Ban Quản lý Dự án 47
LI NểI U
Cụng tỏc quy hoch, xõy dng h thng ng tun tra biờn gii ton quc
giai on 2005 - 2010 v nhng nm tip theo trờn a bn cỏc tnh t Qung
Ninh n Kiờn Giang, trong phm vi " Vnh ai biờn gii " v" Khu vc biờn
gii " ó c xỏc nh ti Ngh nh s 34/ 2000/ N- CP ngy 18 thỏng 8 nm
2000 ca Th tng Chớnh ph v quy ch khu vc biờn gii t lin nc Cng
hũa xó hi ch ngha Vit Nam.
Nhm ỏp ng yờu cu tun tra, kim soỏt, qun lý bo v biờn gii Quc
gia v gúp phn phỏt trin kinh t xó hi cỏc tnh Biờn gii, h thng ng
tun tra biờn gii ton quc c quy hoch gn vi xõy dng, cng c h
thng cỏc n, trm biờn phũng, cỏc khu Kinh t - Quc phũng v cỏc quy
hoch phỏt trin Kinh t - Xó hi khỏc. Quy mụ xõy dng ng v cụng trỡnh
trờn ng ch yu l nh v va, trong ú ng ụ tụ c vn dng thit k
theo Tiờu chun ng cp 6 min nỳi TCVN 4054-85 v tiờu chun ng giao
thụng nụng thụn loi A 22TCN 210-92 . Vi yờu cu khai thỏc s dng c cỏc
mựa trong nm, m bo c ng cho lc lng, trang b, khớ ti quõn s phc
v trc tip cụng tỏc qun lý, bo v ch quyn an ninh Quc gia v cụng cuc
phỏt trin kinh t - xó hi, nõng cao i sng, vt cht, tinh thn ca ng bo
khu vc biờn gii.
ng TTBG cú tớnh c thự, tuyn ng ch yu nm trong rng nỳi cú
a hỡnh, a cht rt phc tp v chu tỏc ng ln ca ma l. Lc lng thi
cụng d kin s dng lc lng Cụng Binh ton quõn kt hp vi cỏc doanh
nghip quõn i. Trng hp cn thit, cú th s dng cỏc doanh nghip ngoi
quõn i tham gia thi cụng m bo tin .
Vi cỏc yờu cu v c im nờu trờn, thng nht v to iu kin cho cỏc
n v lm nhim v thi cụng, giỏm sỏt cht lng, qun lý duy tu cụng trỡnh
ng tun tra biờn gii; Theo ch o ca th trng B Quc phũng, Ban
Qun lý D ỏn 47 ó tuyn chn nhng ti liu tiờu chun hin hnh mt cỏch
cú h thng v biờn son thnh tp: CH DN K THUT THI CễNG, KIM TRA
V NGHIM THU NG TUN TRA BIấN GII .
Ln u tiờn biờn son ti liu ny, rt khú trỏnh khi cũn nhng thiu sút,
ti liu ngy cng hon thin v phc v tt cho cụng tỏc xõy dng ng
TTBG, chỳng tụi rt mong c cỏc n v, cỏ nhõn trong quỏ trỡnh s dng ti
liu v thi cụng úng gúp ý kin b sung.
Xin chõn thnh cm n.
BAN QUN Lí D N 47
1
Một số chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
MC LC
S HIU
Phn 2
200
200.1
200.2
200.3
200.4
201
201.1
201.2
201.3
201.4
NI DUNG
Mt s ch dn k thut thi cụng kim tra, nghim thu
lp múng mt ng
Lp múng cp phi i
i cng
Yờu cu vt liu
Nhng yờu cu v thi cụng
o c v xỏc nh khi lng thanh toỏn
Lp múng cp phi ỏ dm
Quy nh chung
Yờu cu vt liu
Trỡnh t thi cụng
o c v xỏc nh khi lng thanh toỏn
2
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
TRANG
41
41
44
Ban quản lý dự án 47
PHN 2
MT S CH DN K THUT
THI CễNG, KIM TRA V NGHIM THU
LP MểNG MT NG
200. MểNG CP PHI I
200.1 I CNG
Cụng vic ny bao gm vic cung cp v ri mt hoc nhiu lp hn
hp vt liu cp phi i k c cht ph gia nu cn, trờn b mt ó c
chun b sn phự hp vi tiờu chun k thut, theo ỳng hng tuyn, cao
, dc, chiu dy, mt ct ngang in hỡnh ghi trờn cỏc bn v thit k
chi tit trong h s thit k thi cụng ó c phờ duyt v hng dn ca
K s t vn.
