Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Giáo án hóa 12 chuẩn kiến thức cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.46 KB, 108 trang )

giáo án hoá học 12 theo chuẩn kiến thức kỹ năng
mới năm học 2011-2012
bộ giáo dục và đào tạo
Tài liệu phân phối chơng trình THPT MÔn hoá học
chuẩn kiến thức kỹ năng mới LP 12
( áp dụng từ năm học 2011-2012)
C nm: 37 tun (70 tit)
Hc kỡ I: 19 tun (36 tit)
Hc kỡ II: 18 tun (34 tit)
Ni dung
ễn tp u nm
Chng 1. Este - Lipit
Chng 2. Cacbohirat
Chng 3. Amin-AminoaxitProtein
Chng 4. Polime v Vt liu
polime
Chng 5. i cng v kim
loi
Chng 6. Kim loi kim-Kim
loi kim th-Nhụm
Chng 7. St v mt s kim
loi quan trng
Chng 8. Phõn bit mt s
cht vụ c
Chng 9. Húa hc vi vn
phỏt trin kinh t,
xó hi v mụi trng
Kim tra 45 phỳt (2 tit / hc kỡ )
ễn tp hc kỡ I v cui nm
Kim tra hc kỡ I v cui nm
Tng s: 70 tit



Lớ thuyt

S tit
Thc
Luyn tp
hnh

3
4
5

1
1
1

1

4

1

1

8

3

1


7

2

1

6

2

1

2

1

ễn
tp
1

Kim tra

3
4
4
42

12

5


5

2
6

Tit 1: ễn tp u nm.

Chng 1. Este Lipit (4 tit)
T tit 2 n tit 5: Este
Lipit
Cht git ra
Luyn tp: Este v cht bộo
Chng 2. Cacbohirat (7 tit)
T tit 6 n tit 12: Glucoz
Saccaroz, tinh bt v xenluloz
Luyn tp: Cu to v tớnh cht ca
cacbohirat
1


Thực hành: Điều chế, tính chất hoá học của
este và gluxit
Kiểm tra 1 tiết
Chương 3. Amin, Amino axit và Protein (6 tiết)
Từ tiết 13 đến tiết 18: Amin
Amino axit
Peptit và protein
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin,
amino axit và protein

Chương 4. Polime và Vật liệu polime (7 tiết)
Từ tiết 19 đến tiết 25: Đại cương về polime
Vật liệu polime
Luyện tập: Polime và vật liệu polime
Thực hành: Một số tính chất của polime và vật liệu polime
Kiểm tra 1 tiết
Chương 5. Đại cương về kim loại (15 tiết)
Từ tiết 26 đến tiết 40: Vị trí và cấu tạo của kim loại
Tính chất của kim loại.
Dãy điện hoá của kim loại
Hợp kim
Sự ăn mòn kim loại
Điều chế kim loại
Luyện tập. Tính chất của kim loại
Luyện tập: Điều chế kim loại
Luyện tập: Sự ăn mòn kim loại
Thực hành: Tính chất, điều chế và sự ăn mòn
kim loại
Tiết 34, 35: Ôn tập học kì I
Tiết 36: Kiểm tra học kì I (hết tuần 19)

Chương 6. Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm (11 tiết)
Từ tiết 41 đến tiết 51: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của
kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Nhôm và hợp chất của nhôm
Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và một số hợp
chất của chúng
Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Thực hành: Tính chất của Na, Mg, Al và hợp chất của chúng

Kiểm tra 1 tiết
Chương 7. Sắt và một số kim loại quan trọng (10 tiết)
Từ tiết 52 đến tiết 61: Sắt
Một số hợp chất của sắt
Hợp kim của sắt
Crom và hợp chất của crom
Đồng và hợp chất của đồng
2


S lc v niken, km, chỡ, thic
Luyn tp: Tớnh cht hoỏ hc ca st v hp cht quan trng ca st
Luyn tp: Tớnh cht hoỏ hc ca crom, ng v hp cht ca chỳng
Thc hnh: Tớnh cht hoỏ hc ca st, crom, ng v nhng hp cht ca
chỳng
Kim tra 1 tit
Chng 8. Phõn bit mt s cht vụ c (3 tit)
T tit 62 n tit 64: Nhn bit mt s ion trong dung dch
Nhn bit mt s cht khớ
Luyn tp: Nhn bit mt s ion trong dung dch
Chng 9. Húa hc v vn phỏt trin kinh t - xó hi v mụi
trng (6 tit)
T tit 65 n tit 70: Hoỏ hc v vn phỏt trin kinh t
Hoỏ hc v vn xó hi
Hoỏ hc v nhng vn mụi trng
ễn tp hc kỡ II (2 tit)
Kim tra hc kỡ II.

Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3



I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa kiến thức các chơng hóa học đại cơng và vô cơ (Sự điện li,
Nitơ - Photpho, Cacbon - Silic) và các chơng về hóa học hữu cơ (Đại cơng về hóa hữu cơ,
hidrocacbon, dẫn xuất halogen - ancol - phenol, andehit - xeton - axit cacboxylic).
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của chất.
Ngợc lại, dựa vào tính chất của chất để dự đoán cấu tạo của chất.
- Kỹ năng giải bài tập xác định CTPT của hợp chất.
II. Phơng pháp:
- Đàm thoại

III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Hoạt động 1

* Cho HS Thảo luận và trả lời các
vấn đề: Axit, Bazơ và phản ứng về
axit bazơ.
- Hãy nêu khái niệm về axit?
- Hãy nêu các tính chất hoá học
chung của axit?
- Viết các PTHH để chứng minh?
- Hãy nêu khái niệm về bazơ?
- Hãy nêu các tính chất hoá học
chung của bazơ?
- Viết các PTHH để chứng minh?


Hoạt động 2
* Cho HS thảo luận và trả lời các vấn
đề sau:
- Hãy nêu CTTQ của ankan?
- Viết CTPT của mọtt số ankan làm
ví dụ?
- Hãy nêu các tính chất hoá học của
an kan?
- Viết phơng trình phản ứng minh
hoạ?

NộI DUNG KIếN THứC
Ôn tập kiến thức hóa vô cơ
I. Axit, Bazơ và phản ứng về axit bazơ:
* Axit là những chất có khả năng phân li ra ion H +.
VD: HCl, H2SO4, CH3COOH...
- Tính chất hoá học chung của axit:
+ Làm đổi màu chất chỉ thị.
+ Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
HCl + NaOH
NaCl + H2O.
H2SO4 + CuO CuSO4
+
H2O.
+ Tác dụng với kim loại:
MgCl2
2HCl + Mg
+
H2

+ Tác dụng với muối:
H2SO4 + CaCO3
CaSO4 + H2O+ CO2
* Bazơ là những chất có khả năng nhận proton. VD:
NaOH, Ba(OH)2, NH3...
- Tính chất hoá học chung của bazơ:
+ Làm đổi màu chất chỉ thị.
+ Tác dụng với axit, oxit axit.
HNO3 + NaOH
NaNO3 + H2O.
H2SO4 +
Ca(OH)2
CaSO4 + 2H2O
CO2
+
Ba(OH)2
BaCO3 + H2O.
+ Tác dụng với dd muối:
Ca(OH)2 + NaCO3 CaCO3 + 2NaOH
Ankan
II. Ankan:
-Ankan có CTTQ là CnH2n+2 (n1).
VD: CH4, C2H6, C3H8 . . .
-Tính chất hoá học của ankan:
Ankan là hiđrocacbon no có phản ứng thế, phản ứng
tách hiđro và phản ứng cháy.
- VD:
askt
C2H6 + Cl2
C2H5Cl +

HCl

CH3 - CH3
C3H8 + 5O2

Hoạt động 3
* Cho HS thảo luận và trả lời các vấn
đề sau:
- Hãy nêu CTTQ của anken?
- Viết CTPT của một số anken làm ví
dụ?
- Hãy nêu các tính chất hoá học của
an ken?
- Viết phơng trình phản ứng minh
hoạ?

