Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 5 từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ ngữ văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.76 KB, 16 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ MÔN NGỮ VĂN
LỚP 6A2

1


Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

I/ T NHIU NGHA :

NHNG CI CHN

1. c bi th sau

Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trờng Sơn
Không chân, đi khắp nớc.
(Vũ Quần Phơng)

Em hóy cho bit cú my
s vt cú chõn c nhc
ti trong bi th?


Vừ Hong Trỳc

10/09/2016

2


Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

I. Từ nhiều nghĩa
1. c bi th sau:

NHNG CI CHN
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trờng Sơn
Không chân, đi khắp nớc.
(Vũ Quần Phơng)

- Cú 5 t chõn

Vừ Hong Trỳc

10/09/2016


3


Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

2/ TèM CC NGHA KHC NHAU CA T CHN
a. Ví dụ 1:

- Bộ phận dới cùng của cơ thể ngời, động
vật dùng để đi, đứng

- Đôi chân của anh bộ đội đi khắp nớc.
- Chân mèo có móng vuốt rất sắc
b. Ví dụ 2:
- S vt cú chõn: cỏi gy, chic compa, cỏi
king, chic bn.

- Bộ phận dới cùng của một số đồ vật có tác
dụng nâng đỡ các bộ phận khác

c. Ví dụ 3:
* Ngoài ra còn một số tổ hợp chứa từ chân:
chân tờng, chân núi, chân mây...

- Bộ phận dới cùng của số sự vật tiếp giáp và
bám chặt vào mặt nền

= > Từ chân là từ có nhiều nghĩa


Vừ Hong Trỳc

10/09/2016

4


3/ Tìm thêm một số từ nhiều nghĩa:


Từ “ mắt, mũi, đường, chín, lưng , tay, đầu”

- Cô mắt thì ngày cũng như đêm lúc nào cũng lờ đờ , thấy hai mi nặng
trĩu như buồn ngủ mà không nhủ ngủ được.
- Những quả na đã bắt đầu mở mắt.
- Gốc hàng to quá, có những cái mắt to hơn cái gáo dừa

Võ Hoàng Trúc

10/09/2016

5


Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

4/ Tỡm mt s t ch cú mt ngha
Em hãy cho biết nghĩa của một số từ sau?
- Bút:
- Hoa nhài:

- Toán học:

Vừ Hong Trỳc

đồ dùng để viết, vẽ
Tên một loài hoa
Tên một môn học thuộc khoa học
tự nhiên:

10/09/2016

Từ có một
nghĩa

6


TiÕt 19. Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ

GHI NHỚ 1

Tõ cã thÓ cã mét nghÜa hay nhiÒu nghÜa.

Võ Hoàng Trúc

10/09/2016

7



II/ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ


1/ Mối liên hệ giữa các nghĩa từ chân




- Nghĩa gốc
- Nghĩa chuyển



=> Nguyên nhân tạo ra sự chuyển nghĩa.



2/ Trong một câu, một từ chỉ có một nghĩa nhất định.

Võ Hoàng Trúc

10/09/2016

8


Gần xa nô nức yến anh
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
( Nguyễn Du )












Ngày xuân em hãy còn dài
Xót tình máu mũ thay lời nước non
( Nguyễn Du)
Xuân 1 -> Nghĩa gốc
Xuân 2 -> Nghĩa chuyển

Võ Hoàng Trúc

10/09/2016

9


3/ Nghĩa của từ chân trong bài: “ Những cái chân”



Nghĩa gốc: Cái võng không chân đi khắp nước.
Nghĩa chuyển: chân gậy, chân kiềng, chân compa, chân bàn.


Võ Hoàng Trúc

10/09/2016

10


19. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

GHI NH
- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
- Trong từ nhiều nghĩa có:
+ Nghĩa gốc l nghĩa xuất hiện từ đâu, lm cơ sở để hình thnh các nghĩa khác.
+ Nghĩa chuyển l nghĩa đợc hình thnh trên cơ sở của nghĩa gốc.

Vừ Hong Trỳc

10/09/2016

11


Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tợng chuyển nghĩa của từ
Bài tập:

Nối cột A với cột B tơng ứng với các nghĩa của từ xuân
Cột A


Cột B
Tuổi xuân chẳng tiếc sá chi bạc đầu

Mùa đầu năm vào tháng giêng, tháng 2,
tháng 3 âm lịch

Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân

Chỉ tuổi của con ngời
Chỉ sự trẻ trung, tuổi trẻ

Ông ấy năm nay hơn 60 xuân
Mùa xuân là tết trồng cây

Sự tơi đẹp
Vừ Hong Trỳc

10/09/2016

12


Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tợng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập
Bài tập 1: Hãy tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của
từ?

- Phần trên nhất của cơ thể ngời hay phần trớc của thân loài vật, có chứa hệ
thần kinh trung ơng, phần lớn giác quan.VD: đau đầu, nhức đầu

- đầu

- Tay
- Lng
- Mi

Vừ Hong Trỳc

- Chỉ bộ phận ở trên cùng, đầu tiên
VD: đầu danh sách, đầu bảng . . .

- Là bộ phận quan trọng nhất.
VD: đầu đàn, đầu đảng. . .
10/09/2016

13


Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tợng chuyển nghĩa của từ
III. Luyện tập

Bài tập 2. Dùng bộ phận của cây cối để chỉ bộ phận của cơ thể ngời?
- Lá:
- Quả:

- Bung

Vừ Hong Trỳc

lá phổi, lá gan, lá lách, lá mỡ.
quả tim, quả thận
Bung tim.

10/09/2016

14


Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ

I. Từ nhiều nghĩa:
II. Hiện tợng chuyển nghĩa của từ:
III. Luyện tập:
Bài tập 3. Dới đây là một số hiện tợng chuyển nghĩa của từ tiếng Việt. Hãy tìm thêm trong mỗi
hiện tợng chuyển nghĩa đó ba ví dụ minh hoạ.
a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:
Cái ca ca gỗ,

cái cuốc cuốc đất,

cân muối muối da

b. Chỉ sự hành động chuyển thành chỉ đơn vị:
+ Đang gói bánh ba gói bánh
+ Đang nắm cơm ba nắm cơm

+ Đang bó lúa
gánh ba bó lúa,
Vừ Hong Trỳc

10/09/2016

15


TiÕt 19. Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ

III. LuyÖn tËp

Bµi tËp 4:

Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:

a. Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ “Bụng”? đó là những nghĩa nào? Em có đồng ý với
tác giả không?
a1: Bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa dạ dày, ruột.
a2: BiÓu tîng cña ý nghÜa s©u kÝn, kh«ng béc lé ra dèi víi ngêi, viÖc nãi chung.
a3: Phần phình to ở giữa một số vật.

VD: Bụng chân

b. Nghĩa của từ “ Bụng”
- ¨n cho Êm bông:

Nghĩa của a1


- Anh Êy tèt bông:

Nghĩa của a2
Nghĩa của a3

- Ch¹y nhiÒu, bông ch©n rÊt s¨n ch¾c:
Võ Hoàng Trúc

10/09/2016

16



×