HèNH HOẽC
9
CHệễNG I :
HE THệC LệễẽNG TRONG TAM GIAC VUONG
Tiết 5
§§ 2:TỈ
2:TỈ SỐ
SỐ LƯ
LƯN
NG
G GIÁ
GIÁC
C CỦ
CỦAA GÓ
GÓC
C NHỌ
NHỌN
N
I. KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
a) Mở đầu : (SGK trang 71)
Dựng một tam giác ABC vuông tại A có góc B = α .
cạn
h
kề
A
B
cạ
n
hđ
ối
α
cạnh huyền
C
• AC là cạnh đối của góc B
• AB là cạnh kề của góc B
• BC là cạnh huyền
Xét tam giác ABC vuông tại A có góc B = α .
?1 Chứng minh rằng :
AC
a) α = 45° ⇔
=1
AB
• Bài giải :
AC
=1
AB
α = 45° => ∆ ABC vuông cân tại A.
⇒ AB = AC ⇒ AC = 1
AB
• Chứng minh : α = 45° ⇒
C
45°
AC
= 1 ⇒ α = 45°
• Chứng minh :
B
A
AB
Nếu AC = 1 ⇒ AC = AB ⇒ ∆ ABC vuông cân tại A ⇒ α = 45°
AB
AC
=1
Vậy α = 45° ⇔
AB
h
n
ï
a
c
A
h
e àn
y
u
α
cạnh kề
M
•
cạnh đối
b) Đònh nghóa:
Vẽ một góc nhọn xAy có số đo bằng α ,
từ một điểm M trên cạnh Ax vẽ đường
vuông góc với Ay tại P. Ta có ∆ MAP
vuông tại P có một góc nhọn α .
x
P
Các tỉ số lượng giác của góc nhọn α
Công thức
• Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được
gọi là sin của góc α , ký hiệu là sinα .
cạnh đối
sin α =
cạnh huyền
• Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được
gọi là cosin của góc α , ký hiệu là cosα .
cos α =
cạnh kề
cạnh huyền
• Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi
là tang của góc α , ký hiệu là tanα .
tanα =
cạnh đối
cạnh kề
• Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi
là côtang của góc α , ký hiệu là cotα .
cotα =
cạnh kề
cạnh đối
y
TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC
NHỌN
Cách nhớ
• sinα = cạnh đối
cạnh huyền
Sin đi học
• cosα = cạnh kề
cạnh huyền
Cos khóc hoài
• tanα = cạnh đối
cạnh kề
Tan đồn kết
• cotα =
cạnh kề
cạnh đối
Cot kết đồn
M
A
n
cạ
α
h
cạnh kề
•
cạnh đối
Nhận xét :
àn
e
y
hu
x
P
y
Các tỉ số lượng giác của một góc nhọn (α < 90° ) luôn luôn dương.
Hơn nữa, ta có : sinα < 1
cosα < 1
?2
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C = β .
Hãy viết tỉ số lượng giác của góc β .
• Bài giải :
Khi góc C = β thì :
sinβ =
AB
BC
cosβ =
AC
BC
AB
AC
AC
cotβ =
AB
tanβ =
B
A
β
C
Ví
Ví dụ
dụ 11
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B trong
hình 15.
• Bài giải :
Ta có :
sin45° = sinB = AC =
BC
cos45° = cosB = AB =
BC
a
a
tan45° = tanB = AC =
AB
cot45° = cotB = AB =
AC
a
= 1 = 2
2
2
2
a
= 1 = 2
2
2
2
a =1
a
a =1
a
C
a 2
a
A
a
45°
Hình 15
B
Ví
Ví dụ
dụ 22
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B trong
hình 16.
• Bài giải :
C
Ta có :
sin60° = sinB = AC = a 3 = 3
2
BC
2a
cos60° = cosB = AB = a = 1
BC
2
2a
a 3= 3
a
a = 1
=
a3
3
AC =
tan60° = tanB =
AB
cot60° = cotB = AB
AC
2a
a3
= 3
3
A
60°
a
Hình 16
B
Bài 10 : (SGK/ 76) Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn
34° rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 34° .
M
• Bài giải :
Dựng một tam giác MNP vuông
tại M có góc P = 34° . Khi đó :
sin34° = sinP = MN
NP
cos34° = cosP = MP
NP
tan34° = tanP= MN
MP
cot34° = cotP = MP
MN
N
34°
P
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC 9
TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
• Câu 1 : Trong hình bên, cosα bằng :
5
a)
4
×
4
c)
5
5
b)
3
3
d)
5
α
• Câu 2 : Trong hình bên, sinQ bằng : P
a) PR
RS
c) PS
SR
b) PR
×
QR
d) SR
QR
10
8
R
6
S
Q
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC 9
TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
• Câu 3 : Trong hình bên, cos30° bằng :
a) 2a
×
c)
b) 3
2
3
1
d)
2
a
a
3
30°
1
3
2a
• Câu 4 : Trong hình bên, biểu thức nào trong các biểu thức
sau là sai ?
a) sinα =
c
a
c)tanα = c
b
b) cosα = b
×
d) cotα =
c
a
a
c
b
a
α
_ Học thuộc các công thức tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
_ Làm hoàn chỉnh bài tập từ bài 11 đến bài 13 trang
76, 77 SGK.
_ Chuẩn bò phần 2) Tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau.