Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 25 tính chất của phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 29 trang )

Môn : Hóa học
Lớp : 9A1


Cho công thức hóa học của một số đơn chất gồm:
O2, Al, S,
S Fe, C.
C Em hãy chỉ ra đơn chất kim loại và
phi kim.




 Em hãy quan sát mẫu chất phi kim sau đây :Lưu huỳnh, than gỗ,
phot pho đỏ, brom, oxi, clo.
Em có nhận xét gì về
Số liệu ở bảng dưới đây cho em biết điều gì?
trạng thái tồn tại của
Đơn chất
T0 nccác phi kim ở điều kiện
thường?
Sắt ( Fe)
15390C
Kim loại
Nhôm( Al)
6600C
Lưu huỳnh( S) 115,20C
Phi kim
Phopho( P)
44,20C
Ngoài ra phi kim còn có tính chất vật lí gì khác với kim loại?




NHÃN HÓA CHẤT ĐỘC HẠI

Một số phi kim độc như clo, brom, iot.
Vì thế phải cẩn thận khi làm thí nghiệm.


Em hãy nêu tính chất
hóa học của kim loại?

- Kim loại tác dụng với phi kim ( Cl2, S, O2 …)
- Kim loại tác dụng với dung dịch axit
- Kim loại tác dụng với dung dịch muối.


Nhiều phi kim tác dụng với
kim loại tạo thành muối
to
2Na( r ) + Cl2( k)
2 NaCl(r) (Natri Clorua)
to
Fe( r) + S( r)
FeS( r) ( Sắt (II) sunfua)
Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit bazơ
o
t
2Zn( r)+ O2( k)
2ZnO( r) (Kẽm oxit)
S(r) + O2(k)

4P(r) + 5 O2(k)

to

SO2(k)
2P2O5(r)

Em hãy viết phương
trình hóa học của phản
ứng phi kim tác dụng
vớivới
kim
oxi.
loại.


Em hãy quan sát một
số hình ảnh sau đây:


NƯỚC CÓ VAI TRÒ QUAN TRỌNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI


a. Oxi tác dụng với hiđro

O2( k)+ 2H2( k)

t0

2H2O (h)


Khí oxi tác dụng với khí hiđro tạo thành hơi nước


 Nhóm 1, 2: Câu 1. Em hãy nêu dẫn chứng để chứng minh nước có vai trò

quan trọng trong cơ thể sống?
 Nhóm 3, 4: Câu 2:

a. Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi tiêu chả , khi lao động nặng ra
mồ hôi nhiều , khi bị sốt siêu vi ….) máu có thể lưu thông dễ dàng trong
mạch nữa không ?
b. Trong trường hợp như trên chúng ta cần phải làm gì?


 Nhóm 1, 2: Câu 1. Em hãy nêu dẫn chứng để chứng minh nước có vai trò

quan trọng trong cơ thể sống?

ĐÁP ÁN
* Nước chiếm khoảng 60-70% trọng lượng của cơ thể, nước phân
phối ở khắp nơi như máu, cơ bắp, não bộ, phổi, xương khớp...
( Nước Là thành phần cấu tạo của các bộ phận quan trọng: não
chứa 85% nước, xương 22%, cơ bắp 75%, máu 92%, dịch bao tử
95%, răng 10%...)
* Chức năng của huyết tương: Duy trì máu ở trạng thái
lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các
chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải .



 Nhóm 3, 4: Câu 2:

a. Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi tiêu chả , khi lao động nặng ra mồ
hôi nhiều , khi bị sốt siêu vi ….) máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch
nữa không ?
b. Trong trường hợp như trên chúng ta cần phải làm gì?

ĐÁP ÁN
a. Máu không thể lưu thông dễ dàng trong mạch được do máu bị mất
nước đặc lại nên vận chuyển khó khăn hơn.
b. Trong trường hợp trên chúng ta cần uống nhiều nước, uống viên
bù nước và chuyền nước kịp thời.