0

t


0

t



CH2 = CH2 +
3CO2
Anken


+

H2
4H2O

III. Anken:
- Anken có CTTQ là CnH2n (n2).
- VD: C2H4, C3H6, C4H8 . . .
- Tính chất hoá học của anken:
- Anken là hiđrocacbon không no có phản ứng cộng,
phản ứng trùng hợp và phản ứng oxi hoá.
- VD:
+ Phản ứng cộng hiđro:
Ni, t 0
CH2 = CH - CH3 + H2
CH3 - CH2 - CH3

4



CH2 = CH 2 + Br2
CH2Br- CH2Br
+ Phản ứng trùng hợp:
xt,t 0
nCH2 = CH 2

( CH 2 CH 2 ) n
+ Phản ứng oxi hoá:

C3H6
+ 9/2O2 3CO2 + 3H2O
Hoạt động 4
Aren
IV. Aren:
* Cho HS thảo luận và trả lời các vấn - Aren có CTTQ là CnH2n-6 (n6).
đề sau:
VD: C6H6, C7H8, C8H10. . .
- Hãy nêu CTTQ của aren?
- Tính chất hoá học của aren:
- Viết CTPT của một số aren làm ví + Phản ứng thế:
dụ?
Thế nguyên tử hiđro ở vòng benzen.
- Hãy nêu các tính chất hoá học của
aren? Viết phơng trình phản ứng VD: C6H6 + Br2
Fe,t 0

C6H5Br + HBr
minh hoạ?
H 2 SO 4 đ,t 0
C6H6 + HNO3
C6H5NO2 + H2O
Thế nguyên tử hiđro ở mạch nhánh.
t0
VD: C6H5CH3 + Br2

+ Phản ứng cộng:

Hoạt động 5


C6H5CH2Br + HBr

Ni,t 0
VD: C6H6 + 3H2
C6H12


0
Ni,t
C6H6 + 3Cl2

C6H6Cl6
+ PƯ oxi hoá:
t0
VD: C6H5CH3 + 2KMnO4
C6H5COOK +
2MnO2 + KOH + H2O
Ancol
V. Ancol:
- CTTQ của ancol no đơn chức là CnH2n+1OH (n1).
VD: C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH . . .
- Tính chất hoá học của ancol:
+ Phản ứng thế H của nhóm OH:

VD: C2H5OH + Na
C2H5ONa + H2
+ Phản ứng thế nhóm OH:
VD: C2H5OH + HBr
C2H5Br + H2O


* Cho HS thảo luận và trả lời các vấn
đề sau:
- Hãy nêu CTTQ của ancol no đơn
chức?
- Viết CTPT của một số ancol no đơn
chức làm ví dụ?
- Hãy nêu các tính chất hoá học của
ancol no đơn chức?
- Viết phơng trình phản ứng minh
H 2 SO 4 đ
C2H5OH + C2H5OH
C2H5OC2H5 + H2O
hoạ?
1400 C
+ Phản ứng tách nớc:
VD: C2H5OH

Hoạt động 6
* Cho HS thảo luận và trả lời các vấn
đề sau:
- Hãy nêu CTTQ của anđehit no đơn
chức?
- Viết CTPT của một số anđehit no
đơn chức làm ví dụ?
- Hãy nêu các tính chất hoá học của

H 2 SO 4 đ

1700 C


C2H4

+

H2O

+ Phản ứng oxi hoá:
Oxi hoá không hoàn toàn:
VD:
t0
C2H5OH + CuO
CH3CHO + Cu + H2O
t0
CH3CHOHCH3 + CuO

CH3COCH3 + Cu + H2O
Oxi hoá hoàn toàn:
t0
VD: C2H5OH + 3O2
2CO2 + 3H2O
Anđehit
VI. Anđehit:
- CTTQ của anđehit no đơn chức là C nH2n+1CHO
(n0).
- Tính chất hoá học anđehit no đơn chức:
+ Phản ứng cộng hiđro:
VD:
Ni,t 0
CH3CHO + H2


CH3-CH2- OH

5


anđehit no đơn chức?
+ Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:
- Viết phơng trình phản ứng minh RCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 t 0


hoạ?
RCOOH + 2NH4NO3 + 2Ag
( phản ứng tráng gơng)
Hoạt động 7
Axit cacboxylic
* Cho HS thảo luận và trả lời các vấn VII. Axit cacboxylic:
đề sau:
- CTTQ của axit cacboxylic no đơn chức là
- Hãy nêu CTTQ của axit cacboxylic Cn H2n+1COOH (n0).
no đơn chức?
- Tính chất hoá học của axit cacboxylic no đơn
- Viết CTPT của một số axit chức:
cacboxylic no đơn chức làm ví dụ?
+ Tính axit:
- Hãy nêu các tính chất hoá học của Sự phân li thuận nghịch
axit cacboxylic no đơn chức?

