Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo trình tin học văn phòng word 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 26 trang )

Phần 2: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MS WORD 2007
2.1. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
2.1.1. Khởi động
Chọn menu Start\Programs\Microsoft Office\Microsoft Office Word 2007 (
Khi đó màn hình soạn thảo văn bản xuất hiện:

)

VÙNG SOẠN THẢO VĂN BẢN

2.1.2. Các thành phần chính trong cửa sổ MS Word 2007
a. Thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
Thanh truy cập nhanh chứa các chức
năng thường sử dụng. Ví dụ: Save,
Undo,…
Để thêm/ bớt chức năng ta nhấn nút
bên phải rồi chọn chức năng tương ứng.
Có thể chọn thêm chức năng ngoài
danh sách bằng cách chọn mục More
Commands từ thực đơn.

2


b. Nút Office (Office Button)

Sau khi nhấn vào
nút Office sẽ hiển thị một thực
đơn gồm các lệnh và nhóm
lệnh cơ bản: New, Open, Save,
Print,..





Để thiết lập các tùy chọn của Word, từ thực đơn ta chọn nút Word Options.

3


c. Tab Home

Chứa các nhóm chức năng soạn thảo và định dạng văn bản:
− Nhóm Clipboard: gồm các chức năng: Copy, Paste, Cut, Fomat Painter (sao chép
định dạng.
− Nhóm Font: gồm các chức năng định dạng font chữ: dáng, cỡ, màu, kiểu chữ,..
− Nhóm Paragraph: gồm các chức năng định dạng đoạn văn bản: căn lề, liệt kê,..
− Nhóm Style: quản lý các thẻ định dạng cũng như cho phép tạo, sửa thẻ định dạng.
− Nhóm Editing: Gồm các chức năng: Tìm kiếm, thay thế, lựa chọn,..



Ghi chú: Nếu muốn hiện chi tiết các hộp thoại ta nhấn nút
nhóm chức năng)

(bên dưới phải mỗi

d. Tab Insert

Chứa các chức năng để chèn các đối tượng vào văn bản.
Một số nút chức năng chính trên thanh định dạng:
Nút chức năng


Ý nghĩa
Chuyển đổi kiểu trang văn bản

Chèn thêm trang trống

Ngắt trang văn bản

Chèn bảng biểu

Chèn hình ảnh, biểu đồ và các hình ảnh đồ họa khác

4


Chèn tiêu đề đầu trang

Chèn tiêu đề cuối trang

Chèn số trang

Tạo chữ lớn đầu đoạn

Chèn ký hiệu và công thức toán học

e. Tab Page Layout

Chứa các chức năng để bố trí trang in.
Nút chức năng


Ý nghĩa
Đặt lề trang in

Lựa chọn chiều giấy

Lựa chọn khổ giấy

Chia cột đoạn văn bản

Xác định vị trí hiển thị văn bản so với lề trái /phải
và khoảng cách phía trên/ dưới văn bản.

5


2.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
a. Mở tệp mới
Để mở một tệp văn bản mới, ta có thể thực hiện một trong các cách sau:
Cách 1:  Chọn nút Office \ New
Cách 2: Nhấp nút New trên thanh công cụ truy cập nhanh
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +N
b. Ghi tệp văn bản
Trong quá trình làm việc với tệp văn bản, nội dung của nó được lưu trữ trong bộ nhớ
trong. Để có thể sử dụng lâu dài ta cần ghi chúng ra bộ nhớ ngoài của máy tính (đĩa mềm,
đĩa cứng, USB,… ) bằng một trong cách cách sau:
Cách 1: Chọn nút Office \ Save
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Cách 3: Nhấp nút Save trên thanh công cụ truy cập nhanh
Xuất hiện hộp thoại Save As (nếu tệp chưa được đặt tên):


1

2

3

 Từ hộp thoại ta chọn thư mục chứa tệp tại mục Save in (vùng 1).
 Đặt tên tệp tại mục File name (vùng 2)
 Nhấp nút Save để ghi (vùng 3).



