Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 33 động cơ đốt trong dùng trong ô tô1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.84 KB, 21 trang )


Kiểm tra bài cũ
Chọn phương án trả lời đúng nhất

1.Thế nào là sinh trưởng của thực vật?
A. Là quá trình tăng về kích thước(chiều dài, bề
mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích
thước tế bào.
B. Là quá trình lớn lên của tế bào và cơ thể.
C. Là quá trình hoàn thiện các cơ quan trong cơ thể
D. Cả A, B và C


2.Thế nào là phát triển của thực vật?
A. Là quá trình tăng về kích thước(chiều dài, bề
mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích
thước tế bào.
B. Là quá trình ra hoa, tạo quả của cây trưởng thành.
C. Là quá trình hoàn thiện các cơ quan trong cơ thể
D. Là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình
sống, gồm 3 quá trình liên quan với nhau: sinh trư
ởng, phân hoá, và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan.


B. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Ở ĐỘNG VẬT
Bài 37
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở
ĐỘNG VẬT



Giai đoạn phôi thai

Giai đoạn sau sinh

Sinh trưởng và phát triển ở ng­êi


Giai đoạn phôi

Giai ®o¹n hËu ph«i

Sinh trưởng và phát triển ở gà

Giai đoạn phôi

Trøng

Giai ®o¹n hËu ph«i

Nhéng(kÐn)
S©u
Sinh trưởng và phát triển ở sâu bướm

Ngµi


Ph¸t triÓn
qua biÕn
th¸i


kh«ng
hoµn
toµn

Quá
trình
phát
triển
của
động
vật đẻ
trứng

Giai đoạn
phôi thai
Giai đoạn sau
sinh

hoµn
toµn

Giai đoạn
phôi

Ph¸t
triÓn
cña
®éng
vËt


Giai đoạn
hậu phôi

Ph¸t triÓn kh«ng qua
biÕn th¸i

Quá
trình
phát
triển
của
động
vật đẻ
con


Phiếu học tập: CÁC KIỂU PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Nghiên cứu mục II, III (SGK – tr 147 – 150), quan sát hình 37.1,2,3,4,
thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau? (7p)
ChØ tiªu phân
biệt


1. §Æc
phôi
®iÓm
(phôi
chính
thai)

các
giai
GĐ hậu
phôi
đoạn
(sau
sinh)

2.Nhóm động
vật
3. Kh¸i niÖm

Ph¸t triÓn
kh«ng qua biÕn
th¸i

Ph¸t triÓn qua biÕn th¸i
Hoµn toµn

Kh«ng hoµn toµn


GĐ sau sinh( hậu phôi)

1.
Đặc
điểm

GĐ phôi thai(phôi)


Chỉ
tiêu

Phát triển không
qua biến thái
Hợp tử (tử cung)
Phân chia,
phân hoá
Thai nhi

Sau sinh
-Không biến
thái
- Con sinh ra
giống con trư
ởng thành

Phát triển qua biến thái
Hoàn toàn

Không hoàn toàn


Chỉ tiêu Phát triển không qua
phõn
biến thái
biờt

V có xương sống
2.Nhom và nhiều loài V

ụng
khụng xương sống
võt

Là kiểu phát
triển mà con non
có đặc điểm hình8
3. Khái thái, cấu tạo và
niệm
7
sinh lý tương tự
6
với con trưởng
4 5
thành.
1 2 3

Phát triển qua biến thái
Hoàn toàn

Không hoàn toàn


GĐ sau sinh( hậu phôi)

1.
Đặc
điểm

GĐ phôi thai(phôi)


Chỉ
tiêu

Phát triển không
qua biến thái
Hợp tử (tử cung)
Phân chia,
phân hoá
Thai nhi

Phát triển qua biến thái
Hoàn toàn
Hợp tử (trứng)
Phân chia,
phân hoá
Sâu bướm

Sau sinh

Sâu bướm: Tiến
hành lột xác
nhiều lần.

-Không biến
thái

Nhộng nằm trong
kén


- Con sinh ra
giống con trư
ởng thành

Bướm
(trưởng thành)

Không hoàn toàn


Chỉ tiêu Phát triển không qua
phõn
biến thái
biờt

Hoàn toàn

V có xương sống
2.Nhom và nhiều loài V
ụng
khụng xương sống

Côn trùng (ong, bư
ớm, ruồi,) và lư
ỡng cư,..

Là kiểu phát
triển mà con non
có đặc điểm hình
thái, cấu tạo và

sinh lý tương tự
với con trưởng
thành.

Là kiểu PT mà ấu
trùng(con non) có
hình dạng, cấu tạo
và sinh lí khác với
con trưởng thành,
trải qua gian đoạn
trung gian ấu trùng
biến đổi thành con
trưởng thành.

võt

3. Khái
niệm

Phát triển qua biến thái
Không hoàn toàn


GĐ sau sinh( hậu phôi)

1.
Đặc
điểm

GĐ phôi thai(phôi)


Chỉ
tiêu

Phát triển không
qua biến thái
Hợp tử (tử cung)
Phân chia,
phân hoá
Thai nhi

Phát triển qua biến thái
Hoàn toàn
Hợp tử (trứng)
Phân chia,
phân hoá
Sâu bướm

Sau sinh

Sâu bướm: Tiến
hành lột xác
nhiều lần.

-Không biến
thái

Nhộng nằm trong
kén


- Con sinh ra
giống con trư
ởng thành

Bướm
(trưởng thành)

Không hoàn toàn
Hợp tử (trứng)
Phân chia,
phân hoá
ấu trùng
ấu trùng: Tiến
hành lột xác
nhiều lần.

Con trưởng thành


Chỉ tiêu Phát triển không qua
phõn
biến thái
biờt

Phát triển qua biến thái
Hoàn toàn

Không hoàn toàn

V có xương sống

2.Nhom và nhiều loài V
ụng
khụng xương sống

Côn trùng (ong, bư Chõn khp (Cào
ớm, ruồi,) và lư cào, châu chấu,
ỡng cư,..
gián,)

Là kiểu phát
triển mà con non
có đặc điểm hình
3. Khái thái, cấu tạo và
niệm
sinh lý tương tự
với con trưởng
thành.

Là kiểu PT mà ấu
trùng(con non) có
hình dạng, cấu tạo
và sinh lí khác với
con trưởng thành,
trải qua gian đoạn
trung gian ấu trùng
biến đổi thành con
trưởng thành.

võt


Là kiểu phát triển
mà ấu trùng phát
triển chưa hoàn
thiện, trải qua
nhiều lần lột xác ấu
trùng biến đổi
thành con trưởng
thành.


Quan sát hình ảnh sau, cho biết sự phát triển
của ếch thuộc loại nào?

PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI HOÀN TOÀN


Quan sát
vòng đời
của loài bọ
xít sau đây,
cho biết sự
phát triển

Trứng

Ấu trùng
Con
trưởng
thành


của chúng
thuộc loại
nào?

PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI
KHÔNG HOÀN TOÀN


Loài vật nào sau đây có sự phát triển theo biến
thái không hoàn toàn?
a. Châu chấu, gián, cua
b. Tôm, ếch, ve sầu
c. Mèo, chim cánh cụt, muỗi
d. Ong, muỗi, bọ ngựa


Tại sao sâu bướm phá hoại cây cối, mùa màng
rất ghê gớm, trong khi đó bướm trưởng thành
thường không gây hại cho cây trồng?

Sâu bướm ăn
lá cây →Hại
mùa màng.
Bướm trưởng thành ăn
mật hoa→thụ phấn cho
hoa


PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA
8


BIẾN THÁI Ở NGƯỜI

7

Giai
đoạn
phôi thai

6
1

2

4

3

5

Giai
đoạn sau
sinh

Mới đẻ

2 tuổi

6 tuổi


12 tuổi

Trưởng thành


PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI
HOÀN TOÀN Ở BƯỚM


Phát triển qua biến thái không
hoàn toàn ở châu chấu



×