RCOO- + H+
- Viết phơng trình phản ứng minh R-COOH ơ



hoạ?
+ Tác dụng với bazơ và oxit bazơ.

giáo án hoá học 12 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng
mới năm học 2011-2012 . liên hệ đt 01689218668

Tiết 2: este
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- HS biết: Khái niệm, tính chất của este.
- HS hiểu: Nguyên nhân este không tan trong nớc và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng
phân.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức về liên kết hidro để giải thích nguyên nhân este không tan trong nớc
và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
II. Phơng pháp:
- Đàm thoại kết hợp với TNBD.
III. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn.
- Hóa chất: Mẩu dầu ăn, mở động vật, dd H2SO4, dd NaOH.
IV. Tổ chức hoạt động dạy và học:

Hoạt động của gV và
học sinh
Hoạt động 1

NộI DUNG KIếN THứC
Khái niệm - Danh pháp


6


I. Khái niệm - Danh pháp:
* Cho HS viết pthh khi cho axit
axetic tác dụng với ancol etylic và - C H OH + CH COOH
2 5
3
ancol isoamilic.

* Cho HS biết các hợp chất tạo
thành là este. Từ đó yêu cầu HS rút
ra khái niệm, CTTQ.

* Từ tên gọi của các este tên, yêu
cầu HS đa ra quy tắc gọi tên.
Hoạt động 2
* Cho HS quan sát mẩu dầu thực
vật, nghiên cứu SGK, từ đó rút ra
tính chất vật lí của este.

H 2 SO4 đ

ơ

CH3COOC2H5 + H2O
Etyl axetat
H 2SO 4 đ
- CH3COOH + HO-[CH2]2-CH(CH3)2 ơ



CH3COO-[CH2]2-CH(CH3)2 + H2O
Isoamyl axetat.
- Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit
cacboxilic bằng nhóm OR thì ta thu đợc este.
- Este có CTTQ: RCOOR. Đối với este no, đơn chức,
mạch hở: CnH2nO2
- Tên của este RCOOR:
Tên gốc R + tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí:
- Điều kiện thờng: chất lỏng hoặc rắn, hầu nh không
tan trong nớc.
- Nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol tơng
ứng.
- Một số este có mùi đặc trng.

Hoạt động 3

Tính chất hóa học
III. Tính chất hóa học:
* Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, từ - Este bị thủy phân trong môi trờng axit và môi trờng
đó rút ra tính chất hóa học của este. kiềm.
GV hớng dẫn để HS viết pthh.
+ Thủy phân trong môi trờng axit:
* GV bổ sung:
+ Phản ứng thủy phân trong môi trờng kiềm là phản ứng xà phòng
hóa.
+ Ngoài ra este còn có phản ứng ở
gốc HC.


H 2SO 4 đ
CH3COOC2H5 + H2O ơ


C2H5OH + CH3COOH
Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch
+ Thủy phân trong môi trờng bazơ:
t0
CH3COOC2H5 + NaOH

C2H5OH+ CH3COONa
Phản ứng này xảy ra một chiều.
Hoạt động 4
Điều chế
IV. Điều chế:
* Yêu cầu HS nêu cách điều chế - Este bằng cách cho axit cacboxylic tác dụng với
este. Viết PT điều chế.
ancol
* GV bổ sung: ngoài ra còn một số
H 2 SO 4 đ
este đợc điều chế theo PP khác.VD: RCOOH + ROH
ơ
CH3COOH + CH CH
RCOOR + H2O
CH3COOCH=CH2

ứng dụng
V. ứng dụng:
* Cho HS nghiên cứu SGK, từ đó - Xà phòng, chất giặt rữa, bánh kẹo, nớc hoa . . .

rút ra các ứng dụng của este.
Hoạt động 6
Củng cố
* HD và cho HS làm các bài tập 2, - Bài tập 2: ĐA: C
3, 4
- Bài tập 3: ĐA: C
- Bài tập 4: ĐA: B
Hoạt động 5

7


giáo án hoá học 12 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng
mới năm học 2011-2012 . liên hệ đt 01689218668

Tiết 3: lipit
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- HS biết: Lipit là gì? Tính chất hóa học của chất béo.
- HS hiểu: Nguyên nhân tạo nên các tính chất của chất béo.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng mối quan hệ cấu tạo - tính chất viết các PTHH minh họa tính chất este cho
chất béo.
II. Phơng pháp:
- Đàm thoại kết hợp với TNBD.
III. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: Cốc
- Hóa chất: Mẩu dầu ăn, nớc, etanol.
IV. Tổ chức hoạt động dạy và học:


Hoạt động của giáo viên
và học sinh

NộI DUNG KIếN THứC

Hoạt động 1
Kiểm tra bài củ
* Viết CTCT các đồng phân este ứng - HCOOCH2CH2CH3
với CTPT là C4H8O2. Gọi 2 HS lên - HCOOCH(CH3)2
bảng trình bày.
- CH3COOC2H5
- C2H5COOCH3
Hoạt động 2
Khái niệm
I. Khái niệm:
* Yêu cầu HS nêu khái niệm, từ đó - Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào
lấy các VD minh họa.
sống, không hòa tan trong nớc, nhng tan nhiều trong
các dung môi không phân cực.
* GV cho biết ta chỉ xét chất béo.
- VD: Chất béo, sáp, steroit . . .
Hoạt động 3
Chất béo (khái niệm)
II. Chất béo:
1. Khái niệm:
* Yêu cầu HS nêu khái niệm về chất - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi
béo, từ đó đa ra khái niệm về axit chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.
béo.
- Axit béo là các axit đơn chức có mạch C dài và
không phân nhánh. VD:

CH3(CH2)16COOH axit stearic
CH3(CH2)14COOH axit panmitic

8


Cis - CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH
- CTCT chung của chất béo:
* Em hãy đa ra CTCT chung của chất R1COO C H
2
béo. Lấy các VD minh họa.

axit oleic

|

R COO C H (trong đó: R1, R2, R3 có thể giống
2

|

R COO CH 2
nhau hoặc khác nhau).
- VD:
(CH3[CH2]16COO)3C3H5
Tristearoylglixerol hay tristearin
(CH3[CH2]14COO)3C3H5
Tripanmitoylglixerol hay tripanmitin
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
Trioleoylglixerol hay triolein

Tính chất vật lí
2. Tính chất vật lí:
- Điều kiện thờng nếu trong phân tử có gốc HC no là
chất rắn, gốc HC không no là chất lỏng.
- Tan ít trong nớc, tan nhiều trong các dung mối hữu
cơ.
nhẹ hơn nớc
Tính chất hóa học
3. Tính chất hóa học:
- Có tính chất nh là một este.
a. Phản ứng thủy phân trong nớc:
H 2SO 4 đ
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O ơ


3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3
b. Phản ứng xà phòng hóa:
t0
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH

3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
c. Phản ứng cộng H2 của chất béo lỏng:
t0
(C17H33COO)3C3H5 + H2

(C17H35COO)3C3H5
ứng dụng
4. ứng dụng:
- Là thức ăn quan trọng của con ngời . . .
- Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất cần thiết

khác trong cơ thể . . .
- Một lợng nhỏ dùng để điều chế xà phòng.
- Sản xuất thực phẩm . . .
Củng cố
(C17H31COO)3C3H5
3

Hoạt động 4
* Cho HS quan sát dầu hoặc mở, làm
thí nghiệm về tính tan trong nớc, từ
đó rút ra các tính chất vật lí của chất
béo.
Hoạt đông 5
* Dựa vào kiến thức đã học, yêu cầu
HS rút ra các tính chất hóa học của
chất béo. Viết các PTHH chứng
minh.
* GV bổ sung:
- Phản ứng cộng H2 của chất béo lỏng
dùng để chuyển hóa chất béo lỏng
thành rắn.
- Dầu mở để lâu ngày dể bị ôi do
trong phân tử có liên kết C=C nên bị
dể oxi hóa chậm tạo ra peoxit.
Hoạt động 6
* Nêu các ứng dụng của chất béo mà
chúng ta biết ?