Ghi chú: Phần mở rộng của tệp Word 2007 là *.DOCX

c. Mở tệp đã có
Để mở tệp văn bản đã được lưu ở bộ nhớ ngoài ta thực hiện theo các cách sau:
Cách 1: Chọn nút Office \ Open
Cách 2: Nhấp nút Open trên thanh công cụ truy cập nhanh

6


Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +O
Xuất hiện hộp thoại Open:

1

2

3


 Từ hộp thoại ta chọn thư mục chứa tệp cần mở tại Look in (vùng 1).
 Chọn tên tệp từ danh sách hoặc gõ tên tệp vào mục File name (vùng 2)
 Nhấp nút Open để mở (vùng 3).
d. Đóng tệp
Để đóng tệp văn bản đang mở ta chọn nút Office \ Close (

)

e. Ghi tệp với tên khác
Muốn ghi tệp văn bản đang mở với một tên khác, ta thực hiện như sau:
 Chọn nút Office \ Save As\ Word Document, xuất hiện hộp thoại Save As
 Gõ tên tệp mới vào mục File name
 Nhấn nút Save
2.1.4. Các thao tác với khối văn bản
a. Chọn khối văn bản
Để thực hiện được các thao tác với văn bản như: sao chép, di chuyển, định dạng,… ta
cần phải xác định văn bản muốn thao tác bằng việc lựa chọn văn bản đó. Sau đây là một số
cách lựa chọn văn bản:
 Chọn dòng
Nhấp chuột lên đầu dòng cần chọn (ngoài lề trái). Nếu muốn chọn nhiều dòng kề
nhau ta chỉ việc kéo rê chuột dọc theo lề trái.
 Chọn một câu
Nhấn phím Ctrl + nhấp chuột lên vị trí bất kỳ trong câu.

7


 Chọn một từ
Nhấn đúp chuột lên vị trí bất kỳ trong từ.

 Chọn một đoạn văn bản
Nhấp đúp chuột lên đầu một dòng bất kỳ của đoạn (ngoài lề trái) hoặc nhấp 3 lần
chuột trái lên vị trí bất kỳ trong đoạn.
 Chọn khối văn bản
Cách 1: Nhấn và kéo rê chuột lên khối văn bản cần chọn
Cách 2: Nhấn giữ phím Shift + phím dịch chuyển con trỏ (Home, End, Left, Right,
Up, Down, Page Up, Page Down)
Cách 3:  Đặt con trỏ ở đầu khối
 Nhấn giữ phím Shift và nhấp chuột vào vị trí cuối khối.
 Chọn khối văn bản theo hình chữ nhật
Nhấn giữ phím Alt + kéo rê chuột lên khối văn bản
 Chọn toàn bộ văn bản
Cách 1: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ A
Cách 2: Chọn Select\ Select All phía bên phải Tab Home

b. Sao chép văn bản (Copy)
 Chọn văn bản cần sao chép
 Ra lệnh Copy bằng cách:
Cách 1: Chọn Copy phía bên trái Tab Home
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +C
Cách 3: Nhấp phải chuột lên vùng chọn\ chọn lệnh Copy từ hộp lệnh
 Xác định vị trí để dán bằng việc nhấp chuột lên vị trí cần dán trong văn bản
 Ra lệnh Paste bằng cách:
Cách 1: Chọn Paste phía bên trái Tab Home
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +V
Cách 3: Nhấp phải chuột lên vị trí cần dán\ chọn lệnh Paste từ hộp lệnh
c. Di chuyển văn bản (Cut)
 Chọn văn bản cần di chuyển
 Ra lệnh Cut bằng cách:
Cách 1: Chọn Cut phía bên trái Tab Home

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X
Cách 3: Nhấp phải chuột lên vùng chọn\ chọn lệnh Cut từ hộp lệnh

8




Ghi chú: Ta có thể sao chép hay di chuyển văn bản bằng cách sau:

- Chọn khối văn bản
- Nhấn giữ chuột lên khối đã chọn rồi kéo rê đến vị trí mới sau đó nhấn phím Ctrl và thả chuột để sao
chép. Nếu là di chuyển thì không phải nhấn phím Ctrl.