B mt m lp cp phi i c ri lờn trờn ú phi c chun b sn phự
hp vi tiờu chun k thut ó ch rừ trong 22TCN 304-03 v thi cụng v
nghim thu lp cp phi. B mt phi bng phng, khụng cú nhng ch li lừm
v c bit phi cú h thng thoỏt nc lũng ng tt nht nh ó quy nh
trong h s thit k v cỏc ch dn ca K s t vn.
200.2 VT LIU
1. i cng
Cp phi i l mt hn hp ct liu, sn phm ca mt s tuyn chn thnh
phn ht t cỏc m vt liu thiờn nhiờn cú cu trỳc thnh phn ht theo nguyờn
lý cp phi cht, liờn tc.
T l thnh phn ht quy nh s dng cho cp phi i c quy nh trong
tiờu chun 22TCN 304- 03. Cp phi i õy s dng loi cp phi t cp
phi s 7 n cp phi s 12 dựng cho lp múng, c th nh sau:
Loi
cp
phi
A
B
C
D
E
50,0mm
(2'')
100
100
-
Thnh phn lt qua mt sng vuụng
25,0mm 9,5mm 4,75mm 2,0mm 0,425mm
(1'')
(3/8'')
(N o 4)
(N o 10)
(N o 40)
30-65
25-55
15-40
8-20
75-95
40-75
30-60
20-45
15-30
50-85
100
35-65
25-50
15-30
50-85
100
60-100
40-70
25-45
100
55-100
40-100
20-50
0,075mm
(N o 200)
2-8
5-20
5-15
2-20
6-20
2. Chp thun:
Vt liu cp phi i c chp thun ngay sau khi trn da trờn cỏc mu th
nh k ly ra ca ra ca trm trn.
Khi dựng phng phỏp trn ti hin trng hn hp c chp thun sau khi
trn lng cn thit v trc khi ri da trờn cỏc mu th ly t cỏc hn hp
ca tng lp. Vic Ch u t v K s t vn chp thun vt liu khụng bao
3
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
gm vic chp thun lp múng di m ch l vt liu c chp thun cho vic
s dng thi cụng lp múng ú.
200.3 NHNG YấU CU V THI CễNG:
Cỏc yờu cu v thi cụng ó c ch rừ trong 22TCN 304-03 ca B GTVT,
ngoi ra cn lu ý thờm mt s vn sau:
1. Chun b lũng ng:
Mt phng trờn ú ri lp cp phi i phi c m cht, bng phng,
cng rn v ng nht, mi ch g gh phi c san, m v c K s t
vn chp thun trc khi ri lp cp phi i.
2. Trn hn hp vi nc:
Vt liu cho lp cp phi i phi c trn thnh mt hn hp ng nht.
Nc c a vo trm trn trung tõm hoc bng cỏch ti nc trn ỳng
theo cỏch thc c K s t vn chp thun trc khi lốn ộp.
Khi cn a thờm cht kt dớnh vo, cht kt dớnh cú th c trn vi hn
hp theo cỏch trn tng ng vt liu hoc ti v trớ thi cụng. Khụng c phộp
a thờm cht kt dớnh vo bng cỏch ri trờn mt vt liu.
Lng nc a vo hn hp phi phự hp yờu cu sao cho hn hp t c
cht quy nh. Vic chun b cho hn hp phi c hon tt v sn sng cho
vic m lốn sau khi ri. Khụng c phộp ti nc lờn hn hp vt liu ti bói
cha hoc trờn xe ti trong bt k trng hp no.
3. Ri hn hp:
3.1.Vt liu cho cỏc lp múng bng cp phi i c a n mt ng l
mt hn hp ng nht v c ri trờn lp di hoc mt nn ng thnh mt
lp ng nht hoc thnh nhiu lp m mi lp khụng vt quỏ dy 300mm
hn hp cha m lốn.