Hoạt động 7
* Viết CTCT của chất béo ứng với

axit linoleic C17H31COOH.

giáo án hoá học 12 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng
mới năm học 2011-2012 . liên hệ đt 01689218668

9


I. Mục tiêu bài học:

Tiết 4: chất giặt rửa

1. Kiến thức:
- HS biết: Khái niệm về xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp.
- HS hiểu: Nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng hợp lý xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
3. Tình cảm thái độ:
- Có ý thức sử dụng hợp lý có hiệu quả xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp.
- Bảo vệ tài nguyên, môi trờng.
II. Phơng pháp:
- Đàm thoại
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:

Hoạt động của gV và
học sinh

NộI DUNG KIếN THứC

Hoạt động 1

Kiểm tra bài củ
* Viết CTCT thu gọn của trieste của - Este của axit panmitic:
2 axit: axit panmitic và axit stearic. (C15H31COO)3C3H5
- Este của axit stearic:
(C17H35COO)3C3H5
Hoạt động 2
Xà phòng - Khái niệm
I. Xà phòng:
* Cho HS nghiên cứu SGK, từ đó 1. Khái niệm:
rút ra khái niệm về xà phòng và - Xà phòng thờng dùng là hỗn hợp muối natri hoặc
thành phần chủ yếu của nó.
kali của axit béo, có thêm một số phụ gia khác.
* GV bổ sung: Ngoài ra xà phòng - Thành phần chủ yếu của xà phòng: là muối natri của
còn có thêm chất độn: chất tẩy màu, axit panmitic hoặc stearic.
chất diệt khuẩn . . .
Hoạt động 3
Phơng pháp sản xuất
2. Phơng pháp sản xuất:
* Cho HS nghiên cứu SGK, rút ra - Đun chất béo với dd kiềm trong thùng kín ở nhiệt độ
phơng pháp sản xuất xà phòng.
cao.
* GV bổ sung:
t0
(R-COO)3C3H5 + 3NaOH

- Quy trình sản xuất xà phòng.
R-COONa
+ C3H5(OH)3
- PP sản xuất xà phòng ngày nay, từ
đó yêu cầu HS đa ra sơ đồ.

Muối natri của axit
Axit
Ankan
cacboxylic

cacboxylic

Hoạt động 4

Chất giặt rữa tổng hợp
II. Chất giặt rữa tổng hợp:
* Cho HS nghiên cứu SGK, từ đó 1. Khái niệm:
rút ra khái niệm về chất giặt rữa - Là những chất có tính năng giặt rữa nh xà phòng.
tổng hợp.
2. Phơng pháp sản xuất:
- Sơ đồ sản xuất:
* Cho HS nghiên cứu SGK, từ đó đa
Natri
ra sơ đồ sản xuất và VD cụ thể.
Axit
Dầu
mỏ

đođexylbenz
ensunfonic

đođexylbenzensunfo
nat

10



- VD:
Na 2 CO3
CH3[CH2]11-C6H4SO3H
CH3[CH2]11-C6H4SO3Na
Hoạt động 5
Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa
tổng hợp
III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa
tổng hợp:
* GV nêu cơ chế của quá trình làm - Xà phòng: giảm tác dụng trong nớc cứng do tạo kết
sạch vết bẩn của xà phòng trên hình tủa với kim loại trong nớc cứng.
vẽ.
- Chất giặt rửa tổng hợp: có tác dụng giặt rửa trong n* Từ đó cho HS rút ra u nhợc điểm ớc cứng
của mổi loại.
Hoạt động 6
Củng cố
Viết PTHH điều chế xà phòng từ (CH3[CH2]14COO)3C3H5 + 3NaOH t 0


chất béo của axit panmitic
3CH3[CH2]14COONa + C3H5(OH)3

giáo án hoá học 12 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng
mới năm học 2011-2012 . liên hệ đt 01689218668

Tiết 5: luyện tập: Este và chất béo

I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về este và lipit.