 Xác định vị trí để dán bằng việc nhấp chuột lên vị trí cần dán trong văn bản
 Ra lệnh Paste bằng cách:
Cách 1: Chọn Paste phía bên trái Tab Home
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +V
Cách 3: Nhấp phải chuột lên vị trí cần dán\ chọn lệnh Paste từ hộp lệnh
2.2. GÕ TIẾNG VIỆT
Để soạn thảo được Tiếng Việt trong Word ta cần phải có chương trình hỗ trợ gõ
Tiếng Việt (gọi là bộ gõ). Hiện nay có một số bộ gõ thường dùng như: VietKey, UniKey,…
Khi gõ Tiếng Việt ta thường phải chọn cách gõ (kiểu gõ) và bảng mã cho văn bản.
2.2.1. Kiểu gõ
Kiểu gõ TELEX

aa
aw
ee
dd

oo
ow hoặc [
uw hoặc ] hoặc w
s
f
j
r
x
z

Hiển thị
â
ă
ê
đ
ô
ơ
ư
dấu sắc
huyền
nặng
hỏi
ngã
bỏ dấu

Kiểu gõ VNI
Gõ số
1
2
3

4
5
6
7
8
9
0

Hiển thị
Dấu sắc
Dấu huyền
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
Dấu mũ cho chữ ô và chữ ê
Dấu râu cho chữ ư và chữ ơ
Dấu trăng cho chữ ă
Dấu ngang cho chữ đ
Bỏ dấu

2.2.2. Bảng mã và font chữ
Mỗi bảng mã có bộ font chữ tương ứng. Chẳng hạn:

Các font của bảng mã TCVN3 có 3 ký tự đầu là: “.Vn” và các font chữ hoa có
chữ cái cuối cùng là "H”.

Các font chữ của bảng mã VNI có 3 ký tự đầu là "VNI"

Các font chữ của bảng mã Unicode là: Arial, Times New Roman,...


9


2.3. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
2.3.1. Chọn font chữ
Để thay đổi font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… ta thực hiện như sau:
 Chọn khối văn bản cần thay đổi Font
 Nhấn nút
bên phải nhóm Font từ Tab Home hoặc nhấn Ctrl +D
 Khi đó xuất hiện hộp thoại Font.
 Sau khi đã thay đổi Font chữ ta nhấp nút OK để áp dụng.

a, Chọn Font
Thay đổi dáng, kiểu, cỡ, màu chữ,v.v.
- Font: Dáng chữ
- Font style: Kiểu chữ
• Regular (Normal): Bình thường
• Italic: Nghiêng
• Bold: Đậm
• Bold Italic: Nghiêng đậm
- Size: Cỡ chữ
- Font color: Màu chữ

10




Ghi chú: - Tất cả sự thay đổi trên đều được thể hiện tại khung Preview
- Nếu muốn mặc định font chữ cho Word ta nhấp nút Default.


- Underline style: Kiểu gạch chân
- Underline color: màu gạch chân
- Effects: Các hiệu ứng văn bản
• Strikethrough: Gạch bỏ (đường đơn)
• Double Strikethrough: Gạch bỏ (đường kép)
• SuperScript: Chỉ số trên
• SubScript: Chỉ số dưới
• V.v.
b, Thay đổi tỷ lệ chiều cao và chiều rộng của chữ
Để thay đổi tỷ lệ chiều cao và chiều rộng của chữ ta chọn trang Character Spacing
 Một số phím tắt (phím nóng):
Nhấn phím
Ctrl +B
Ctrl +I
Ctrl +U
Ctrl +]
Ctrl +[

Ý nghĩa
Đậm/ thôi đậm
Nghiêng/ thôi nghiêng
Gạch chân/ thôi gạch chân
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ

2.3.2. Căn lề
 Chọn khối văn bản cần căn lề (nếu 1 đoạn văn bản thì chỉ cần để con trỏ tại vị trí bất
kỳ trong đoạn)
 Chọn các biểu tượng căn lề của nhóm Paragraph trên Tab Home:

 Một số phím tắt:
Nhấn phím
Ctrl+L
Ctrl +R
Ctrl +E
Ctrl +J

Ý nghĩa
Căn trái
Căn phải
Căn giữa
Căn 2 bên

11


2.3.3. Định dạng đoạn văn bản
Để giãn khoảng cách dòng, thụt đầu dòng,… cho văn bản ta thực hiện như sau:
 Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần định dạng (hoặc chọn)
 Nhấn nút

bên phải nhóm Paragraph từ Tab Home

- Aligment: Căn lề
• Left: Căn trái
• Centered: Căn giữa
• Right: Căn phải
• Justified: Căn 2 bên
- Indentation: Khoảng cách từ lề đến đoạn văn bản
• Left: Khoảng cách bên trái

• Right: Khoảng cách bên phải
- Special: Xác định dòng đầu thụt vào hay không thụt vào
• None: Không thụt vào
• Fisrt line: Dòng đầu thụt vào
• Hanging: Các dòng từ thứ 2 trở đi sẽ thụt vào. Khoảng cách thụt vào được
xác định tại mục.
- Before: Khoảng cách phía trên đoạn văn

12


- After: Khoảng cách phía dưới đoạn văn bản
- Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng
• Single: Dòng đơn
• 1.5 lines: 1,5 dòng
• Double: Dòng kép
• At least: Khoảng cách tối thiểu
• Exactly: Khoảng cách chính xác Khoảng cách được xác định tại mục At
• Multiple: Đa dòng
 Một số phím tắt:
Nhấn phím
Ctrl +1
Ctrl +2
Ctrl +5

Ý nghĩa
Dòng đơn
Dòng kép
1,5 dòng


2.3.4. Kẻ khung và tô nền
Để kẻ khung và tô nền cho văn bản ta thực hiện như sau:
 Chọn khối văn bản cần kẻ khung và tô nền
 Nhấn nút mũi tên xuống phía phải nút

trong nhóm Paragraph từ Tab Home.

13




xuất hiện hộp thoại:

a, Kẻ khung văn bản
Để kẻ khung cho văn bản ta chọn trang Borders và thực hiện theo các bước sau:
 Chọn kiểu đường kẻ tại danh sách Style
 Chọn màu đường kẻ tại mục Color
b, Tô nền văn bản
Để tô nền cho văn bản ta chọn trang Shading

- Chọn màu tô tại vùng Fill;
- Chọn kiểu nền tô tại vùng Patterns.

14


2.3.5. Định dạng văn bản theo cột
Để định dạng văn bản thành nhiều cột ta thực hiện như sau:
 Chọn đoạn văn bản cần định dạng theo cột

 Chọn Page Layout\ Columns (tại nhóm Page Setup)

 Chọn More Colums, xuất hiện hộp thoại:

- Number of columns: Số cột muốn chia
- Line between: Đường kẻ ngăn cách giữa các cột
- Width: Độ rộng của cột

15


- Spacing: Khoảng cách giữa các cột
- Equal column width: Các cột có độ rộng bằng nhau
2.3.6. Tạo chữ lớn đầu đoạn
Muốn tạo chữ lớn đầu đoạn văn bản ta thực hiện như sau :
 Để con trỏ ngay đầu đoạn hoặc chọn các ký tự đầu của đoạn
 Chọn Tab Insert\ Drop Cap (tại nhóm Text)

 Chọn Drop Cap Options, xuất hiện hộp thoại:
- Position: Vị trí của chữ lớn
• None: Thôi tạo chữ lớn
• Dropped: Chữ lớn sẽ đẩy các
dòng mà nó chiếm thụt vào
• In margin: Chữ lớn đứng riêng về
1 phía
- Font: Chọn font chữ cho chữ lớn
- Line to drop: Số dòng mà chữ lớn chiếm
- Distance from text: Khoảng cách từ chữ
lớn đến văn bản
2.3.7. Tạo danh sách liệt kê

a, Liệt kê bằng ký hiệu
 Chọn khối văn bản
 Tại nhóm Paragraph của Tab Home nhấn chọn

, xuất hiện:

16


 Chọn ký hiệu liệt kê phù hợp, nếu muốn ký hiệu khác ta chọn mục Define New
Bullet
b, Liệt kê bằng số
 Chọn khối văn bản
 Tại nhóm Paragraph của Tab Home nhấn chọn

, xuất hiện:

 Chọn kiểu liệt kê phù hợp, nếu muốn kiểu khác ta chọn mục Define New Number
Format

17


2.3.8. Định dạng trang in
Để đặt lề, chọn khổ giấy và chiều in cho trang giấy ta chọn Margins từ Tab Page
Layout/ Chọn Custom Margins. Từ hộp thoại Page Setup ta có thể đặt lề, lựa chọn chiều
giấy in, khổ giấy,…
a, Đặt lề (Trang Margins)
- Margins: Đặt lề
• Top: lề trên

• Bottom: Lề dưới
• Left: Lề trái
• Right: Lề Phải
• Inside: Lề trong
• OutSide: Lề ngoài
• Gutter: Gáy giấy
• Gutter Position: Vị trí của gáy
giấy
- Orientation: Chiều của giấy
• Portrait: Chiều dọc
• Landscape: Chiều ngang
- Multiple pages:Nhiều trang in /1
trang giấy
b, Chọn khổ giấy (Trang Paper)
- Page size: Xác định khổ giấy
(theo chuẩn)
- Width: Chiều rộng của giấy
- Height: Chiều cao của giấy

18


2.4. BẢNG BIỂU (TABLE)
2.4.1. Tạo bảng mới
 Chọn Robbin Insert\ Table\ Insert Table

 Xuất hiện hộp thoại:

- Number of columns: Xác định số cột cho bảng
- Number of Rows: Xác định số dòng cho bảng

- Fixed column width: Xác định độ rộng của cột
 Nhấp nút OK
2.4.2. Sửa đổi bảng biểu
a, Thay đổi kích thước của dòng/ cột

19


 Thay đổi độ rộng của cột
Đưa biểu tượng chuột đến đường biên bên phải của cột cho đến khi biểu tượng chuột
thay đổi thành
rồi nhấn giữ và kéo rê chuột.
 Thay đổi chiều cao của dòng
Đưa biểu tượng chuột đến đường biên bên dưới của dòng cho đến khi biểu tượng
chuột thay đổi thành rồi nhấn giữ và kéo rê chuột.
b, Thêm dòng/ cột
 Thêm dòng
 Chọn các dòng tại vị trí cần chèn thêm

 Chọn Tab Layout\ Insert Above (

Belove (
 Thêm cột

) nếu muốn chèn lên phía trên hoặc Insert

) nếu muốn chèn xuống phía dưới.

 Chọn các cột tại vị trí cần chèn


 Chọn Tab Layout\ Insert Left (

Right (

) nếu muốn chèn phía bên trái hoặc Insert

) nếu muốn chèn phía bên phải.

c, Xoá dòng/ cột/ ô
 Chọn dòng/cột/ô muốn xoá
 Chọn Tab Layout \ Delete\ …

 Chọn mục xóa tương ứng :
o Delete Cells : Xóa ô
o Delete Columns : Xóa cột

20


o Delete Rows : Xóa dòng
o Delete Table : Xóa toàn bộ bảng biểu
d, Gộp ô (Merge Cells)
 Chọn các ô cần gộp với nhau