3.2.Vic ri san vt liu c thc hin theo quy trỡnh k thut thi cụng quy
nh trong 22TCN 304-03. Ngoi ra khụng c phộp chuyờn ch hoc ri vt
liu nu theo ý kin ca K s t vn l thi tit hoc iu kin ng quỏ xu.
4. m hn hp:
- Ngay sau khi ri, vt liu lp c s s c m ti cht yờu cu ca
thit k. Vic thớ nghim cht ti hin trng c tin hnh theo quy nh
22TCN 346-06 .
- Cn cú s kt hp phự hp gia thit b lu lốn v cụng tỏc san gt nhm
m bo b mt bng phng, khụng b gn súng hoc lỳn v chớnh xỏc vi cỏc
mt ct ngang tiờu chun ó ch ra trong h s thit k.
- Nu vt liu c ri v m cho hn mt lp, nh thu phi sp xp v phi
hp cụng vic sao cho nhng lp ó ri v m trc kp khụ cng trc khi xe
ch
vt liu cho nhng lp sau hoc nhng thit b nng khỏc c phộp i lờn lp ó c ri.
- Mi lp cp phi i phi c m cht hon ton vi cht yờu cu v
phi c K s t vn chp thun trc khi ri vt liu lp sau.
4
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
Trc khi ri nhng lp vt liu sau, mt ca lp di phi m m bo
liờn kt gia cỏc lp.
- Lng nc b sung phi c a vo thi im do K s t vn yờu
cu, vi cỏch lm ó c K s t vn chp thun. K s t vn cú ton quyn
yờu cu ỡnh ch mi cụng vic khỏc trờn hin trng bo dng ỳng qui
nh lp vt liu ó m trc ú.
- Nu sau khi lp cp phi i ó c m lốn cú bt k mt khong no cha
t n cht v t l cp phi yờu cu, hoc cao hn, hoc thp hn cao thit
k, nhng khong y phi c xi lờn b sung vt liu hoc hút bt vt liu thi
cụng li nh ó mụ t trờn.
- Mộp ng v mộp ta luy phi c san, gt sao cho phự hp vi hng tuyn v
kớch thc nh trong bn v thit k, trờn mỏi ta luy khụng cũn vt liu ri ng li.
5. on thớ im:
-Trc khi bt u thi cụng lp cp phi i, Nh thu phi b trớ mt on
di thớ im theo yờu cu vi s cú mt ca K s t vn. Vt liu dựng cho on
thớ im l vt liu m Nh thu cú ý nh dựng cho thi cụng cỏc lp cp phi i.
- Mc tiờu ca vic lm thớ im nhm xỏc nh nng lc ca cỏc thit b thi
cụng v bo dng ca Nh thu, m ca hin trng v mi quan h gia s
ln m, chiu dy v cht tng ng ca vt liu.
- Nh thu ch c phộp tin hnh thi cụng lp cp phi i sau khi phng
phỏp v trỡnh t c thit lp trong khi lm on thớ im ó c K s t vn
chp thun.
- Chiu di mi on thớ im 100m theo yờu cu ca K s t vn.
6. Sai s cho phộp.
- S thay i trờn b mt ca lp cp phi i ó thi cụng xong gia 2 im
cỏch nhau 3m khụng vt quỏ 15mm i vi 2 im nm dc theo tim hay song
song vi tim ng hoc vuụng gúc vi tim ng.
- Sai s dy: khụng vt quỏ 10%.
- Sai s v chiu rng mt ng 10cm.
- Mi ch li vt quỏ sai s cho phộp s phi sa li bng cỏch gt bt hoc
b sung vt liu mi theo yờu cu ca K s t vn.
7. Bo dng lp cp phi i.
7.1.Sau khi thi cụng xong, lp cp phi i ó c m cht phi c bo
dng bng kinh phớ ca nh thu. Nh thu s san, quột v lm cỏc cụng vic
bo dng khỏc sao cho mt khụng b li lừm, g gh hoc cỏc h hi khỏc cho
n khi thi cụng lp tip theo. Phi ti nc vo thi im m K s t vn
yờu cu tu theo iu kin thi tit ti thi im thi cụng.
7.2. K s t vn s quyt nh khi no b mt lp cp phi i cú iu
kin cho phộp ri lp trờn. Nu nh thu khụng sn sng ri lp tip theo thỡ
Nh thu s phi tip tc bo dng bng kinh phớ ca mỡnh cho n khi ri lp trờn.
8. Kim tra trong quỏ trỡnh thi cụng.
Trong quỏ trỡnh thi cụng phi chỳ ý kim tra thng xuyờn m ca
hn hp cp phi i bng phng phỏp nm th. Nu dựng phng phỏp
5
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
trn ti hin trng thi cụng, cn phi chỳ ý n vic m bo s ln cy
v trn, khụng c phộp lu lốn lp cp phi khi cha cú s chp thun
ca K s t vn.
9. Kim tra cht lng v nghim thu.
Cỏc cụng tỏc kim tra cht lng v nghim thu c ch rừ trong
22TCN 304-03 v thi cụng v nghim thu lp cp phi trong kt cu ỏo
ng ụ tụ (Riờng nghim thu cht bng thớ nghim phu rút cỏt thc
hin theo 22TCN 346-06).
10. Thụng xe.
on ng lm xong khụng c phộp thụng xe khi cha cú s ng
ý ca Ch u t v K s t vn.
200.4 O C V XC NH KHI LNG THANH TON.
1. o c:
- Lp cp phi i c o bng m 3 m n cht quy nh theo
kớch thc lý thuyt trờn bn v thit k chi tit trong h s thit k thi
cụng ó c phờ duyt.
- Khụng c o c v xỏc nh khi lng cỏc lp cp phi i cú
chiu dy vt quỏ ngay c khi chiu dy vt quỏ ú c Ch u t v
K s t vn cho phộp li ti ch.
2. Xỏc nh khi lng thanh toỏn:
Vic xỏc nh khi lng thanh toỏn cho ton b cụng vic ghi trong
mc 200 c tớnh theo n giỏ ó c Ch u t phờ duyt v a vo
khon mc s 200-1 v 200-2 trong hoỏ n xỏc nh khi lng thanh
toỏn.
3. Khon mc thanh toỏn:
Khon mc s
200-1
200-2
Hng mc
Cp phi i lp trờn
Cp phi i lp di
n v thanh toỏn
m3
m3
201. LP MểNG CP PHI DM
201.1. I CNG.
Phn ny gm vic cung cp v ri mt hoc nhiu lp hn hp vt liu cp
phi ỏ dm( CPD) k c cht ph gia nu cn, trờn b mt ó chun b sn
phự hp vi tiờu chun k thut, theo ỳng hng tuyn, cao , dc, chiu
dy, mt ct ngang in hỡnh ghi trờn cỏc bn v thit k chi tit trong h s thit
k thi cụng ó c phờ duyt v hng dn ca K s t vn.
201.2. VT LIU:
1. i cng:
- CPD l mt hn hp ct liu, sn phm ca mt dõy chuyn cụng ngh
nghin ỏ cú cu trỳc thnh phn ht theo nguyờn lý cp phi cht, liờn tc.
6
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
- CPD loi I: l cp phi ct liu khoỏng m tt c cỏc c ht c nghin
t ỏ nguyờn khai. CPD loi I thng c dựng lm lp múng trờn.
- CPD loi II: l cp phi ct liu khoỏng c nghin t ỏ nguyờn khai
hoc si cui, trong ú c ht nh hn 2,36 mm cú th l khoỏng vt t nhiờn
khụng nghin nhng khi lng khụng vt quỏ 50% khi lng CPD. Khi
CPD c nghin t cui si thỡ cỏc ht trờn sng 9,5mm ớt nht 75% s ht cú
t hai mt v tr lờn. CPD loi II thng c dựng lm lp múng di.
2. Yờu cu i vi vt liu
2.1. Yờu cu vt lý:
- Vt liu dựng cho lp CPD s cú mt lng tn tht ti a 35% khi thớ
nghim mi mũn theo phng phỏp LA.
