Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Giải hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.04 KB, 4 trang )

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

I. Ôn tập kiến thức
II. Bài tập


Bài 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
a) 3 x − y = 5

GIẢI


5 x + 2 y = 23

b)

3 x + 5 y = 1

 2 x − y = −8

3x + 5 y = 1
b) 3 x + 5 y = 1
3 x − y = 5
 y = 3x − 5
<=> 

<=> 

2 x − y = −8
 y = 2x + 8
5 x + 2 y = 23


5 x + 2 y = 23
3 x + 5(2 x + 8) = 1
 y = 3x − 5
<=> 
<=> 
 y = 2x + 8
5 x + 2(3x − 5) = 23

a)

 y = 3x − 5
 y = 3x − 5
<=> 
<=> 
5 x + 6 x − 10 = 23 11x = 33
 y = 3.3 − 5
<=> 
x = 3

x = 3
<=> 
y = 4

Vậy HPT có nghiệm
(x;y)=(3;4)

3 x + 10 x + 40 = 1 <=> 13 x = −39

<=> 
 y = 2x + 8

 y = 2x + 8
 x = −3
 x = −3
<=> 
<=> 
 y = 2.(−3) + 8
y = 2

Vậy HPT có nghiệm
(x;y)=(-3; 2)


GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng
đại số
a)

GIẢI

3x + y = 3

2 x − y = 7

3 x + y = 3
5 x = 10
<=> 

2 x − y = 7
3 x + y = 3
x = 2

x = 2
<=> 
<=> 
 y = −3
3.2 + y = 3
a)

Vậy HPT có nghiệm
(x;y)=(2;-3)

b)

b)

2 x + 3 y = −2

3 x − 2 y = −3

2 x + 3 y = −2
4 x + 6 y = −4
<=> 

3 x − 2 y = −3
9 x − 6 y = −9

 x = −1
13 x = −13
<=> 
<=> 
2 x + 3 y = −2 2.(−1) + 3 y = −2

 x = −1
<=> 
y = 0

Vậy HPT có nghiệm
(x;y)= (-1; 0)


Bài 3. Xác định hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình
2 x + by = −4
(I ) 
bx − ay = −5

có nghiệm (1;-2)

Hướng dẫn
Vì (1;-2) là nghiệm của HPT (I) nên thay x=1; y=-2 vào HPT
ta được
2.1 + b.( −2) = −4

b.1 − a.( −2) = −5

=> Giải HPT tìm a và b



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×