Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 1 hình hộp chữ nhật HH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.62 KB, 13 trang )

CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP ĐỀU

Một số vật thể trong
không gian


Chương IV - Hình lăng trụ đứng. hình chóp đều

A HèNH lăng trụ đứng

b HèNH chóp đều

Đ1. HèNH hộp chữ nhật(t1)
Đ2. HèNH hộp chữ nhật(t2)
Đ3. thể tích của HHCN
Đ4. hình lăng trụ đứng
Đ5. Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đứng
Đ6. thể tích của hình
lăng trụ đứng

Đ7. HèNH chóp đều và
hình chóp cụt đều
Đ8. diện tích xung
quanh của HèNH chóp
đều
Đ9. thể tích của HèNH
chóp đều



Tiết 55: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT
1. Hình hộp chữ nhật
Hóy quan sỏt H69 / SGK Tr 95

Cạnh
Mặt

.

Hình
69
Đỉnh

.

Bao diêm có dạng
hỡnh
hộp
nhật

1212cạnh
*Hỡnh- Một
hộp chữ
nhật
có: chữ
6 mặt,
8đỉnh

cạnh.
- Một hình hp chữ nhật cóhình

mấy cạnh?
hộp chữ nhật
- Một hỡnh hộp chữ nhật có 6 mặt,
*Hai mặt
của
hình
hộp
chữ
nhật
không
có cạnh chung gọi là
-Vậy
một
hình
hộp
chữ
nhật

mấy
mỗi mặt đều là hỡnh chữ nhật.
hai mặtmặt
đối ?diện
và có
coigìchúng
là hai mặt đáy của hình
các mặt
là thể
hình
?
hình

hộp
chữ
nhật
cóđược
8đỉnh
đỉnh.
--Một
Một
hỡnh
chữ
nhật
cólại
mấy
? là các mặt bên.
khi hộp
đó
các
mặt
còn
xem
hộp chữ
nhật,


Tiết 55: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT
1. Hình hộp chữ nhật
*Hỡnh hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8đỉnh và 12 cạnh.
*Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là
hai mặt đối diện và có thể coi chúng là hai mặt đáy của hình
hộp chữ nhật, khi đó các mặt còn lại được xem là các mặt bên.

*Hỡnh lập phương là hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình vuông

Hình hộp chữ nhật

Hình lập phương


Các dạng hình hộp chữ nhật thường gặp trong đời sống hằng ngày

BÓ c¸

Tñ l¹nh

Tñ bÕp

M¸y giÆt


C¸c b­íc vÏ h×nh hép ch÷ nhËt ABCD.A’ B’ C’ D’

C

B
A

D
B’

A’


C’
D’


Tiết 55: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đường thẳng
? Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D (h.vẽ). Hãy kể
tên các đỉnh, các cạnh và các mặt của hình hộp chữ nhật.
A
h

A

B

D
B

C

C
D

A
A

Đáp án:
-Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là :
A, B, C, D, A , B , C , D

-Độ dài cạnh AA gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
-Các cạnh của hình hộp chữ nhật là :
AB, BC, CD, DA, AB, BC, CD, DA, AA , BB , CC , DD .
-Các mặt của hình hộp chữ nhật là :
ABCD, A B C D , ABB A , BCC B , CDD C , DD A A.


Tiết 56: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đường thẳng
B
.
A.
B
A

.

C
D

đường thẳng BC

C
D

*Các đỉnh: A, B, C ... như là các điểm.
*Các cạnh AB, BC, CD,CC .... như là các đoạn thẳng .
*Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng
trải rộng về mọi phía .

*Đường thẳng đi qua hai điểm AB của mặt phẳng( ABCD) thì
nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm của nó đều thuộc
mặt phẳng)


Tiết 55: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT

Bài tập 1
a) Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
ABCD.MNPQ. (H.vẽ)
b) Cho DC = 4cm, NB = 3cm. Hãy tính di DP ?
B

A

Đáp án :
a) AB = MN = PQ = CD
AM = BN = CP = DQ
AD = BC = NP = MQ

D

b) Ta có CP = BN = 4cm

Q

C

M


xét tam giác vuông DCP (Đ/Lí: Py-ta-go)
DP2 = DC2 + CP2 = 42 + 32 = 16 + 9 =25
DP = 5cm

N
P


Bài tập 2

Tiết 55: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT

ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hình hộp chữ nhật (hỡnh veừ)
a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm
thuộc đoạn BC1 hay không?
b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc
cạnh BB1 hay không?
A
D
A1
D1

K

Đáp án:

B
C

.O


B1

C1

a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ
nhật nên O là trung điểm của đoạn
CB1 thì O cũng là trung điểm của
đoạn BC1.
b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K
không thể là điểm thuộc cạnh BB1.


Tiết 56

§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
3. Bài tập:
Bài 3/97 SGK: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1
là: DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Hỏi các độ dài DC1 và CB1 là bao
nhiêu xentimét?
A

A1

B1

3cm


B

4cm

?
cm
5
D
?

C

Trong tam giác CC1D vuông tại C, ta có:
DC1 = DC 2 + CC12 = 52 + 32 = 34 ≈ 5,8(cm)

C1 Trong tam giác BB1C vuông tại B, ta có:

2
2
2
2
CB1 = BC + BB1 = 4 + 3 = 25 = 5(cm)

D1


Tiết 55: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT

1. Hình hộp chữ nhật

*Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8đỉnh và 12 cạnh.
*Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có
cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể coi
chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật.

2. Mặt phẳng và đường thẳng
*Các đỉnh: A, B, C ... như là các điểm.
*Các cạnh AB, BC, BB .... như là các đoạn thẳng .
*Mỗi mặt, chẳng hạn mặt A B C D , là một phần của mặt phẳng
trải rộng về mọi phía.


Hướng dẫn học ở nhà:
- Tập vẽ HHCN, nắm vững các đỉnh, các cạnh, mặt, cách
viết tên HHCN.
- Đọc trước bài : §2. Hình hộp chữ nhật ( t2 )
- Làm BT 3,4 SGK tr: 97
* BT 3: Cần chỉ ra các cạnh bằng nhau, rồi vận
dụng ĐLí Pytago
* BT 4: Điền mũi tên hướng dẫn và cắt bìa gấp theo
hướng dẫn đó.



×