Nhiệt liệt chào mừng các thầy
cô giáo
về dự giờ lớp 8B2
Môn: đại số
Giáo viên: Vũ Thị Thanh Hương
Qui định
Phần phải ghi vào vở:
-
Các đề mục.
-
Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
Khi hoạt động nhóm tất cả các thành
viên phải thảo luận.
KiÓm tra bµi cò:
HS 1:
Lµm tÝnh chia: (x
2
2
+2x+3):(x +1)
HS 2:§Þnh nghÜa sè h÷u tØ?
0;,; ≠∈ bZba
b
a
Sè h÷u tØ lµ sè viÕt ®îc díi d¹ng ph©n sè
x
2
+2x+3 x+1
x
2
+ x x+1
x+3
x+1
2
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
542
74
3
+
xx
x
a. b. c.
873
15
2
+
xx
1
12x
*Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu
thức có dạng
B
A
, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa
A được gọi là tử thức( hay tử ),
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu ).
(SGK/35)
thức 0
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Bài tập 1:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
A. B. C.
D. E.
3
2
+
x
x
1+x
y
x
2
x
y3
yx5,0
+
4a
1x
2
2
+
1
2
2
+
x
x
Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.
(a là hằng số)
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
?1 Em hãy viết một phân thức đại số.
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số.
2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
Đ
S
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Đặc biệt :Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức
với mẫu thức bằng 1.
Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x
2
+ 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?
1
32
)1(:)32(
2
2
+
++
=+++
x
xx
xxx
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Chương II phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và
phân thức đại số?