Trách nhiệm của mỗi người
trong chúng ta là bảo vệ
nguồn nước, chống ô
nhiễm, sử dụng tiết kiệm
nguồn nước sạch. Hãy cùng
chung tay, góp sức giúp
đồng bào vùng lũ lụt vượt
qua khó khăn, thiệt hại do
bão lũ.


t0 2H O
a. Oxi tác dụng với hiđro O2( k)+ 2H2( k)
2
(h)
Khí oxi tác dụng với khí hiđro tạo thành hơi nước

b. Clo tác dụng với hiđro
Thí nghiệm: Hình 3.1( sgk – trang 75)

Giáo viên tiến hành thí nghiệm
- Điều chế khí Hiđro và đốt khí H2 đưa
vào trong lọ chứa khí clo.
- Sau phản ứng cho một ít nước vào lọ,
lắc nhẹ rồi dùng thí nghiệm thử

Hiện tượng
Hi đro cháy tạo thành khí
không màu. Màu vàng lục của
clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa
đỏ


KhÝ A
Cl2

KhÝ HCl

Trước phản ứng

Sau phản ứng

Dựa
Em vào
hãy sơ
viếtđồphương
em hãy

trình
nhận hóa
xét phản
học của
ứngphản
của
clo
ứng
và trên.
hiđro.

dung
dịdch
HCl
dung
ịch
A


t0 2H O
a. Oxi tác dụng với hiđro O2( k)+ 2H2( k)
2
(h)
Khí oxi tác dụng với khí hiđro tạo thành hơi nước
b. Clo tác dụng với hiđro
Thí nghiệm: Hình 3.1( sgk – trang 75)
Hiện tượng: Hi đro cháy tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của
clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ
Nhận xét: Khí clo đã phản ứng mạnh với hiđro tạo thành khí không màu.
Khí này tan trong nước tạo dung dịch axit clohđric và làm quỳ tím hóa đỏ.

to

Cl2(k ) + H2(k)

2HCl(k)

Khí Hiđro clorua

Nhiều phi kim khác như C,S, Br2… tác dụng với hiđro tạo thành
hợp chất khí như: CH4,H2S, HBr….


a. H2S

(1)

(2)

S

SO2

b. ZnCl 2 (1’)

(3)

Cl2(2’)

FeCl3


(3’)

FeS

HCl

Hoạt động nhóm theo bàn: Lần lượt viết các phương trình hóa
học thực hiện hai dãy chuyển hóa bắng hình thức tiếp sức.
ĐÁP ÁN:
a. 1. H2 + S
2. S + O2

to
to

H2 S
SO2

b. 1’. Zn + Cl2

FeS

3’. H2 + Cl2

ZnCl2
to

2’. 2Fe + 3Cl2

to


3. Fe + S

to

to

2FeCl3
2 HCl


Xét các phương trình hóa học của một số phi kim với khí
hiđro sau đây:
S

+

H2

300o

Cl2

+

H2

Ánh sáng

F2


+

H2

C

+

2H2

H2S
2HCl

Ngay trong bóng tối

2HF

F, Cl, O, S, C

1000oc

CH4
to
O 2 + H2
H2O
Thảo luận cặp đôi trong 1 phút:
III

t của 2FeCl

Căn
kiện
các phản
ứng trên để so sánh mức độ
2Fecứ+vào
3 Clđiều
3
2
Cl,
S
hoạt động hóa học của
các phi
II kim tham gia phản ứng với hiđro.
o
t
Fe +
S
FeS
o

Để xét mức độ hoạt động hóa học của phi kim mạnh hay yếu thì căn cứ vào
điều gì?


- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit bazơ

a) Oxi tác dụng với Hidro
b) Clo tác dụng với Hidro


Hơi nước
Khí hi đro clorua

Nhiều phi kim tác dụng với Hidro tạo thành hợp chất khí.
Căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và
hiđro để xét mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim.
Phi kim hoạt động hóa học mạnh: F, Cl, O…
Phi kim hoạt động hóa học yếu hơn: S, P, C, Si…



Bài tập 3: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư
thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng.
Tóm tắt:

mM = 10,8 g
m muối = 53,4 g
Xác định M?

Em hãy nêu cách giải
bài tập 3?

PHƯƠNG PHÁP:
- Gọi x là khối lượng mol của kim loại M ( x nguyên dương).
- Viết phương trình hóa học của phản ứng.
- Dựa vào tỉ lệ mol lập biểu thức đại số theo ẩn x.
- Giải phương trình xác định được x  Tên kim loại M


C©u ®è tõ những ®¸m m©y



Sản phẩm của khí clo với khí hiđro tan trong nước
làm giấy quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ

C. Không đổi màu

B. Mất màu

D. Cả B, C

Chúc mừng em!


×