dò chức năng,
- Hình ảnh học
Bệnh nhân bị xơ phổi.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Đối tượng nghiên cứu:
- BN đến khám và điều trị tại MBRC- Đà Lạt
Tiêu chuẩn loại trừ:
- Tiền căn lao phổi
- Nhiễm trùng hô hấp đi kèm
- Bệnh nội khoa khác nặng
Phương pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu mô tả cắt ngang; BN được chia làm 3 nhóm:
+ XP tiên phát hay vô căn
+ XP do bệnh toàn thân: viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban
đỏ rải rác, xơ cứng bì...
+ XP do nguyên nhân khác: thuốc nguy cơ, hóa chất, ô
nhiễm nghề nghiệp
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Tiêu chuẩn chẩn đoán xơ phổi:
HRCT với 4 tiêu chuẩn theo ATS/ERS:
- Tổn thương ưu thế ở vùng đáy phổi, cạnh màng phổi
- Hình ảnh lưới sợi bất thường
- Hình ảnh tổn thương dạng tổ ong, +/- co kéo nhánh PQ
- Không có hình ảnh của XP dạng không điển hình
Thăm dò chức năng hô hấp:
Phế thân ký buồng kín kèm đo khuyếch tán oxít carbon–TLCO
(Body Box 5000)
Đo nồng độ chất chỉ điểm viêm:
FENO và CANO (Hypair NO)
Khả năng gắng sức hô hấp tim mạch và tiêu thụ oxy được
đánh giá bằng hệ thống Ergocard (VO2max, Medisoft)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Máy đo gắng sức hô hấp tim mạch và tiêu thụ oxy Ergocard (Medisoft )
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (1)
Đặc điểm lâm
sàng
XP
tiên phát
XP
bệnh toàn
thân
XP
khác
Trung
bình
N, người, (%)
32 (57,1)
16 (28,6)
8 (14,3)
56 (100)
Tuổi, năm
57±12 *, α
53±16
49±15
55±13
0,78**, α
0,33
0,6
0,38
20,4±3,5
20,9±2,8
20,7±4,7
20,6±3,4
62,5*,β
75α
87,5
75
Khó thở, %
72α
68,8 β
87,5
76,1
Ho + Khó thở, %
56*,β
62,5α
75
64,5
Giới, nam/nữ
BMI, kg/m2
Triệu chứng
Ho, %
XP: xơ phổi; BMI: chỉ số khối cơ thể;
P<0,05, P<0,01, P<0,001 so với XP khác.
*,**,***:
P<0,05, P<0,01, P<0,001 so với XP bệnh toàn thân;
α, β, ϒ:
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (2)
Đặc điểm lâm
sàng
XP
tiên phát
XP
bệnh toàn
thân
XP
khác
Trung
bình
N, người, (%)
32 (57,1)
16 (28,6)
8 (14,3)
56 (100)
25,5*
17,6
0
14,4
42,7**, ϒ
22,5 α
12,8
26,4
3,2
6,2
0
3,1
46,8***, ϒ
0
12,5
0
12,5
62,5
28,1
20,8
Bệnh đi kèm
Trào ngược
DD-TQ, %
Suy tim phải,
%
Tiểu đường, %
Yếu tố nguy cơ
Thuốc lá, %
Nghề nghiệp,
%
XP: xơ phổi; BMI: chỉ số khối cơ thể; DD-TQ: dạ dày-thực quản.
bệnh toàn thân; α, β, ϒ: P<0,05, P<0,01, P<0,001 so với XP khác.
