Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài tập: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 11 trang )

Bài tập về: ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC VỚI MẶT PHẲNG

Bài giảng tại lớp:

NQT- Đào Duy Từ TPTH.Email: tua


1


Phần I:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan







Câu 1: Cho hai đường thẳng phân biệt a,
b và mp(P). Các mệnh đề sau đây đúng
hay sai?
a/ Nếu a//(P) và b⊥(P) thì a⊥b
Đ
b/ Nếu a//(P) và b⊥a thì b⊥(P)
S
c/ Nếu a//(P) và b//(P) thì b//a
S
d/ Nếu a//(P) và b⊥a thì b//(P)
S


NQT- Đào Duy Từ TPTH.E

2


Câu 2:







Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(A) Nếu đường thẳng a⊥bvà b⊥c thì a⊥c.
(B) Nếu đường thẳng a⊥bvà b//c thì a⊥c.
(C) Ba đường thẳng a, b, c vng góc với nhau
từng đơi một. Nếu có 1 đường thẳng d⊥a thì d//b
hoặc d//c.
(D) Hai đường thẳng a//b. Đường thẳng c ⊥a thì
c vng góc với mọi đường thẳng nằm trong
mp(a,b).
NQT- Đào Duy Từ TPTH.E

3


Phần II: Giải bài tập








Bài tập 3 (Trang 104):
Gt: hc S.ABCD, ABCD –hthoi
SA = SB = SC = SD
O=AC∩BD
a/ SO⊥(ABCD).
b/ AC⊥(SBD) và BD⊥(SAC).

NQT- Đào Duy Từ TPTH.E

4


Hướng dẫn giải:
S

a/ Các tam giác SAC và SBD cân
tại S, O là trung điểm của AC và
BD nên SO ⊥ AC, SO ⊥ BD
Suy ra SO ⊥mp(ABCD)
b/ Do ABCD là hình thoi nên
AC BD và SO BD, suy ra
BD mp(SAC)
Chứng minh tương tự ta cũng
được AC ⊥ mp(SBD)


D

A

O
B

NQT- Đào Duy Từ TPTH.E

C

5


Ghi chú: Baì toán có thể giải bằng phương
pháp Vectơ.
Bi số 4: Tứ diện OABC, OA = a, OB = b, OC = c
Và OA⊥OB⊥OC
H chân đường vng góc hạ từ A xuống (ABC).
G trọng tâm ∆ABC. Cm:
1/ ∆ABC nhọn
2/ H là trực tâm ∆ABC 1
1
1
1
3/ OH 2 = OA2 + OB 2 + OC 2
4/ S2ABC =S2OAB+S2OBC+S2OCA
5/ Tính OG theo a,b,c
NQT- Đào Duy Từ TPTH.E


6


Hướng dẫn giải:
A

A> Xét ABC và sử dụng tích vô
hướng của các Vectơ AB, AC
Suy ra cosA > 0, nên góc A nhọn

G

C

O

B> Cm BC (AOH) và AC (BOH).
Hoặc cã thĨ sư dơng tÝch v« h­íng

NQT- Đào Duy Từ TPTH.E

H

B

7


C> Sử dụng hệ thức lượng trong tam
giác vuông


(

)

2
 D> Sử dụng công thức: 1
2
2
S=
AB . AC − AB AC
2

 Và cơng thức diện tích tam giác vng
 E> Sử dụng công thức: OG = 1 OA + OB + OC
A
3

(

G

)

H
C

O

B


NQT- Đào Duy Từ TPTH.Email: tuacahivuong@yahoo
.com.vn

8


Bài số 7: (Trang 105)
 Tứ diện S.ABC có SA ⊥mp(ABC)
 ∆ABC vuông tại B. AM ∈mp(SAB)
 AM ⊥SB=M. N∈SC:SM/SB=SN/SC
 Chứng minh:
 a/ BC⊥(SAB) và AM⊥(SBC)
 b/ SB ⊥ AN
 Hướng dẫn giải:

NQT- Đào Duy Từ TPTH.Email: tuacahivuong@yahoo
.com.vn

9


a/ * BC ⊥ AB, SA ⊥(ABC) => SA ⊥BC
Vậy BC ⊥mp(SAB)

* AM ∈ mp(SAB) =>AM⊥BC. Mà AM ⊥SB , nên
AM ⊥ mp(SBC)
S

b/ Do SM/SB = SN/SC nên

MN // BC. Mà BC ⊥ AM,
suy ra MN ⊥SB kết hợp với
AM ⊥SB thì SB ⊥mp(AMN).
Vậy AN ⊥SB.

N
M

C

A

B

NQT- Đào Duy Từ TPTH.Email: tuacahivuong@yahoo
.com.vn

10


H­íng dÉn häc bµi ë nhµ
Tiếp tục làm số bài tập còn lại và làm thêm bài
số 3.17 và 3.18 trang 134 ( Sách bài tập hình
ban Cơ bản )
Chú ý rèn luyện kỹ năng vẽ hình.

NQT- Đào Duy Từ TPTH.E

11




×