CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III .
TIẾT : 45 . MỘT SỐ HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRI .
1) Kiểm tra bài cũ :
Tính chất vật lí và điều chế của KLK. Cho VD điều chế Na.
Tính chất hóa học của KLK.
2) Trọng tâm :
• NaOH là 1 bazơ mạnh – Tính chất vật lí – Tính chất hóa học – Ứng dụng – Điều chế
NaOH.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
Tùy theo tỉ lệ mol giữa các chất tham
gia phản ứng mà tạo thành các sản
phẩm khác nhau.
Hoặc có thể viết 2 phản ứng ở 2 trường
hợp trên.
I. NATRI HIDROXIT : NaOH.
1. Tính chất :
• NaOH là chất rắn, màu trắng, dể hút ẩm, tan
nhiều trong nước và tỏa nhiệt do tạo thành Hidrat
dể nóng chảy (322
o
C).
• NaOH là 1 bazơ mạnh, là 1 chất điện li mạnh.
NaOH Na OH
+ −
= +
.
• Hóa tính của dd NaOH :
a. Làm q tím → xanh, làm hồng Phenolphtalein.
b. Tác dung với Axit :
2
NaOH HCl NaCl H O+ = +
.
2
OH H H O
− +
+ =
.
c. Tác dụng với Ôxit Axit : CO
2
, SO
2
, SO
3
.
VD : dd NaOH phản ứng với CO
2
.
2
NaOH CO
n : n 1„
: Tao muối
3
NaHCO
.
2 3
NaOH CO NaHCO+ =
.
2
NaOH CO
n : n 2…
: Tạo muối
2 3
Na CO
.
2 2 3 2
2NaOH CO Na CO H O+ = +
.
2
NaOH CO
1 n : n 2< <
: Tạo muối hỗn hợp 2
muối
3
NaHCO
và
2 3
Na CO
.
2 3
NaOH CO NaHCO+ =
Một phần :
2 2 3 2
2NaOH CO Na CO H O+ = +
d. Tác dụng với dung dòch muối : Phản ứng trao đổi
:
( )
4 2 3
2
NaOH CuSO Cu OH Na CO+ = ↓ +
.
( )
2
2
2OH Cu Cu OH
− +
+ = ↓
.
2. Ứng dụng : Có nhiều ứng dụng quan trọng trong các
Trang 1
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
Phương pháp Nội dung
Nếu không có vách ngăn ⇒ Nước
Javen.
Giới thiệu sơ đồ diện phân.
Sơ đồ thùng điện phân trang 109 SGK.
ngành CN chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng,
giấy, dệt …
3. Điều che á :
• Phương pháp : Điện phân dung dòch NaCl với
cực dương bằng Than chì, cực âm bằng Fe , giữa
2 điện cực có vách ngăn xốp.
• Sơ đồ điện phân :
• Phương trình điện phân :
điệnphân
2 2 2
cóváchngăn
2NaCl 2H O H Cl 2NaOH+ → ↑+ ↑+
.
• Kết quả : Thu được dung dòch NaOH lẫn NaCl.
Cho dung dòch bay hơi nước, NaCl kết tinh tách
khỏi dd NaOH.
5) Củng cố : BT 1,2/112. SGK.
Trang 2
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Vách
ngăn xốp
Cực âm
dd NaCl
Cl
2
H
2
dd NaOH
Sơ đồ thùng điện phân dd NaCl
2
2
Cl ,H O
2Cl 2e Cl
−
−
− = ↑
( )
Anôt
+
( )
Catôt
−
( )
2
NaCl H O
2 2
2H O 2e H 2OH
Na OH NaOH
−
+ −
+ = +
+ =
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Trang 3
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Vách
ngăn xốp
Cực âm
dd NaCl
Cl
2
H
2
dd NaOH
Sơ đồ thùng điện phân dd NaCl