Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap ve phep bien doi dong nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.83 KB, 2 trang )

BÀI TẬP VỀ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT.
Bài 1: Cho a > b > 0 thỏa mãn: 3a2 +3b2 = 10ab.
Tính giá trị của biểu thức:

P=

Bài 2: Cho x > y > 0 và 2x2 +2y2 = 5xy

a −b
a +b

x−y

Tính giá trị biểu thức E = x + y
Bài 3: 1) Cho a + b + c = 0
CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc
2) Cho xy + yz + zx = 0 và xyz ≠ 0
Tính giá trị biểu thức:
yz xz xy
M= 2 + 2 + 2
x
y
z
Bài 4: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu thức:



a 
b 

b 


c 

c
a

P = 1 + 1 + 1 + 
Bài 5: a) Phân tích thành nhân tử:
(x + y + z)3 - x3 - y 3 -z3
b) Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1 .
Tính giá trị của biểu thức: A = x2007 + y2007 + z2007
Bài 6:Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị của biểu thức:
P = a 4 + b4 + c4
Bài 7: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn:
a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102
Tính giá trị của biểu thức P = a2007 + b2007
xy
x y
x3 y3
= −2 . Tính 3 + 3
Bài 8: Cho + = 1 và
a b
ab
a
b
Bài 9: Cho a + b + c = 0 . Tính giá trị của biểu thức
P=

1
1
1

+
+
b 2 + c 2 − a 2 a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2

x4 y4
1
Bài 10: Cho
+
=
; x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng:
a
b a+b
2
2
a) bx = ay ;

x 2008 y 2008
2
b) 1004 + 1004 =
a
b
(a + b)1004
Bài 11: Chứng minh rằng nếu xyz = 1 thì:
1
1
1
+
+
=1
1 + x + xy 1 + y + yz 1 + z + xz


Bài 12: Cho a + b + c = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = (a – b)c3 + (c – a)b3 + (b – c)a3


Bài 13: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị của biểu thức:
a2
b2
c2
+
+
P=
(a − b)(a − c) (b − c)(b − a ) (c − b)(c − a )

Bài 14: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác. Cho biết (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc
Chứng minh: Tam giác đã cho là tam giác đều.
Bài 15: Chứng minh rằng: Nếu a,b,c khác nhau thì:
b−c
c−b
a−b
2
2
2
+
+
=
+
+
(a − b)(a − c) (b − c)(b − a ) (c − a )(c − b) a − b b − c c − a


Bài 16: Cho biết a + b + c = 2p
1

1

1

1

abc

Chứng minh rằng: p − a + p − b + p − c − p = p( p − a)( p − b)( p − c)
Bài 17: Cho a, b khác 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh :
a
b
2( ab − 2)
+ 3
= 2 2
b −1 a −1 a b + 3
a b c
x y z
Bài 18: Cho + + = 1 và x + y + z = 0
a b c
x2 y 2 z 2
Tính giá trị biểu thức A = 2 + 2 + 2
a
b
c
a
b

c
+
+
=0
Bài 19: Cho a, b, c đôi một khác nhau và
b−c c−a a−b
a
b
c
Tính giá trị của P = (b − c) 2 + (c − a) 2 + (a − c)2
3

Bài 20: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2)
b) x(y + z)2 + y(z + x)2 + z(x + y)2 – 4xyz
Bài 21: Cho bốn số nguyên thỏa mãn điều kiện: a + b = c + d và ab + 1 = cd
Chứng minh: c = d.
Bài 22: Cho x , y là các số dương thỏa mãn điều kiện: 9y(y – x) = 4x2.
x− y

Tính giá trị biểu thức: A = x + y
Bài 23: Cho x, y là các số khác khác 0 sao cho 3x2 – y2 = 2xy.
2 xy

Tính giá trị của phân thức A = − 6 x 2 + xy + y 2
Bài 24: Cho x, y, z khác 0 và a, b, c dương thoả mãn ax + by + cz = 0 và a + b +c = 2007.
Tính giá trị của biểu thức:

ax 2 + by 2 + cz 2
P=

bc ( y − z ) 2 + ac( x − z ) 2 + ab( x − y ) 2



×