Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 8 (Kim Loai Cac PNC Nhom I, II, II) - Tiet46 - MotSoHopChatQuanTrongCuaNatri(tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.37 KB, 3 trang )

CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III .
TIẾT : 46 . MỘT SỐ HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRI (tt) .
1) Kiểm tra bài cũ :
 Tính chất hóa học của dung dòch NaOH.
 Sơ đồ điện phân dd NaCl → điều chế NaOH.
2) Trọng tâm :
• Muối của Natri (Tính chất của NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
) .
• Nhận biết hợp chất chứa Na.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Phương pháp đàm thoại.
 Học sinh viết phương trình phản ứng.
 NaHCO
3
vừa có tính axit vừa có tính
bazơ.
 Nồng độ CO
2
giảm.
II. MUỐI CỦA KIM LOẠI NATRI :
1. Natri Clorua :
( )
NaCl


.
• Là chất rắn, không màu, dể tan trong nước,
o o
nc
t 800 C=
.
• Là thức ăn cần cho người và gia súc, là nguyên
liệu quan trọng điều chế các chất khác như : Cl
2
,
axit HCl, Na, NaOH, …
• Được khai thác từ nước biển hoặc mỏ muối trong
lòng đất.
2. Natri Cacbonat :
( )
3
NaHCO
.
a. Natri Hidrocacbonat :
• Là chất rắn, màu trắng, ít tan, bền ở nhiệt độ
thường, dể phân hủy ở nhiệt độ cao.
o
t
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO CO H O
+
+
= ↑
.
• NaHCO

3
là muối của axít yếu :
 Tác dụng với Axit mạnh (HCl, H
2
SO
4
).
3 2 2
NaHCO HCl NaCl CO H O+ = + ↑ +
.
 Tác dụng với Kiềm (NaOH, KOH).
3 2 3 2
NaHCO NaOH Na CO H O+ = +
.
• Dung dòch NaHCO
3
có tính kiềm yếu vì : trong dd
thì :
3 3
NaHCO Na HCO
+ −
= +
.
3 2 2 3
2 2
HCO H O H CO OH
CO H O
− −
+ +
ˆ ˆ ˆ†

‡ ˆ ˆˆ
[ ]
 Khi nung nóng thì dd có tính kiềm mạnh vì
khi đun nóng :
2 3 2 2
H CO CO H O
=
+

.
Trang 1
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
Phương pháp Nội dung
 HS viết phương trình phản ứng.
 Làm q tím → xanh, làm hồng
phenolphtalein.
b. Natri cacbonat :
( )
2 3
Na CO
.
• Là chất rắn, màu trắng, dể tan trong nước.

o o
nc
t 32 C<
: dạng ngậm nước
( )
2 3 2
Na CO 10H O

:
Xô đa,
o o
nc
t 850 C=
.
• Na
2
CO
3
là muối của axit yếu :
 Tác dụng với Axit mạnh : (HCl, H
2
SO
4
,…)
2 3 2 2
Na CO 2HCl 2NaCl CO H O
+ = + +

.
 Tác dụng với dd Kiềm và Muối khác : VD :
( )
2 3 3
2
Na CO Ca OH CaCO 2NaOH
+ +
= ↓
.
2 3 2 3

Na CO BaCl BaCO 2NaCl
+
+ =

.
• Dung dòch Na
2
CO
3
có tính kiềm mạnh vì trong
dung dòch :
2
2 3 3
Na CO 2Na CO
+ −
= +
.
2
3 2 3
CO H O HCO OH
− − −
+ +
ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆˆ
.
3 2 2 3
HCO H O H CO OH
− −
+ +
ˆ ˆ ˆ†

‡ ˆ ˆˆ
.
c. Ứng dụng : Natri Cacbonat là nguyên liệu hóa học
quan trọng để sản xuất thủy tinh, xà phòng và
nhiều muối khác. Dung dòch muối dùng để tẩy
sạch dầu mỡ bám trên các chi tiết máy trước khi
sơn, mạ điện …
III. CÁCH NHẬN BIẾT HP CHẤT NATRI :
• Phương pháp : Thử màu ngọn lửa.
• Dùng dây dẫn Platin sạch nhúng vào hợp chất
Natri (hoặc Na kim loại) rồi đem đốt trên ngọn lửa
đèn cồn, ngọn lửa có màu vàng.
5) Củng cố : BT : 3, 4, 5, 6, 7 / 112. SGK.
Trang 2
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Ngày nay Natri Cacbonat được điều chế bằng phương pháp Amoniac. Người ta cho dung
dòch NaCl bảo hòa vào dung dòch Amoniac 20%. Sau đó dẫn khí CO
2
vào dung dòch hỗn
hợp, thu được NaHCO
3
ít tan. Các phản ứng hóa học xảy ra như sau :
 Trước hết, tạo ra dung dòch NH
4
HCO
3
:
3 2 2 4 3
NH H O CO NH HCO (1)+ + =

.
 Sau đó, NH
4
HCO
3
tham gia phản ứng trao đổi với muối NaCl sinh ra muối ít tan là
NaHCO
3
:
4 3 3 4
NH HCO NaCl NaHCO NH Cl (2)+ = +
 Tách muối NaHCO
3
rồi nung ở nhiệt độ cao, được Na
2
CO
3
:
o
t
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO CO H O (3)= + ↑+
 Khi CO
2
thu được ở (3) được dẫn trở lại phản ứng (1) :
Trang 3

×