Cập nhật điều trị COPD 2015 theo
GLOBAL INITIATIVE FOR CHRONIC OBSTRUCTIVE LUNG DISEASE (GOLD)
ThS. BS. Nguyễn Như Vinh
Trung Tâm Đào Tạo BS Gia Đình ĐHYD Tp.HCM
Trung Tâm Chăm Sóc Hô Hấp BV. ĐHYD Tp.HCM
© 2015 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Ai mắc bệnh COPD?
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2014: Chapters
Updated 2014
■
Definition and Overview
■
Diagnosis and Assessment
■
Therapeutic Options
■
Manage Stable COPD
■
Manage Exacerbations
■
Manage Comorbidities
■
Asthma COPD Overlap
Syndrome (ACOS)
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Định nghĩa COPD
■
■
COPD: là bệnh thường gặp, có thể dự phòng
và điều trị được, đặc trưng bởi tắc nghẽn
đường thở, tiến triển nặng dần, liên quan tới
phản ứng viêm bất thường của phổi bởi các
phần tử và khí độc hại.
Các đợt cấp và bệnh đồng mắc góp phần vào
mức độ nặng ở mỗi bệnh nhân
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Các yếu tố nguy cơ của COPD
Gene
Nhiễm trùng
Kinh tế - xã hội
Già hóa dân số
Lao là yếu tố nguy cơ của COPD
− PLATINO study: OR=4.1 (nam) và
OR=1.7-2.3 (nữ)
− 25.8% bn có tiền căn lao có
bằng chứng COPD trên hô hấp
ký
− South Africa (n=71): 68% bn lao
có hội chứng tắc nghẽn
− Korea (n=22): 82.6% bn lao có
hội chứng tắc nghẽn
Salvi et al. Lancet. 2009
Menezes et al. Eur Resoir J 2007
Caballero A et al. Chest 2008
Willcox PA et al. Respir Med. 1989
Byoung H. Lee. Chest 2007
Hnizdo E et al. Thorax 2000;
Distribution of %FEV1 and percentage
of subjects below the 80% predicted
value. .
Hnizdo E et al. Thorax 2000;55:32-38
Ô nhiễm không khí
Trong nhà
− WHO : 35% COPD ở các nước đang phát triển do ô
nhiễm trong nhà
− RR bị COPD liên quan đến biomass
Bằng chứng
Mạnh
Trung bình
Giới,
Nữ,
Nam,
Tuổi
>30
>30
Relative Risk
3.2
1.8
Nghề nghiệp
• Ước tính 13% COPD là do bệnh
nghề nghiệp
• WHO: 318. 000 tử vong do
COPD nghề nghiệp mỗi năm
1. Lopez AD. Global burden of disease an drisk factors. The World Bank, 2006
2. Desai M, World Health Organization; 2004
3. Linda Rosenstock. Occupational Health. Disease Control Priorities in
Developing Countries
Nồng độ PM2.5 là 15,900 mcg/m3
So với tiêu chuẩn của WHO là 35
mcg/m3
COPD là bệnh do thuốc lá?
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển
Nguyen Nhu Vinh, IPCRG Toronto 2010
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2014: Chapters
Updated 2014
■
Definition and Overview
■
Diagnosis and Assessment
■
Therapeutic Options
■
Manage Stable COPD
■
Manage Exacerbations
■
Manage Comorbidities
■
Asthma COPD Overlap
Syndrome (ACOS)
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Chẩn đoán và đánh giá: những điểm chính
! Chẩn đoán lâm sàng nên được hướng tới ở bất
cứ bệnh nhân nào có khó thở, ho, khạc đờm
mạn tính, và/ hoặc tiền sử tiếp xúc yếu tố nguy
cơ của bệnh.
! Đo chức năng thông khí: được yêu cầu để
khẳng định chẩn đoán khi có FEV1/FVC sau test
HPPQ < 70%
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Chẩn đoán BPTNMT
Triệu chứng
Khó thở
Ho mạn tính
Có đờm
Phơi nhiễm với các
Yếu tố nguy cơ
Thuốc lá
Nghề nghiệp
Ô nhiễm
Đo chức năng phổi: Cần thiết để khẳng
định chẩn đoán
Spirometry: Normal Trace Showing
FEV1 and FVC
FVC
5
Volume, liters
4
FEV1 = 4L
3
FVC = 5L
2
FEV1/FVC = 0.8
1
1
2
3
4
5
6
Time, sec
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Spirometry: Obstructive Disease
Normal
5
Volume, liters
4
3
FEV1 = 1.8L
2
FVC = 3.2L
FEV1/FVC = 0.56
1
1
2
3
4
5
6
Time, seconds
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Obstructive
Tiêu chuẩn hô hấp ký: FEV1/FVCp < 0.7
Theo tiêu chuẩn hô hấp ký " 80% người từ 75 trở lên bị COPD
Swanney M, Thorax 2008
Chẩn đoán COPD theo HHK và theo lâm sàng
▪: GOLD;
□: LLN post;
○: LLN pre;
•: Bác sĩ
Philippa Shirtcliffe. Eur Respir J. 2007 August; 30(2): 232–239
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá COPD
! Đánh giá triệu chứng
! Đánh giá mức độ tắc nghẽn
đường thở
! Đánh giá nguy cơ đợt cấp
! Đánh giá bệnh kèm theo
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
1.