 Chọn Tab Layout \ Merge Cells (

)

e, Chia ô
 Chọn các ô cần chia

 Chọn Tab Layout \ Split Cell
 Xuất hiện hộp thoại:
- Number of columns: Số cột nhận được
sau khi chia.
- Number of rows: Số dòng nhận được sau
khi chia.
2.4.3. Định dạng bảng biểu
a, Căn lề
 Chọn các ô cần căn lề
 Chọn Tab Layout \ chọn kiểu căn lề tại nhóm Alignment

b, Thay đổi chiều hiển thị văn bản trong ô
 Chọn các ô cần thay đổi chiều hiển thị văn bản
 Chọn Tab Layout \ Chọn Text Direction

21


2.5. CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
2.5.1. Chèn ký hiệu (ký tự đặc biệt- Symbol)
 Xác định vị trí
để chèn
 Chọn
Insert\
Symbol\ More
Symbol

 Từ hộp thoại chọn loại ký hiệu tại mục Font \ chọn ký hiệu để chèn từ danh sách \
nhấn đúp chuột hoặc nhấp nút Insert để chèn vào văn bản.
2.5.2. Chèn hình ảnh

a, Các hình ảnh ClipArt
 Chọn Insert\ Clip Art
 Từ khung bên phải đánh dấu vào mục Office
Collections (như hình trên) rồi nhấp nút Go
để tìm các hình ảnh sau đó nhấn chọn lên
hình ảnh muốn chèn vào văn bản từ danh
sách ảnh tìm được

b, Các hình ảnh từ tệp
 Chọn Insert\ Picture
 Xuất hiện hộp thoại:

22


 Từ hộp thoại ta tìm tệp ảnh muốn chèn sau đó nhấp nút Insert.
c, Các hình ảnh từ màn hình
 Nhấn tổ hợp phím Alt+ Print Screen hoặc nhấn phím Print Screen để chụp cửa sổ
hiện tại hoặc toàn bộ màn hình .
 Xác định vị trí để dán vào văn bản
 Ra lệnh Paste
2.5.3. Tiêu đề đầu/ cuối trang
a, Tiêu đề đầu trang

 Chọn Insert\ Header (

) \ Edit Header

 Khi đó ở đầu trang xuất hiện khung cho phép soạn thảo nội dung tiêu đề trang. Soạn


thảo xong nhấp nút

trên Tab Design để kết thúc.

b, Tiêu đề cuối trang



Chọn Insert\ Footer (

)\ Edit Footer

23




Ghi chú: Để sửa tiêu đề đầu/ cuối trang ta nhấn phải chuột lên vị trí tiêu đề rồi chọn Edit Header/ Edit Footer
hoặc nhấp đúp chuột lên tiêu đề



Khi đó ở đầu trang xuất hiện khung cho phép soạn thảo nội dung tiêu đề trang.

Soạn thảo xong nhấp nút

trên Tab Design để kết thúc.

2.5.4. Đánh số trang
 Chọn Insert\ Page Numbers\…

- Top of page: Phía trên
- Bottom of page: Phía dưới
- Page Margin: Lề đánh
- Format Page Number: Thiết lập các tuỳ chọn
khác, như: số trang đầu tiên, dạng số đánh, v.v..

2.6. IN ẤN
2.6.1. Xem trước khi in
Nhấn nút Office\ Print \Print preview.

24


3.6.2. In ấn
 Nhấn nút Office\ Print \Print hoặc Ctrl +P
 Xuất hiện hộp thoại:

 Từ hộp thoại ta chọn các thông số:
- Page range: Phạm vi in
• All: In tất cả
• Current page: In trang hiện tại
• Pages: In các trang được liệt kê
- Print: Xác định các trang trong phạm vi
• All pages in range: Tất cả các trang trong phạm vi đã chọn
• Odd pages: In các trang lẻ
• Even pages: In các trang chẵn
- Number of Copies: Số bản được in ra

