Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 29 luyện tập tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.51 KB, 15 trang )

Bài

29
2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH
( XÚT)
Click to add
Title

1 Tính chất
2 Ứng dụng
3 Điều Chế

2II

NATRI HYĐROCACBONAT
VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

1 Tính chất vật lí
2 Tính chất hóa học
3 Ứng dụng


2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH
( XÚT)


Click to add
Title

1 Tính chất
- Tính chất vật lí: NaOH là chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, nóng
chảy ở 3220C, tan nhiều trong nước
- Tính chất hóa học: NaOH tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ
mạnh, có đầy đủ tính chất của mottj bazơ như: làm quỳ tím hóa xanh,
tác dụng với axit, oxit axit, dung dịch muối

Ví dụ: 2NaOH + H2SO4 

Na2SO4 + 2H2O

→ 2Fe(OH) + 3 Na SO
6NaOH + Fe2(SO4)3 
3
2
4
→ Cu(OH) + Na SO
2 NaOH + CuSO4 
2
2
4


2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH

( XÚT)
Click to add
Title

1 Tính chất
- Tính chất hóa học: NaOH làm quỳ tím hóa xanh, tác dụng với axit,
oxit axit, dung dịch muối
Dung dịch NaOH khi tác dụng với CO2 , SO2 theo trình tự sau:
NaOH + CO2
1 mol 1 mol
Nếu NaOH dư thì




NaOH(dư) + NaHCO3
(1)+(2)  2 NaOH + CO2




NaHCO3
muối axit



Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + H2O


(1)

(2)
(3)


Khi làm bài tập CO2 phản ứng với NaOH thì ta lập tỉ lệ

nNaOH
=a
nCO2

+ Nếu a ≤ 1: phản ứng tạo NaHCO3 ( muối axit) pứ (1)
NaOH + CO2




NaHCO3

(1)

+ Nếu a ≥ 2: phản ứng tạo Na2CO3 ( muối trung hòa) pứ (3)
NaOH + CO2




Na2CO3 + H2O


(3)

+ Nếu 1< a < 2: phản ứng tạo 2 muối pứ (1 và 3)
Ví dụ: Cho 2,688 (l) khí CO2 đktc đi qua dd có chứa 8 gam NaOH. Tính
khối lượng muối thu được


Bài

29
2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH
( XÚT)
Click to add
Title

1 Tính chất
2 Ứng dụng
3 Điều Chế

2II

NATRI HYĐROCACBONAT
VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

1 Tính chất vật lí
2 Tính chất hóa học

3 Ứng dụng


2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH
( XÚT)
Click to add
Title

2 Ứng dụng
Natri hyđroxit có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp chế biến
dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt,…


Bài

29
2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH
( XÚT)
Click to add
Title

1 Tính chất
2 Ứng dụng
3 Điều Chế


2II

NATRI HYĐROCACBONAT
VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

1 Tính chất vật lí
2 Tính chất hóa học
3 Ứng dụng


2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH
( XÚT)
Click to add
Title
Cl2

3 Điều Chế
Điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn xốp




OH- + 1/2H2


+ Tại antot(+): Cl-, H2O
2Cl- - 2e




Dd NaOH

Cl2

Ptđp: 2NaCl + 2H2O

Đpdd
Có mn

Dd NaCl
H2

Vách ngăn xốp

+ Tại catot(-): Na+,H2O
H2O + e



2NaOH + H2 + Cl2


Bài


29
2I

NATRI HYĐROXIT
: NaOH
( XÚT)
Click to add
Title

1 Tính chất
2 Ứng dụng
3 Điều Chế

2II

NATRI HYĐROCACBONAT
VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

1 Tính chất vật lí
2 Tính chất hóa học
3 Ứng dụng


Bài

29
2II

NATRI HYĐROCACBONAT

VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

1 Tính chất vật lí
- NaHCO3 là chất rắn màu trắng, bền ở nhiệt độ thường, phân hủy ở nhiệt
độ cao
2NaHCO3

t0


→Na2CO3 + CO2 + H2O

- Na2CO3 là chất rắn màu trắng, ở nhiệt độ thường tồn tại ở dạng ngậm
nước: Na2CO3.10H2O, ở nhiệt độ cao mất nước tạo Na2CO3 khan. Na2CO3
không bị phân hủy ở nhiệt độ cao, nóng chảy ở 850 oC


Bài

29
2II

NATRI HYĐROCACBONAT
VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

2 Tính chất hóa học
- NaHCO3 có tính lưỡng tính
2NaHCO3 + H2SO4

HCO3- + H+
2 NaHCO3 + 2 KOHdư




Na2SO4 + 2CO2 +H2O




CO2 + H2O




Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

HCO3- + OH- → CO32- + H2O
- Na2CO3 có tính bazơ chỉ tác dụng với dd axit
Na2CO3 + H2SO4




Na2SO4 + CO2 + H2O

Na2CO3 + 2HCl





2NaCl + CO2 + H2O


Ví dụ: Cho từ từ 500ml dung dịch HCl 0,24M vào dd có chứa 10,6g
Na2CO3. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là
1,244(l)
2,688(l)

0,448(l)
2,24(l)


Bài

29
2II

NATRI HYĐROCACBONAT
VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

2 Tính chất hóa học
- NaHCO3 có tính lưỡng tính
- Na2CO3 có tính bazơ chỉ tác dụng với dd axit
- Phản ứng thủy phân
+ NaHCO3 cho phản ứng thủy phân tạo dd kiềm yếu



→ NaOH + H 2CO3
NaHCO 3 + H 2O ¬



(Dd NaHCO3 có pH=7)

+ Na2CO3 cho phản ứng thủy phân tạo dd kiềm mạnh


→ NaOH + NaHCO3
Na2CO 3 + H 2O ¬



(Dd NaHCO3 có pH>7)


Bài

29
2II

NATRI HYĐROCACBONAT
VÀ NATRICACBONAT
Click to add Title

3 Ứng dụng
- Natri hiđrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế
tạo nước giải khác,…

- Muối natri cacbonat là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh,
xà phòng, giấy, dệt và điều chế nhiều muối khác. Dung dịch natri cacbonat
dùng để tẩy sạch vết dầu mở bám trên các chi tiết máy trước khi sơn,
tráng kim loại. Natri cacbonat còn được dùng trong công nghiệp sản xuất
chất tẩy rửa.




×