NHIỆT LIỆT
CHÀO MỪNG
CÁC THẦY
CÔ GIÁO
CÙNG TOÀN
THỂ HỌC
SINH THAM
DỰ TIẾT HỌC
Câu 1:
Câu
2:
Là loại
quặng
có
Câuchất
3:
Tính
nhiều
ở
Câu
4:
củachất
Tính
miền
Bắc
Phôtpho
Câu
5:
của
Đặc
điểm
nước
ta,
khi
tác
Phôtpho
của
Câu
6:
Đặc
điểm
nguyên
dụng
với
khi
tác
Phôtpho
cấu
tạo
của
Câu
7:
Vị
trí
của
liệu
chính
các
đơn
dụng
với
trắng
cần
Phôtpho
đỏ
Câu
8:
nguyên
tố
để
sản
xuất
Muốn
đọc
chất
mà
cáccho
đơn
lưu
ý
nhất
làm
nó
Phôtpho
photpho?
Nguyên
tố
ngoại
ngữ
nguyên
tử
chất
mà
khi
tiếp
xúc
có
tính
bền
trong
bảng
được
mệnh
tốt
như
cóvới
độnó?
âm
nguyên
tử
hơn
HTTH?
danh
là
người
bản
điện
lớn
có
độ
âm
phôtpho
“nguyên
tố
địa
phải
hơn
nó
điện
bé
hơn
trắng?
của
sống
tậpsự
......?
(O2,Cl2,..)
nó
(KL...)
và tư duy” ?
T
I
T
X
I
H
Ó
T
Đ
Ộ
C
4
5
P
O
L
I
M
N
H
Ó
M
V
A
P
H
Á
T
Â
M
H
O
T
P
H
O
1
2
R
6
P
A
P
A
K
H
Ử
3
O
Ấ
A
E
7
8
Tiết 23: BÀI 15
AXIT PHOTPHORIC VÀ
MUỐI PHOTPHAT
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H3PO4 ⇆ H+ + H2PO4- K1 = 7,6.10-3
Đihidrophotphat
H2PO4- ⇆ H+ + HPO42- K2 = 6,2.10-8
Hidrophotphat
HPO42- ⇆ H+ + PO43- K3 = 4,4.10-
Nấc 1:
Nấc 2:
Nấc 3:
13
Photphat
H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tính
chất chung của axit.
K1 >> K2 >> K3 trong dung dịch tồn tại các dạng
phân tử H3PO4 ; H2PO4- ; HPO42- ; PO43 P trong axit có số oxi hóa +5 cao nhất nhưng bền hơn
không thể hiện tính oxi hóa như HNO3
Câu hỏi suy nghĩ
1: Cho 250ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch
chứa dung dịch H3PO4 1M, dung dịch sau phản ứng
chứa?
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
C.Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
Câu hỏi suy nghĩ
2: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng với nhóm
chất nào sau đây?
A.Cu, S, CuSO4, NH3, Na2O
B.KOH, S, CuSO4, NH3, Na2O
C.KOH, Na2S, Na2CO3, NH3, Na2O
D. KOH, S, Na2CO3, NH3, Na2O
1.
a.
b.
-.
-.
2.
IV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Trong công nghiệp
Phương pháp sunfat
Phương pháp điều chế axit photphoric nguyên chất
Ứng dụng
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
Phân bón
B. MUỐI PHOTPHAT
1. PHÂN LOẠI
Muối trung hòa
M3 (PO4 ) n
(Photphat)
M 2 (HPO 4 ) n
(Hidrophotphat)
M(H 2 PO 4 ) n
(Đihidrophotphat)
Muối axit
2. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI PHOTPHAT
H2PO4-
HPO42-
PO43-
Na+
t
* Tính tan
K+
t
* Phản ứng
thủy phân t
NH4+
Ba2+
t
Ca2+
t
t
t
t
k
k
t
t
t
k
k
Mg2+
Al3+
Fe2+
Fe3+
Cu2+
Ag+
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
t
t
t
t
t
t
3. CÁCH NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT
3Ag + + PO34− → Ag3PO 4 ↓ (Vàng
)
Ví dụ 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt
các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, KNO3 , Na3PO4
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa 11,76g H3PO4 vào dung
dịch chứa 16,8g KOH. Tính khối lượng từng muối thu
được sau phản ứng.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC
THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ
CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TẾT
HỌC.