*,**,***:
P<0,05, P<0,01, P<0,001 so với XP
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (3)
Đặc điểm thăm
dò chức năng
N, người (%)
XP
vô căn
XP
bệnh toàn
thân
XP
khác
Trung
bình
32 (57,1)
16 (28,6)
8 (14,3)
56 (100)
Phế thân ký
FEV1, %
73,1±28,1α 72,2±17,3α 63,3±24,7 69,4±23
FVC, %
FEV1/FVC, %
72±25,1α
85,4±7,8
67,6±25,1 64,3±17,2 67,5±21
83,2±9,4 86,4±8,5 84,5±8,2
TLC, %
75,6±5,3
78,9±4,5 71,7±3,2
74,6±3,1
Khuyếch tán
TLCO, %
55,7±24,2*,β 67,5±24,1 71,7±29,1 64,3±26,3
KCO, %
62,4±12,7*, α 74,6±14,3 76,4±13,5 70,5±13,4
XP : xơ phổi ; FEV1 : thể tích thở ra tối đa trong giây đầu ; FVC : dung tích sống gắng sức ; TLC : dung tích
phổi toàn bộ ; TLCO : khả năng khuyếch tán oxít carbon ; KCO : hệ số khuyếch tán
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (4)
Đặc điểm thăm dò
chức năng
N, người (%)
XP
vô căn
XP
bệnh toàn
thân
XP
khác
Trung
bình
32 (57,1)
16 (28,6)
8 (14,3)
56 (100)
11,4±7,6
4,1±2,4
10,2±6,8
3,5±2,3
9,7±5,5
6,4±4,5
10,6±6,2
4,3±3,2
58±19
48±13
59±12
51±15
60±13
52±14
59±15
50±14
Oxít nitơ khí thở ra
FENO, ppb
CANO, ppb
Gắng sức tiêu thụ
oxy
VO2 max, %
Ngưỡng (Watt), %
Gắng sức đi bộ
Khoảng cách đi bộ 299±133*,α
6 phút, mét (%)
(64)
341±103
(72)
346±112 328±116
(74)
(70)
FENO : nồng độ oxít nitơ ở phế quản ; CANO : nồng độ oxít nitơ ở phế nang ; VO2 max : khả năng tiêu
thụ oxy tối đa khi gắng sức. * : P < 0,05 so với XP bệnh toàn thân ; α, β: P < 0,05, P < 0,01so với XP khác.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (5)
Đặc điểm hình ảnh học
N, người, (%)
XP
vô căn
XP
XP
bệnh toàn do hóa
thân
chất
32 (57,1) 16 (28,6) 8 (14,3)
Trung
bình
56 (100)
X quang phổi
Xơ hóa đáy phổi, %
100
100
87,5
95,8
Thâm nhiễm rải rác, %
Dày dính, %
43,7
56,2
50
49,9
46,8
31,2
37,5
26,1
100
100
100
100
96,8
100
93,7
0
93,7
100
87,5
6,25
87,5
100
75
12,5
92,6
100
85,7
6,25
CT ngực phân giải cao
Tổn thương đáy phổi, %
Hình ảnh lưới sợi, %
Hình ảnh tổ ong, %
Co kéo phế quản, %
Hình ảnh khác, %
XP : xơ phổi ; CT : chụp cắt lớp điện toán.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (6)
XP : xơ phổi ; CT : chụp cắt lớp điện toán.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (6)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (6)
BÀN LUẬN (1)
o XP tiên phát (vô căn) thường gặp hơn các
nguyên nhân khá(> 50% trường hợp)
- XP tiên phát thường kèm với yếu tố nguy cơ
khác: hút thuốc lá, trào ngược DD-TQ
- Có tỷ lệ suy tim P cao hơn
o XP do bệnh toàn thân (mô liên kết) thường gặp là
xơ cứng bì, lupus ban đỏ và viêm đa khớp dạng
thấp
o Hình ảnh học điển hình giúp chẩn đoán bệnh XP
o Các thăm dò chức năng giúp xác định mức độ
nặng của tổn thương xơ hóa phổi
XP : xơ phổi ; CT : chụp cắt lớp điện toán.
BÀN LUẬN (2)
ILD: bệnh mô kẽ phổi; IPF: xơ phổi vô căn; UIP: viêm phổi mô kẽ điển hình; HRTC : chụp cắt lớp điện toán
độ phân giải cao
BÀN LUẬN (3)
ILD: bệnh mô kẽ phổi; IPF: xơ phổi vô căn; UIP: viêm phổi mô kẽ điển hình; HRTC : chụp cắt lớp điện toán
độ phân giải cao; DILD: bệnh mô kẽ phổi lan tỏa
KẾT LUẬN
o Chẩn đoán xơ phổi vẫn còn khó khăn: cần phối
hợp bệnh sử, thăm dò chức năng, hình ảnh học
o Cần hiểu rõ hơn về cơ chế bệnh sinh để có
hướng điều trị mới
o Cần có sự thảo luận đa chuyên khoa trong
trường hợp không điển hình
o Sinh thiết phổi ngoại khoa cần thiết trong trường
hợp khó chẩn đoán
CÁM ƠN
SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE !