KHẢO SÁT QUY TRÌNH
KHÁM CHỮA BỆNH
TẠI KHOA KHÁM BỆNH
BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG VƯƠNG
BS Lê Thanh Chiến
BS Huỳnh Thị Thanh Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ
Với
mục tiêu lấy người bệnh là trọng
tâm, là khách hàng, mọi hoạt động bệnh viện
nhằm mang lại chất lượng điều trị, sự tiện
nghi, nhanh chóng, hài lòng
Bệnh
viện đã có nhiều giải pháp nhằm
cải tiến các quy trình trong hoạt động khám
chữa bệnh
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vấn
đề quá tải, chờ đợi lâu tại khoa KB
vẫn là một trong những vấn đề nan giải.
Đề
tài nhằm mang lại các thông tin
khách quan đánh giá quy trình khám chữa
bệnh tại khoa Khám bệnh.
Từ
đó làm cơ sở cải tiến quy trình.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu
Khảo sát các giai đoạn của quy trình khám
chữa bêênh.
Khảo sát thời gian trung bình của quy trình:
tổng thời gian, thời gian mỗi giai đoạn.
Khảo sát các yếu tố liên quan đến thời gian
trung bình của quy trình.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Đối tượng nghiên cứu
BN từ 16 tuổi trở lên đến khám tại khoa
Khám bệnh, giờ hành chính, từ tháng 3 10/2011.
Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp tiến hành
Chọn mẫu ngẫu nhiên
Số lượng BN mỗi ngày năm 2010: N=1279
⇒ KCM: k = N/n = 1279/7= 182
Mỗi ngày bốc thăm chọn một số ngẫu nhiên
(1≤ i ≤ 182)
Mẫu: i , i + 182 , i + 2 (182) , … , i + 6 (182)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Thu thââp số liêâu
Ghi nhận thông tin BN trên máy vi tính tại
khoa Khám bệnh, phòng KHTH.
Ghi lại TG mỗi gđ của quy trình.
TG mỗi gđ được ĐD/NV khoa KB, Dược,
XN, CĐHA ghi lại TG bắt đầu và kết thúc.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu
Nhóm tuổi
Tuổi trung bình: 53,9 ± 14,15.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu
Loại hình khám
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu
Phòng khám số
Số trường hợp
Tỷ lệ %
3-7 (dịch vụ)
234
20,74
8-12 (LCK)
117
10,37
13,14,16,17 (sản, ngoại)
102
9,04
18-27 (nội khoa)
675
59,84
Tổng cộng
1128
100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT KHÁM CHỮA BỆNH
TS giai đoạn
Số trường hợp
Tỷ lệ %
4
1
0,09
5
7
0,62
6
75
6,65
7
477
42,29
8
195
17,29
9
250
22,16
10
94
8,33
11
24
2,13
12
5
0,44
Tổng cộng
1128
100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT KHÁM CHỮA BỆNH
Giai đoạn
Số trường hợp
Tỷ lệ %
1. Lấy STT
1128
100
2. Nộp thẻ BHYT/mua sổ KB
1128
100
3. Đóng phí
207
18,35
4. Đăng ký PK
1128
100
5. P. Khám bệnh
1128
100
6. Đóng phí CLS
36
3,19
7. Xét nghiệm
196
17,38
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT KHÁM CHỮA BỆNH
Giai đoạn
Số trường hợp
Tỷ lệ %
8. CĐHA
248
21,99
9. Trở lại P.KB
352
31,21
10.Khám CK khác
127
11,26
11.Duyệt toa
267
23,67
12. Đóng phí
880
78,01
13. Nhận lại thẻ BHYT
1056
93,62
14. Lãnh thuốc/mua thuốc
1041
92,29
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT KHÁM CHỮA BỆNH
So sánh quy trình của BV ND Gia định,
BV Chợ Rẫy: 10 – 11 gđ.
BV ĐH YD TP HCM đơn giản hơn do
có sự phối hợp chặt chẽ và liên tục giữa bộ
phận phát số KB, nhâêp liêêu hồ sơ ngoại trú,
bàn giao hồ sơ qua mạng vi tính, sử dụng thẻ
khám bệnh có in mã vạch đối với BN cũ.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN MỖI GIAI ĐOẠN CỦA QTKCB
Giai đoạn 1: Lấy STT = 73,41 ± 48,43 phút.