- T l ht dt theo trng lng khụng vt quỏ 15% vi c hai loi cp phi
(ht dt cú chiu dy hoc chiu ngang nh hn hoc bng 1/3 chiu di).
2.2 Yờu cu thnh phn ht:
Theo 22TCN 334-06 ca B GTVT vt liu cho lp CPD phi l ỏ nghin
v thnh phn ht phự hp bng 1:
Bng 1: Thnh phn ht ca cp phi ỏ dm
Kớch c mt sng
vuụng ( mm)
50
37,5
25,0
19
9,5
4,75
2,36
0,425
0,075
T l lt qua sng% theo khi lng
Dmax = 37,5mm
100
95 - 100
58 - 78
39 - 59
24 - 39
15 - 30
7 - 19
2 - 12
Dmax = 25 mm
100
79 - 90
67 - 83
49 - 64
34 - 54
25 - 40
12 - 24
2 - 12
Dmax = 19mm
100
90 - 100
58 - 73
39 - 59
30 - 45
13 - 27
2 - 12
- Dmax = 37,5 mm thớch hp dựng cho lp múng di.
- Dmax = 25 mm thớch hp dựng cho lp múng trờn.
- Dmax = 19 mm thớch hp dựng cho vic bự vờnh v tng cng trờn cỏc
kt cu mt ffng c nõng cp, ci to.
2.3 Cỏc yờu cu khỏc:
- Cỏc ch tiờu c lý khỏc c ch rừ trong 22 TCN 334-06 ca B GTVT
2.4 Chp thun:
Khi dựng phng phỏp trm trn c nh, ct liu c chp thun ngay sau
khi trn da trờn cỏc mu th nh k ly ra t ca ra ca trm trn.
7
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
Khi dựng phng phỏp trn dc ng hn hp c chp thun ngay sau
khi trn lng cn thit v trc khi ri da trờn cỏc mu th ly ra t cỏc
hn hp ca tng lp. Nu l mt vt liu tng hp, vt liu y cú th c chp
thun ti mỏy nghin. Vic ch u t v K s t vn chp thun vt liu
khụng bao gm vic chp thun lp múng m ch l vt liu c chp thun
cho vic s dng cho thi cụng cỏc lp múng ú.
202.3. NHNG YấU CU V THI CễNG :
Cỏc yờu cu v thi cụng ó c ch rừ trong 22TCN 334-06 ca B GTVT
v thi cụng v nghim thu lp cp phi ỏ dm trong kt cu ỏo ng ụtụ.
Ngoi ra cn lu ý thờm cỏc vn sau:
1. i cng.
Mt phng trờn ú ri lp cp phi ỏ dm phi c m cht, bng phng,
cng rn, ng nht, c K s t vn chp thun trc khi ri lp cp
phi ỏ dm.
2. Trn hn hp vi nc.
Vt liu cho lp CPD phi c trn thnh mt hn hp ng nht. Nc
c vo trm trn hoc bng cỏch ti nc v trn ỳng theo phng
phỏp ti hin trng c K s t vn chp thun trc khi ri.
Khi cn a thờm cht dớnh kt vo, cht dớnh kt cú th c trn vi ct liu
theo cỏch trn tng ng ct liu v cht kt dớnh hoc cú th trn ti trm trn
trung tõm. Khụng c a cht kt dớnh vo bng cỏch ri trờn mt ct liu.
Lng nc c a vo phi phự hp yờu cu sao cho hn hp CPD cú
c cht qui nh. Vic chun b cho hn hp phi c hon tt v sn
sng cho vic m lốn sau khi ri. Khụng c ti nc lờn ct liu ti bói
cha hoc trờn xe ti trong bt k tỡnh hung no.
3. Ri hn hp ct liu.
Vt liu cho cỏc lp múng bng CPD c a n mt ng l mt hn
hp ng nht v c ri trờn lp nn ng thnh mt lp ng nht hoc
thnh nhiu lp m mi lp sau khi lu lốn khụng vt quỏ 15cm i vi lp
múng trờn v 18cm i vi lp múng di.
Vt liu phi c gi cho khụng b phõn tng, mi ch cú vt liu ó b
phõn tng u phi hút i v thay th bng vt liu c trn u. Khụng c
phộp vỏ bt k mt ming vỏ b mt no.
