Tải bản đầy đủ (.ppt) (72 trang)

Chuyên Đề Tạo Lập Và Quản Lý Mục Lục Thư Viện Tự Động Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 72 trang )

CHUYÊN ĐỀ 6:

TẠO LẬP VÀ QUẢN LÝ
MỤC LỤC THƯ VIỆN TỰ ĐỘNG HOÁ


QUY TẮC MÔ TẢ AACR2
MÔ TẢ TÀI LIỆU
Nhiệm vụ
Mục lục truyền thống
Mục lục trực tuyến
Quy tắc mô tả
ISBD; AACR; TCVN4734-89
TVQG
Nguồn lấy thông tin mô tả

2


QUY TẮC MÔ TẢ AACR2
QUY TẮC MÔ TẢ AACR2
Ấn bản
Đầy đủ
Rút gọn
THÀNH PHẦN
Vùng mô tả
vùng con
Dấu mô tả
Ký hiệu
Phân biệt với dấu chính tả
Tiêu đề


Nhan đề đồng nhất

3


QUY TẮC MÔ TẢ AACR2
Quy định trình bày phíếu mô tả và tham chiếu
Trình bày đầy đủ (2 cách)
Cách thứ nhất:
Nhan đề và thông tin trách nhiệm. – Lần xuất bản. –
Vùng đặc biệt. – Yếu tố xuất bản. – Đặc trưng vật lý. –
Tùng thư. – Ghi chú 1. – Ghi chú 2. – Số tiêu chuẩn
Cách thứ hai:
Nhan đề và thông tin trách nhiệm. – Lần xuất bản. –
Vùng đặc biệt. – Yếu tố xuất bản
Đặc trưng vật lý. – Tùng thư
Ghi chú 1
Ghi chú 2
Số tiêu chuẩn
4


QUY TẮC MÔ TẢ AACR2
Mô tả tối thiểu:
Nhan đề chính / thông tin đầu tiên về trách
nhiệm. – Lần xuất bản. – Vùng đặc biệt. – Nhà
xuất bản đầu tiên, năm xuất bản. – Số trang. –
Những ghi chú cần thiết. – Số tiêu chuẩn

5



TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
NHAN ĐỀ VÀ THÔNG TIN TRÁCH NHIỆM
Dấu mô tả:
.
[]
=
:
/
;
,
6


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Nhan đề chính
Là một đơn vị độc lập
Là một phần của tài liệu
Tên tác giả, nhà xuất bản là một phần
Nhiều ngôn ngữ
Ngôn ngữ chính
Xuất hiện trước
Không có nhan đề chung
Có chiếm ưu thế
Không có ưu thế
Không tìm thấy nhan đề
Ghi loại hình tài liệu
7



TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Nhan đề song song
Hai ngôn ngữ
Từ ba ngôn ngữ trở lên
Thông tin khác về nhan đề
Xuất hiện trong nguồn thông tin chính
Nhiều thông tin khác
Thông tin khác quá dài
Tự thêm

8


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Thông tin trách nhiệm
Trách nhiệm đầu tiên
Là một phần của nhan đề tài liệu
Các trách nhiệm khác
Nhiều hơn ba đơn vị
Bỏ trách nhiệm thứ yếu
Bỏ danh hiệu, trình độ chuyên môn,...
Nhiều ngôn ngữ
Chỉ một ngôn ngữ cho thông tin trách nhiệm
Nhiều ngôn ngữ cho thông tin trách nhiệm
Bổ sung thông tin
9


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ

LẦN XUẤT BẢN
Dấu mô tả:
./
[]

10


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Thông tin lấy từ nguồn chính
Thông tin lấy từ nguồn khác
Thay chữ đầy đủ bằng chữ viết tắt quy chuẩn
Thay chữ bằng số thứ tự theo quy chuẩn
Lần xuất bản viết bằng nhiều ngôn ngữ
Trách nhiệm riêng cho lần xuất bản

11


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
VÙNG ĐẶC BIỆT
Dấu mô tả:
.()
;

12


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Ấn phẩm nhiều kỳ

Số đầu tiên
Trọn bộ
Nhiều cấp đánh số
Nhiều cách đánh số
Nhan đề thay đổi
Tệp máy tính
Ghi chú loại hình
Có sẵn
Tự ghi
13


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Bản đồ và đồ hình
Tỷ lệ
Phép chiếu
Bản nhạc
Cách trình bày

14


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
XUẤT BẢN
Dấu mô tả:
.;
:
,
[]


15


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Nơi xuất bản
Nhiều ngôn ngữ
Cùng chính văn
Xuất hiện trước
Có văn phòng nhiều nơi
Địa danh đầu
Trình bày nổi bật
Tại nước biên mục
Ở đầu hoặc nổi bật: bỏ các địa danh khác
Ở sau: địa danh đầu, nổi bật, biên mục cách ;
Bổ sung làm rõ
Dạng khác của địa danh [ ]
Địa danh cao hơn
xuất hiện trong tài liệu: ,
không xuất hiện, dạng đầy đủ: [ ]
16không là XBP
Không biết: [s.l.] hoặc tương đương. Bỏ qua khi


Nhà xuất bản
Cách trình bày ngắn nhất
Bỏ các từ chỉ việc xuất bản
Cá nhân hay tập thể xuất bản
Nhiều nhà xuất bản
Một nơi xuất bản
Nhiều nơi xuất bản

Thêm chức năng của nhà xuất bản [ ]
Không biết:
[s.n.] hoặc tương đương cho xuất bản phẩm
Bỏ qua khi không là xuất bản phẩm
17


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Năm xuất bản
Ghi bằng số Ả Rập
Theo lần xuất bản
Bỏ các lần in lại
Không biết năm của lần xuất bản
Chính xác hoá
Không tìm thấy năm xuất bản
Ghi trên vật kèm theo
Năm bản quyền
Đoán và ghi trong [ ] kèm từ chỉ dự đoán hoặc ?
18


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ
Dấu mô tả:
.;
:
+
,
[]


19


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Số trang
Viết tắt theo quy định
Dạng sách đơn
Phần chính được đánh số trang
Số trang đánh theo từng phần
Không ghi số trang
Từ chỉ dự đoán
[]
Chính xác hoá
Dạng sách tập
Chưa đủ bộ
Trọn bộ

20


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Dạng khác
Số lượng
Thời lượng
Minh hoạ
Vị trí
Đặc trưng
Nhiều loại
Đặc điểm


21


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Khổ cỡ
Viết tắt theo quy định
Dạng sách
Sách đứng
Sách ngang
Dạng khác
Tài liệu kèm theo
Vị trí
Số lượng
Đặc điểm
22


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
TÙNG THƯ
Dấu mô tả:
.()
/
;

23


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
Nguồn thông tin
Chỉ lấy từ chính tài liệu hoặc hộp đựng tài liệu

Nếu nhiều hình thức thì ưu tiên lấy từ tài liệu
Trách nhiệm
Chỉ ghi tác giả tại khu vực trách nhiệm
Số tùng thư
Ghi đúng như tài liệu
Sử dụng viết tắt quy chuẩn
Tùng thư con
Ghi tùng thư lớn trước, cách nhau dấu chấm
Nhiều tùng thư
Ghi đầy đủ, cách nhau dấu cách
24


TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ
GHI CHÚ
Dấu mô tả:
.:
()

25


×