Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi hóa học 10 học kì 1 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.09 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
TỔ: HÓA- SINH

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2016 – 2017
BÀI SỐ: 01
MÔN: Hóa học. LỚP: 10

HỌ VÀ TÊN……………………………………………………………….LỚP 10A…..

(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Câu 1: (1,25 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Zn + HCl →
b) NaOH + FeCl2 →
c) K2O+ HCl →
Câu 2: (2,0 điểm) Cho 3 kí hiệu nguyên tử sau:

23
17

X ;

37
17

Y ;

16
8

R


a) Từ kí hiệu nguyên tử cho biết: điện tích hạt nhân, số hạt nơtron trong nguyên tử.
b) Những nguyên tử nào trong 3 nguyên tử trên là đồng vị?
Câu 3: (1,75 điểm) Nguyên tố Ni có 2 đồng vị. Đồng vị 1 là 2858 Ni , đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 1 hạt
nơtron . Ni có nguyên tử khối trung bình là: 58,71.
a. Tìm phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị ?
b. Cứ 100 nguyên tử Niken đồng vị 1 thì có bao nhiêu nguyên tử Niken đồng vị 2 ?
Câu 4: (3,5 điểm) Cho 3 nguyên tố A (Z = 11), B (Z = 16), C (Z = 36)
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B, C ?
b. Cho biết các nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
c. Từ cấu hình electron hãy cho biết số lớp electron trong mỗi nguyên tử.
Câu 5: (1,5 điểm) Nguyên tố X có 3 đồng vị là X 1 chiếm 92,3%, X2 chiếm 4,7 %, X3 chiếm 3%.
Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X 2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối
trung bình của X là 28,107.
a. Tìm số khối mỗi đồng vị?
b. Nếu trong X1 có số proton bằng số nơtron. Xác định số nơtron trong mỗi đồng vị?

- Hết -


TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI

KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2016 – 2017

TỔ: HÓA- SINH

BÀI SỐ: 01
MÔN: Hóa học. LỚP: 10

ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,25 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:

ĐÚNG 1PTHH : 0,5đ
ĐÚNG 2PTHH : 1,0đ
ĐÚNG 3PTHH : 1,25đ
37
17

Y ;

Câu 2: (2,0 điểm) Cho 3 kí hiệu nguyên tử sau: ;

23
17

a) điện tích hạt nhân(0,75)
số hạt nơtron trong nguyên tử (0,75)

17+

17+

6

20

b) Những nguyên tử đồng vị:

23
17

X


37
17

Y

X

16
8

R
8+

8

(0,5đ)

Câu 3: (1,75 điểm)
a. số khối đồng vị 2 là: 58+ 1= 59
x là phần trăm Ni 58 và 100-x là phần trăm Ni 59
(58x + 59(100-x))/100= 58,71
X = 29 là % của Ni 58
71 là % của Ni 59
b. 71.100/ 29= 225 nguyêntử Ni 59
Câu 4: (3,5 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

a. (1,5 đ) mỗi cấu hình đung (0,5đ)
b. (1 đ) 1 ngtố đúng 0,5đ, 2 ngtô đúng 1 đ
c. (1,5đ ) 1 mối ngtố đúng 0,5đ
Câu 5:(1,5 điểm) gọi số khối 3 đồng vị lần lượt A1, A2, A3
Tổng số khối của 3 đồng vị: A1 + A2+ A3 =87
0,25 điểm
A2 = A 1 + 1
0,25 điểm
Ng.tử khối trung bình của X: 0,923 A1 + 0,047A2 + 0,03 A3 = 28,107 0,25 điểm
Suy ra : A1= 28, A2 = 29, A3 = 30
0,25 điểm
b. n=p=28/2=14. số notron mỗi đồng vị là:
đồng vị 1: 14
0,25 điểm
đồng vị 1: 29-14=15
đồng vị 3: 30-14=16
0,25 điểm


TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI LẠI, Năm học 2015-2016
TỔ: HOÁ –SINH
Môn Hóa Học – Lớp 10, chương trình chuẩn
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Tự luận 100%)
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. F2 + H2O

b. Cl2 + Na
c. HCl + ZnO
d. FeS + HCl
e. SO2 + H2S
Câu 2: (2 điểm)
Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc. Hãy cho biết đã dùng
yếu tố nào để làm tăng tốc độ của phản ứng trên?
Câu 3: (2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất trong các lọ mất nhãn riêng biệt.
NaCl, NaBr, NaI.
Câu 4: (3 điểm)
Cho 7,8 gam hổn hợp Mg, Al tác dụng hoàn toàn H 2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lit
H2(đktc). Tìm phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp?

-Hết(Cho nguyên tử khối: Mg= 24, Al= 27)


TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ THI LẠI, Năm học 2015-2016
TỔ: HOÁ –SINH
Môn Hóa Học – Lớp 10, chương trình chuẩn
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Tự luận 100%)
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (3 điểm) mỗi pt đúng 0,5 đ, PT a, 1đ, mỗi pt còn lại 0,5 đ.
Câu 2: (2 điểm)
áp suất, nhiêt độ.
Câu 3: (2 điểm)
Thuốc thử AgNO3, 0,5đ, hiện tượng và pt mỗi chất đúng 0,5đ.
Câu 4: (3 điểm)

Mỗi pt 0,5đ
24 x+ 27 y= 7,8 0,5đ ; x + 3y/2 = 0,4 0,5đ, x= 0,1 , y= 0,2 0,5đ
% mMg= 24.0,1.100%/7,8 = 30,77% 0,25đ;
% mAl= 27.0,2.100%/7,8=69,23% 0,25đ



×