Vic ri vt liu thc hin bng mỏy ri t hnh c chp thun (trng hp
dựng mỏy san phi c Ch u t cho phộp v phự hp vi bin phỏp t chc
thi cụng ó c phờ duyt). Mỏy ri phi bo m c vic ra ct liu theo
chiu rng v chiu dy (cha m lốn) yờu cu. Nu mỏy ri sinh ra s phõn
tng (ca ct liu) hoc gn súng hoc du hiu khụng thớch hp trờn b mt m
khú loi b hoc khú ngn nga, mc dự ó c gng hiu chnh thao tỏc ca mỏy
ri thỡ khụng c s dng mỏy ú na.
Khụng c chuyờn ch hoc ri vt liu nu cha c phộp ca k s t
vn vỡ thi tit, iu kin ng sỏ vn chuyn lm nt hoc lỳn b mt hoc
lm bn vt liu cho cỏc lp múng.
4. m hn hp.
8
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
Ngay sau khi ri vt liu lp c s phi m ti cht K0,98 (hoc phự
hp vi AASHTO T-180), vic thớ nghim cht ti hin trng c tin
hnh (hoc phự hp vi AASHTO T-180). T l % cht c hiu chnh
bự vo trng lng v th tớch ct liu ln hn ct liu c dựng trong nhng
on m thớ im ch thớch hp.
Vic lu lốn c tin hnh theo ba bc cho n khi ton b chiu dy ca
mi lp c m hon ton v ng nht n cht qui nh. Mỏy lu phi cú
mỏy san thớch hp kốm theo ó c K s t vn chp thun bo m b mt
bng phng khụng b gn súng hoc lỳn. Chớnh xỏc vi mt ct ngang tiờu chun
ó c phờ duờt. Khi cn thờm nc thỡ lm theo hng dn ca K s t vn.
Nh thu phi sp xp cụng vic v iu hnh cỏc thao tỏc sao cho lng
nc bc hi khi mt lp CPD cha m lốn l ti thiu. Nu nh thu lm
sai thỡ vic ti nc Nh thu chu kinh phớ.
Mi lp CPD phi dc m cht hon ton vi m cht yờu cu
K 0,98 v phi c K s t vn chp thun trc khi ri vt liu lp sau.
Nu vt liu c ri v m cho nhiu lp, Nh thu phi sp xp v phi
hp cụng vic sao cho nhng lp (ó ri v m) kp khụ cng trc khi xe ch
vt liu cho nhng lp sau hoc nhng thit b nng khỏc c phộp i lờn lp
CPD ó c ri. Trc khi ri nhng lp vt liu sau, mt ca lp di phi
m liờn kt lp trờn.
Lng nc b sung phi c a vo thi im do K s t vn yờu cu
v K s t vn cú quyn ỡnh ch mi cụng vic khỏc trờn hin trng bo
dng thớch ỏng lp vt liu trc ú.
- Nu sau khi lp CPD ó c m lốn cú bt k mt khong no cha t
n cht v t l cp phi yờu cu, hoc cao hn, hoc thp hn cao thit k,
nhng khong y phi c xi lờn b sung vt liu hoc hút bt vt liu thi cụng
li nh ó mụ t trờn.
Mộp ng v mộp taluy phi c san gt sao cho phự hp vi hng tuyn
v kớch thc nh trong bn v thit k v ng nột phi thng, gn sch, khộo
lộo v trờn mỏi taluy khụng cũn vt liu ri ng li.
5. on thớ im:
Vic thi cụng thớ im phi c ỏp dng cho mi mi thi cụng trong cỏc
trng hp sau:
- Trc khi trin khai thi cụng i tr.
- Trc khi cú s thay i thit b thi cụng chớnh.
- Khi cú s thay i v ngun cung cp vt liu hoc loi vt liu CPD
Nh thu phi b trớ mt on di thớ im theo ch nh ca K s t vn.
Vt liu dựng cho on thớ im l vt liu m nh thu nh dựng cho thi
cụng cỏc lp CPD.
