CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III .
TIẾT : 48 . MỘT SỐ HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI .
1) Kiểm tra bài cũ :
PNC II gồm các nguyên tố ? Tính chất vật lí ?
Tính chất hóa học của KL PNC II ?
2) Trọng tâm :
• Hợp chất phong phú so với những KL cùng phân nhóm, có nhiều ứng dụng.
• HS vận dụng kiến thức để giải thích những hiện tượng xãy ra trong tự nhiên.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
Phản ứng tỏa nhiệt mạnh, làm nước sôi.
HS viết phương trình phản ứng.
I. CANXI OXIT : CaO (Vôi sống) .
1. Tính chất :
• Chất rắn, trắng,
o o
nc
t 2.585 C=
.
• CaO là 1 oxit bazơ.
Tác dụng với H
2
O tạo bazơ mạnh.
( )
2
2
CaO H O Ca OH Q+ = +
.
Tác dụng với nhiều Axit.
2 2
CaO 2HCl CaCl H O+ = +
.
Tác dụng với Ôxit Axit
( )
2 2 3
CO ,SO ,SO
2 3
CaO CO CaCO+ =
.
2. Ứng dụng :
Dùng trong ngành xây dựng, công nghiệp, nông
nghiệp.
3. Điều chế : Nhiệt phân CaCO
3
:
o
900 C
3 2
CaCO CaO CO Q
−
+ ↑
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ ˆ ˆˆ
.
Muốn tạo nhiều CaO : – Thổi CO
2
ra khỏi hệ.
– Tăng t
o
(không quá cao).
– Tách CaO khỏi hệ.
II. CANXI HIDROXIT : Ca(OH)
2
(Vôi tôi).
• Là chất rắn, trắng, ít tan, dd Ca(OH)
2
(nước vôi) có
tính kiềm yếu hơn dd NaOH.
• Dung dòch Ca(OH)
2
làm q tím hóa xanh, làm
hồng Phenolphtalein.
• Tác dụng với Axit :
( )
2 2
2
Ca OH 2HCl CaCl H O+ = +
.
• Tác dụng với Oxit Axit :
( )
2 3 2
2
Ca OH CO CaCO H O+ = ↓ +
.
• Tác dung với dung dòch Muối :
Trang 1
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
Phương pháp Nội dung
Giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong
hang động, cặn đá vôi trong ấm chén.
Thạch cao sống
o
180 C
→
Thạch cao sống
o
350 C
→
( )
2 3 3
2
Ca OH Na CO CaCO 2NaOH+ = ↓ +
.
III. CANXI CACBONAT : CaCO
3
(Đá vôi).
• Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước;
• CaCO
3
là muối của axit yếu.
• Tác dụng với axit mạnh (HCl, H
2
SO
4
loãng,
CH
3
COOH, …)
3 2 2 2
CaCO 2HCl CaCl CO H O+ = + ↑ +
.
( )
3 3 3 2 2
2
CaCO 2CH COOH CH COO Ca CO H O
+ = + ↑ +
• Ở nhiệt độ thấp, CaCO
3
tan trong nước có dư CO
2
.
( )
3 2 2 3
2
CaCO H O CO Ca HCO+ +
ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆˆ
.
( )
o
t
3 3 2 2
2
Ca HCO CaCO CO H O= + ↑+
.
• Ứng dụng : Làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi
sống, nguyên liệu sản xuất xi măng, đất đèn …
IV. CANXI SUNFAT : CaSO
4
(Thạch Cao).
• Rắn, trắng, ít tan.
• CaSO
4
.2H
2
O : Thạch cao sống, bền ở nhiệt độ
thường.
• 2CaSO
4
.H
2
O : Thạch cao nung nhỏ lửa.
• CaSO
4
: Thạch cao khan.
• Ứng dụng : Dùng đúc tượng, làm chất kết dính
trong vật liệu xây dựng, phấn viết bảng …
5) Củng cố : BT. SGK.
Trang 2
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Trang 3