Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

trường hợp bằng nhau của tam giác cạnh góc cạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 10 trang )

Lớp 7A1


Hãy điền vào bảng sau cho thích hợp:
A

∆ABC và ∆A ' B ' C ' có :

A’

AB = A ' B '

TH1

GT

B

C

B’

C’

c–c–c

A’
A’

AA
TH2



B
B

CC

B’
B’

c–g–c

C’
C’

AC = A ' C '

BC = B ' C '

∆ABC = ∆A ' B ' C '
∆∆ABC
ABC và
và∆∆AA' B
' B' C' C' 'cócó:
µ =C
µ'
C
AB
=A
'B'
µ

µ
GT
µ =
µ ''
B
B
=B
B
GT
KL

BC
BC==BB' C
' C' '

KL ∆
B 'C '
KL
∆ABC
ABC = ∆A ∆
' BA''C


Tiết 25: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC
GÓC –CẠNH -GÓC

1.
2. Vẽ
Trường
tam giác

hợpbiết
bằng
một
nhau
cạnh
góc
và–hai
cạnh
góc
- góc
kề
?1
Vẽ tam
A’B’C’
Bài toán:
Vẽ giác
ABC
biết:có :
0 µ µ
0
µ , =Bµ 60
BCB=' C4'cm
B
= 4,cm
' = 60, 0C
, C=' =40400

x




80
80
1 00
100
70
70
110 80 90 10
110 80 90 10
0
6
0
0
1
0
1
0
10 60
0
2
10
7
70
1
12
120 5
120
50
0 60
13

13 0 1 3 6 0
13
0
50 0
50

180 170 1
60
150
0 10 2
0
3 0 140
40

1

B

10 0
20
180
3 0 1 60 1 7 0
150

600

A’

0


180 170 1
60
150
0 10 2
0
3 0 140
40

A

40

0
·CBx = 600 , BCy
·
= 40 .



14

Cách
Hãy đovẽ:
để kiểm nghiệm rằng
AB
A’B’. thẳng BC = 4cm.
- Vẽ=đoạn
- Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC vẽ các tia Bx và
Cy sao cho:


y

0

60 0
40

4 cm
B’

4
Ccm

400

Tính
- Hai
tiachất
trên :cắt nhau tại A, ta
Nếu
một
cạnh
hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và
được
tam
giácvàABC.
hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

C’



A

∆ABC và ∆A ' B ' C ' có :

A’

AB = A ' B '

TH1

B

C

B’

c–c–c

A

C’

C
A

C’

B’


c–g–c

GT

BC = B ' C '

KL

∆ABC = ∆A ' B ' C '

∆ABC và ∆A ' B ' C ' có
AB = A ' B '
µ =B
µ'
B
GT

A’

TH2

B

BC = B ' C '

KL

A’
GT


TH3

B

C

B’

g–c-g

AC = A ' C '

C’

∆ABC = ∆A ' B ' C '
∆ABC và ∆A ' B ' C ' có :
µ =C
µ'
C

µ =B
µ'
B

BC = B ' C '
KL ∆ABC = ∆A ' B ' C '


?2 Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình 94, 95.


B

A

E

F

1
2

1
2

O

1
2

D

CH
Hình 94

G
Hình 95


3. Hệ quả:


C

µ = 900
∆ABC , A

D
E

B

B

AE
Hình 96
Hệ quả 1:

GT

µ = 900
∆DEF , E
µ =F
µ ; AC = EF
C

KL

∆ABC=µ ∆EDF
0
∆ABC , A = 90


µ = 900
∆DEF , D
GT F
µ =E
µ
Phát
bài; toán
BCbiểu
= EF
B

Phát biểu
bài toán
thành
một tính
chất
thành
một
tính
tổng
quát

ABC
∆DEF
=chất
KL
tổng quát

F nhọn kề cạnh ấy của tam giác

NếuA
một cạnh gócCvuông
D và một góc
vuông này bằngHình
một cạnh
góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của
97
Hệgiác
quảvuông
2: kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
tam
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh
huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông
đó bằng nhau.


TAM GIÁC

g–c-g

TAM GIÁC VUÔNG

g–c-g

Cạnh huyền – góc nhọn


Bài 34: (sgk/123)

∆ADE có :


A

·ADB = ·AEC
DB = CE
·ABC = ·ACB
a) ∆ABD = ∆ACE

GT
KL

b) ∆ACD = ∆ABE
Chứng minh

D

B

Hình 99

C

E


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc tính chất về trường hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác, hai hệ quả 1 và 2 trường hợp bằng nhau của hai tam giác
vuông.
- Làm bài tập 33, 34, 35 sgk/123.



CẢM ƠN
Q THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH



×