25



MỤC LỤC
PHẦN 2: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MS WORD 2007.....................................................2
2.1. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN..............................................................................................................................................2
2.1.1. Khởi động...............................................................................................................................................................2
2.1.2. Các thành phần chính trong cửa sổ MS Word 2007..............................................................................................2
a. Thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)..................................................................................2
..............................................................................................................................................................................2
b. Nút Office (Office Button)...............................................................................................................................3
..............................................................................................................................................................................3
c. Tab Home.........................................................................................................................................................4
d. Tab Insert..........................................................................................................................................................4
e. Tab Page Layout...............................................................................................................................................5
2.1.3. Các thao tác với tệp văn bản..................................................................................................................................6
a. Mở tệp mới........................................................................................................................................................6
b. Ghi tệp văn bản.................................................................................................................................................6
c. Mở tệp đã có.....................................................................................................................................................6
d. Đóng tệp...........................................................................................................................................................7
e. Ghi tệp với tên khác .........................................................................................................................................7
2.1.4. Các thao tác với khối văn bản................................................................................................................................7
a. Chọn khối văn bản ...........................................................................................................................................7
b. Sao chép văn bản (Copy)..................................................................................................................................8
c. Di chuyển văn bản (Cut)...................................................................................................................................8
2.2. GÕ TIẾNG VIỆT................................................................................................................................................................9
2.2.1. Kiểu gõ ..................................................................................................................................................................9
2.2.2. Bảng mã và font chữ..............................................................................................................................................9
2.3. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN..................................................................................................................................................10
2.3.1. Chọn font chữ.......................................................................................................................................................10
2.3.2. Căn lề...................................................................................................................................................................11
2.3.3. Định dạng đoạn văn bản.......................................................................................................................................12

2.3.4. Kẻ khung và tô nền..............................................................................................................................................13
2.3.5. Định dạng văn bản theo cột..................................................................................................................................15
2.3.6. Tạo chữ lớn đầu đoạn...........................................................................................................................................16
2.3.7. Tạo danh sách liệt kê............................................................................................................................................16
a, Liệt kê bằng ký hiệu........................................................................................................................................16
b, Liệt kê bằng số................................................................................................................................................17
2.3.8. Định dạng trang in................................................................................................................................................18
2.4. BẢNG BIỂU (TABLE)....................................................................................................................................................19
2.4.1. Tạo bảng mới.......................................................................................................................................................19
2.4.2. Sửa đổi bảng biểu.................................................................................................................................................19
a, Thay đổi kích thước của dòng/ cột.................................................................................................................19
b, Thêm dòng/ cột...............................................................................................................................................20
c, Xoá dòng/ cột/ ô..............................................................................................................................................20
d, Gộp ô (Merge Cells).......................................................................................................................................21
e, Chia ô..............................................................................................................................................................21
2.4.3. Định dạng bảng biểu............................................................................................................................................21
a, Căn lề..............................................................................................................................................................21
b, Thay đổi chiều hiển thị văn bản trong ô.........................................................................................................21
2.5. CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN................................................................................................................22
2.5.1. Chèn ký hiệu (ký tự đặc biệt- Symbol)................................................................................................................22
2.5.2. Chèn hình ảnh .....................................................................................................................................................22
a, Các hình ảnh ClipArt......................................................................................................................................22
b, Các hình ảnh từ tệp.........................................................................................................................................22
c, Các hình ảnh từ màn hình...............................................................................................................................23
2.5.3. Tiêu đề đầu/ cuối trang.........................................................................................................................................23
a, Tiêu đề đầu trang............................................................................................................................................23
b, Tiêu đề cuối trang...........................................................................................................................................23
2.5.4. Đánh số trang.......................................................................................................................................................24
2.6. IN ẤN..................................................................................................................................................................................24
2.6.1. Xem trước khi in .................................................................................................................................................24


26


×