Mc tiờu ca vic m thớ im nhm xỏc nh nng lc ca cỏc thit b thi
cụng v bo dng ca nh thu, m ca hin trng v mi quan h gia s
ln m v cht tng ng ca vt liu.
9
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
Nh thu ch c phộp tin hnh thi cụng lp CPD sau khi phng phỏp v
trỡnh t c thit lp trong khi thớ im ó c K s t vn chp thun.
Chiu di mi on thớ im l thng l 50m - 100m v phi cú mt ca K
s t vn. K s t vn cú th yờu cu tng thờm chiu di on thớ im. Chiu
di thớ im c a vo cụng vic v khụng mt khon kinh phớ thanh toỏn
b sung no c tớnh vi cụng vic ny.
S thay i trờn b mt ca lp CPD ó thi cụng xong gia hai im cỏch nhau
3m s khụng vt quỏ 10mm cho lp di v 5mm cho lp trờn, i vi hai im nm
dc theo tim hay song song vi tim ng hoc thng gúc vi tim ng.
Sai s cao : Khụng vt quỏ 10mm vi lp di, 5mm vi lp trờn.
Sai s v chiu rng mt ng l 5cm.
Mi ch li lừm vt quỏ sai s cho phộp s phi sa li bng cỏch gt bt
hoc b sung vt liu mi theo yờu cu ca K s t vn.
6. Bo dng lp CPD.
Sau khi thi cụng xong, lp CPD ó c m cht phi c bo dng
bng kinh phớ ca Nh thu. Nh thu s san, quột v lm cỏc cụng vic bo
dng khỏc sao cho mt khụng b li lừm, g gh hoc cỏc h hi khỏc cho n
khi lp nha dớnh bỏm c ri. Nc c ti vo thi im m K s t vn
yờu cu tu thuc vo cỏc iu kin thi tit ti thi im ú.
K s t vn s quyt nh khi no b mt lp CPD cú iu kin ri
lp trờn. Nu nh thu khụng sn sng ri lp tip theo (hoc lp nha dớnh
bỏm cho lp trờn) vo thi im y thỡ Nh thu s phi tip tc bo dng bng
kinh phớ ca mỡnh cho n khi ri lp trờn.
7. Kim tra trong quỏ trỡnh thi cụng.
Cụng tỏc kim tra trong quỏ trỡnh thi cụng c ch rừ trong 22TCN 334-06
v thi cụng v nghim thu lp cp phi ỏ dm trong kt cu ỏo ng ụtụ (riờng
cht lu lốn thớ nghim theo "Quy trỡnh thớ nghim xỏc nh cht nn, múng
ng bng phu rút cỏt" 22TCN 346-06)
8. Kim tra cht lng v nghim thu
Cỏc cụng tỏc kim tra cht lng v nghim thu c ch rừ trong
22TCN 334-06 v thi cụng v nghim thu lp cp phi ỏ dm trong kt cu ỏo
ng ụtụ (riờng cht lu lốn thc hin theo "Quy trỡnh thớ nghim xỏc nh
cht nn, múng ng bng phu rút cỏt" 22TCN 346-06)
9. Thụng xe
on ng lm xong c phộp thụng xe khi cú s ng ý ca Ch u t
v K s t vn.
201.4. O C V XC NH KHI LNG THANH TON:
1. o c.
Lp CPD c o bng m3 m n cht quy nh theo kớch thc trờn
bn v thit k chi tit trong h s thit k thi cụng ó c phờ duyt.
Khụng c o c v xỏc inh khi lng cỏc lp CPD cú chiu dy vt
10
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Ban quản lý dự án 47
quỏ ngay c khi chiu dy ú c Ch u t v K s t vn chp thun.
2. Xỏc nh khi lng thanh toỏn:
Vic xỏc nh khi lng thanh toỏn trong ton b cụng vic ca phn ny
c tớnh theo n giỏ c ch u t phờ duyt v a vo khon mc s 200-1
v 200-2 trong hoỏ n xỏc nh khi lng thanh toỏn .
3. Khon mc thanh toỏn:
Khon mc s
200-1
200-2
Hng mc
CPD lp trờn
CPD lp di
n v thanh toỏn
m3
m3
11
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra, nghiệm thu