Giờ bắt đầu
Số trường hợp
Tỷ lệ %
2 giờ - < 3 giờ
7
0,62
3 giờ - < 4 giờ
14
1,24
4 giờ - < 5 giờ
113
10,02
5 giờ - < 6 giờ
223
19,77
6 giờ - < 7 giờ
289
25,62
> 60 % bệnh nhân đến lấy số thứ tự trước 7 giờ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Giai đoạn 2-3-4: Quầy Tiếp nhận
GĐ2: 11,84 ± 10,15 phút
Vấn đề thu thẻ BHYT của BN BHYT khi
khám bệnh do BV quy định nhằm tránh
thất thu. Nên tăng cường biện pháp khác
GĐ3: 9,83 ± 7,93 phút
GĐ4: 7,43 ± 5,02 phút
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Giữa giai đoạn 4-5
Thời gian: 28,37 ± 26,92 phút.
So sánh với nghiên cứu của Lê Thị
Phượng tại BV ĐK Đồng Tháp năm 2009, TH
chờ khám bệnh tại PK trước nhập viện từ 15-30
phút: 96,9%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Giai đoạn 5: Phòng KB
Là TG từ khi ĐD phòng khám bệnh bắt
đầu nhận sổ khám bệnh đến khi hoàn tất.
TG: 13,05 ± 9,28 phút, nghĩa là có
những BN GĐ này mất chưa đầy 4 phút.
Giai đoạn 6: Đóng phí làm CLS: 10,44±5,99 ph
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Giai đoạn 7. Xét nghiệm: 1,61 ± 1,27 giờ
Giai đoạn 8. CĐHA: 33,6 ± 23,82 phút
Tên kỹ thuật Số trường hợp
Thời gian TB (phút)
Siêu âm
138
29,46 ± 17,97
X. quang
61
25,34 ± 17,82
ECG
64
13,27 ± 7,39
CT
5
32 ± 28,42
Nội soi
35
46,86 ± 19,67
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Giai đoạn 9: Trở lại phòng KB, nhâ ân đơn thuốc
Thời gian:12,63 ± 8,95 phút
Giai đoạn 10: Khám chuyên khoa khác
Thời gian:12,87 ± 10,03 phút
Giai đoạn 11: Duyêât toa: 9,03 ± 5,98 phút
Giai đoạn 12: Đóng phí: 10,8 ± 8,24 phút
Giai đoạn 13: Nhâân lại thẻ BHYT: 8,82 phút
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Giai đoạn 14: Lãnh thuốc/mua thuốc
Là thời gian từ khi nhân viên nhận toa
đến khi BN nhận được thuốc.
Thời gian: 36,4 ± 21,6 phút, BN chờ
đợi khá dài phù hợp với thực tế.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chênh lệch giữa TG thực tế và TG các gđ
TG Quy trình
Thời gian thực tế
Thời gian TB
TG chênh lệch
4,11 ± 1,7 giờ
55,25± 21,13 ph
(p<0,001)
Tổng TG các gđ
3,18 ± 1,39 giờ
TG di chuyển và chờ
28,37 ± 26,92 ph
đợi trước phg KB
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TG TB QTKCB
Đặc điểm
Nhóm tuổi
<30
Thời gian TB
(phút)
218 ± 116
30-44
227 ± 108
45-59
248 ± 106
Từ 60 trở lên
261 ± 96
Phòng khám Dịch vụ
240 ± 99
Liên chuyên khoa
203 ± 74
Sản, ngoại
252 ± 124
Nội khoa
256 ± 106
p
0,045
< 0,001
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TG TB QTKCB
Đặc điểm
Số lần khám < 10 lần
Thời gian TB
(phút)
238 ± 107
10-30 lần
254 ± 103
> 30 lần
247 ± 102
Cấp tính
219,92 ± 5,26
Mạn tính
254,39 ± 3,66
Có làm cận
Có
311,69 ± 6,15
lâm sàng
Không
216,52 ± 2,98
Dạng bệnh
p
0,09
< 0,001
< 0,001