Triệu chứng COPD
Đặc điểm triệu chứng COPD là: các triệu chứng khó thở,
ho, khạc đờm kéo dài và nặng dần. Các TC có thể
thay đổi theo từng ngày.
Khó thở: kéo dài, nặng dần và nặng lên khi gắng sức.
Ho kéo dài: có thể từng lúc, và có thể ho khan.
Khạc đờm mạn tính: các bn COPD thường có khạc đờm
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Modified MRC (mMRC)Questionnaire
Thang điểm khó thở mMRC: là cách tiếp cận khác đánh giá
tình trạng sức khỏe và nguy cơ tử vong trong tương lai.
! mMRC 0: tôi chỉ khó thở khi hoạt động gắng sức
! mMRC 1: tôi khó thở khi đi nhanh hoặc leo dốc
! mMRC 2: tôi đi chậm hơn người cùng tuổi do khó thở, hoặc đang đi tôi phải
dừng lại để thở
! mMRC 3: tôi phải dừng lại để thở sau khi đi 100m hoặc đi được vài phút
! mMRC 4: tôi khó thở khi đi lại trong nhà hoặc khi mặc quần áo
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Họ tên:
Ngày đánh gia:
CAT: 8 câu hỏi đánh giá về suy giảm sức khỏe của BN COPD.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) của ông/bà như thế nào?
Hãy sử dụng công cụ đánh giá BPTNMT (CAT)
Bộ câu hỏi này sẽ giúp ông/bà và các nhân viên y tế đánh giá tác động của BPTNMT ảnh hưởng lên sức khỏe và cuộc sống hàng ngày của ông/bà. Nhân
viên y tế sẽ sử dụng những câu trả lời của ông/bà và kết quả đánh giá để giúp họ nâng cao hiệu quả điều trị BPTNMT của ông/bà và giúp ông/bà được lợi
ích nhiều nhất từ việc điều trị.
Ví dụ:
Tôi rất hạnh phúc
Tôi rất buồn
ĐIỂM
Tôi hoàn toàn không ho
Tôi ho thường xuyên
Tôi không có chút đàm (đờm)
nào trong phổi
Trong phổi tôi có rất nhiều
đàm (đờm)
Tôi không có cảm giác nặng
ngực
Tôi có cảm giác rất nặng ngực
Tôi không bị khó thở khi lên
dốc hoặc lên một tầng lầu
(gác)
Tôi rất khó thở khi lên dốc
hoặc lên một tầng lầu (gác)
Tôi không bị hạn chế trong các
hoạt động ở nha
Tôi rất bị hạn chế trong các
hoạt động ở nha
Tôi yên tâm ra khỏi nhà dù tôi
có bệnh phổi
Tôi không yên tâm chút nào
khi ra khỏi nhà bởi vì tôi có
bệnh phổi
Tôi ngủ ngon giấc
Tôi không ngủ ngon giấc vì có
bệnh phổi
Tôi cảm thấy rất khỏe
Tôi cảm thấy không còn chút
sức lực nào
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Phân loại mức độ nặng của tắc nghẽn đường
dẫn khí trong COPD*
2.
Các bệnh nhân đều có FEV1/FVC < 0.70:
GOLD 1: Nhẹ
FEV1 > 80% predicted
GOLD 2: Trung bình
50% < FEV1 < 80% predicted
GOLD 3: Nặng
30% < FEV1 < 50% predicted
GOLD 4: Rất nặng
FEV1 < 30% predicted
*Dựa trên FEV1 sau test HPPQ
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
3.
Đánh giá nguy cơ đợt cấp
Đánh giá nguy cơ đợt cấp: tiền sử đợt cấp
trong năm trước và CNHH
! Hai hoặc nhiều hơn số đợt cấp trong năm
trước, HOẶC FEV1 < 50 % số lý thuyết là
các yếu tố nguy cơ cao
! Một hoặc nhiều hơn 1 đợt cấp COPD cần
nhập viện được xem như có yếu tố nguy
cơ cao
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
(C)
(D)
(A)
(B)
3
2
1
0
CAT
<
10
CAT
>
10
Triệu
chứng
mMRC
>
2
mMRC
0–1
Khó
thở
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
(Tiền
sử
đợt
cấp)
4
≥
2
Hoặc
>
1
đợt
cấp
cần
nhập
viện
1
(không
cần
nhập
viện)
Nguy
cơ
Nguy
cơ
(Phân
loại
RLTK
tắc
ghẽn
theo
GOLD)
Kết hợp các đánh giá COPD
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD
Kết hợp các đánh giá
COPD
Khi đánh giá nguy cơ, chọn nguy cơ cao nhất
theo mức độ GOLD hoặc nguy cơ đợt cấp
Bệnh
nhân
Đặc điểm
CNHH
Các đợt cấp
trong năm
mMRC
CAT
A
Nguy cơ thấp
Ít triệu chứng
GOLD 1-2
≤1
0-1
< 10
B
Nguy cơ thấp
Nhiều triệu chứng
GOLD 1-2
≤1
>2
≥ 10
C
Nguy cơ cao
Ít triệu chứng
GOLD 3-4
>2
0-1
< 10
D
Nguy cơ cao
Nhiều triệu chứng
GOLD 3-4
>2
>2
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
≥ 10