11


2. Kỹ năng:
- Giải bài tập về este.
II. Phơng pháp:
- Đàm thoại
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy và học

sinh

NộI DUNG KIếN THứC

Hoạt động 1

Kiến thức cần nhớ
1. Este của axit cacboxylic:
* GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu:
- Khái niệm este?
- Công thức tổng quát: RCOOR
- Công thức tổng quát của este no, đơn
CnH2n +1+COOCmH2m + 1
chức, mạch hở?
- Tính chất hoá học:
- Chất béo?

+ Phản ứng thuỷ phân.
- Tính chất hoá học của este?
+ Phản ứng xà phòng hoá.
2. Lipit:
- Chất béo: Là trieste của glixerol và axit béo.
- CTTQ: (RCOO)3C3H5
- Tính chất hóa học: Tơng tự nh este.
Hoạt động 2

Bài tập
- HS làm việc theo nhóm 4 - 5 ngời, thảo luận để
* GV tổ chức HS hoạt động theo nhóm tìm cách giải các bài tập.
4 - 5 ngời, thảo luận để giải các bài tập. - Đại diện HS trình bày trớc lớp bài giải.
* Bài 1: Viết phơng trình phản ứng thực * Trả lời bài 1: HS giải và rút ra kiến thức:
- Tính chất của este.
hiện chuyển hoá sau:
- Phản ứng oxi hoá ancol bậc I, anđehit.
CH 3COOC 2 H 5 CH 3CH 2 OH CH 3 C HO 1. CH3COOH + NaOH CH3COONa+ C2H5OH

CH3CHO + Cu + H2O
CH 3COOCH 3 ơ CH 3COOH 2. C2H5OH + CuO
CH3COOH
3. CH3CHO + 1/2 O2
H 2 SO4 đ
4. CH3COOH + CH3OH ơ


CH3COOCH3 + H2O
Hoạt động 2
Bài tập về nhận biết

* Bài tập 2: Bằng phơng pháp hoá học, * HS thảo luận rút ra đợc:
nhận biết các chất lỏng sau: CH3COOH, - Nhận biết axit: quỳ tím.
CH3COOCH3,
HCHO,
C6H5OH, - Nhận biết anđehit bằng AgNO3/NH3
C3H5(OH)3.
- Nhận biết phenol bằng dd Br2.
- Viết PTHH minh hoạ các phản ứng - Nhận biết bằng Cu(OH)2.
xãy ra.
- Còn lại este.
Hoạt động 3
Bài tập về este
* Bài tập 3: Chất E là este no, đơn chức, * HS giải theo hớng dẫn:
mạch hở. Xà phòng hoá hoàn toàn 22 - Đặt công thức: RCOOR
gam E cần dùng vừa đủ 0,25 mol - PTHH:
NaOH. Xác định CTCT của este.
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
* GV hớng dẫn.
0,25
0,25
- Đặt công thức este.
2,2
- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
M=
= 88
- Dựa vào PTHH, tìm số mol este đã
0,25
CnH2nO2 = 88
dùng.
n = 4.

- Tính M n.
CTPT: C4H8O2 HCOOC3H7
CH3COOC2H5
CH3CH2COOCH3
Hoạt động 4
Củng cố
* Yêu cầu HS so sánh tính chất hóa học - Tính chất hóa học của este và chất béo là tơng
của este và chất béo.
tự nhau do đều là este.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
Bài tập về nhà: Làm bay hơi 7,4 gam một este no, đơn chức thu đợc một thể tích hơi bằng thể
tích của 3,2 gam khí oxi trong cùng điều kiện.
a. Tìm công thức phân tử của A.

12


b. Thực hiện phản ứng xà phòng hoá 7,4 gam A với dd NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu
đợc 6,8 gam muối. Tìm công thức cấu tạo và gọi tên A.

giáo án hoá học 12 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng
mới năm học 2011-2012 . liên hệ đt 01689218668

13


14


15



16


17


18


19


20


21


22


23


24


25



×