TrờngTHCSHồnghà
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
về tham dự thao giảng
năm học 2008 - 2009
Giỏo viờn: Hong Thi Thu Hng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu định nghĩa phân số ?
2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.
Người ta gọi là phân số với a, b Z, b 0, a là tử
số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
b
a
∈
≠
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
d
c
b
a
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
Quan sát các biểu thức sau :
1
12
).
873
15
).
542
74
).
2
3
−
+−
−+
−
x
c
xx
b
xx
x
a
Có dạng
B
A
Nhận xét
dạng của các
biểu thức
trên ?
Với A, B là các đa thức
và
0≠B
a. Định nghĩa: (SGK-Tr35)
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay
mẫu).
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là
một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những
đa thức và B khác đa thức 0
B
A
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ
… ?
nguyên
?
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ đa thức
a. Định nghĩa: (SGK-Tr35)
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
Một phân thức đại số
(hay nói gọn là phân
thức) là một biểu thức
có dạng , trong đó
A, B là những đa thức
và B khác đa thức 0
B
A
Biểu thức (3x-1) có phải là
phân thức không? Vì sao?
Vì
1
13
13
−
=−
x
x
Nên biểu thức (3x-1) là
một phân thức
a. Định nghĩa: (SGK-Tr35)
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
b. Chú ý: Mỗi đa thức
cũng được coi như một
phân thức với mẫu bằng 1
?1
Em hãy viết một
phân thức đại số ?
?2
Một số thực a bất kỳ
có phải là một phân
thức không ?Vì sao ?
- Mỗi số thực a bất kỳ là
một phân thức viết được
dưới dạng có mẫu bằng 1
- Số 0, số 1 cũng là một
phân thức
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :
Hoạt động nhóm
Chọn đáp án trong các biểu thức
sau, biểu thức nào là phân thức
2,
4
3
).a
0
13
).
−x
b
1
12
).
−
−
x
x
x
c
12). −yd
Các phân thức là:
yx
yx
e
−
−
3
2
.0
32
).
2,
4
3
).a
12). −yd
yx
yx
e
−
−
3
2
.0
32
).
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức và gọi là bằng
nhau nếu A.D = B.C
D
C
B
A
Ta viết
D
C
B
A
=
nếu A.D = B.C
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức và gọi
là bằng nhau nếu A.D = B.C
D
C
B
A
Ta viết
D
C
B
A
=
nếu A.D = B.C
Ví dụ:
1
1
1
1
2
+
=
−
−
xx
x
Vì (x-1).(x+1) = (x
2
- 1).1
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
hay không ?
Có thể kết luận:
?3
Ví dụ:
1
1
1
1
2
+
=
−
−
xx
x
Vì (x-1).(x+1) = (x
2
- 1).1
Giải
Vì 3x
2
y.2y
2
= 6xy
3
.x
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
Ví dụ:
1
1
1
1
2
+
=
−
−
xx
x
Vì (x-1).(x+1) = (x
2
- 1).1
Giải
Xét xem hai phân thức
?4
3
x
63
2
2
+
+
x
xx
và
có bằng nhau hay không ?
Xét x.(3x+6) và 3.(x
2
+2x)
x.(3x+6) = 3x
2
+6x
3.(x
2
+2x) = 3x
2
+6x
=> x.(3x+6) = 3.(x
2
+2x)
Vậy:
63
2
3
2
+
+
=
x
xxx
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
Ví dụ:
1
1
1
1
2
+
=
−
−
xx
x
Vì
(x-1).(x+1) = (x
2
- 1).1
Trả lời
Bạn Quang nói rằng:
?5
Theo em ai nói đúng ?
3
3
33
=
+
x
x
còn bạn Vân thì nói :
x
x
x
x 1
3
33 +
=
+
Vân nói đúng vì (3x+3).x = 3x.
(x+1)
Quang nói sai vì
3.31).33( xx ≠+
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
Muốn chứng minh
D
C
B
A
=
ta làm như thế nào ?
Trả lời
Bước 1: xét tích A.D và B.C
Bước 2: khẳng định A.D = B.C
Bước 3: kết luận
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
3. Luyện tập
Bài 2 (SGK-36) Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
xx
xx
+
−−
2
2
32
x
x 3−
xx
xx
−
+−
2
2
34
, ,
Giải
xx
xx
+
−−
2
2
32
x
x 3−
=
Vì (x
2
-2x-3)x = (x
2
+x)(x-3)
xx
xx
−
+−
2
2
34
x
x 3−
=
Vì (x-3)(x
2
-x) = x(x
2
-4x+3)
Vậy
xx
xx
+
−−
2
2
32
x
x 3−
xx
xx
−
+−
2
2
34
= =
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập về nhà
1. Học bài và hoàn thiện bài tập 1,2,3 (SGK-36)
2. Ôn tính chất cơ bản của phân số
Hướng dẫn bài 3 (SGK-36)
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào ô trống cần
- Tìm tích x(x
2
-16)
- Lấy tích x(x
2
-16) chia cho đa thức (x+4)