Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề ôn tập hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.84 KB, 2 trang )

ễN TP
S 1
Phn I: Trc nghim (3điểm)
Câu 1: Nguyên tử M có tổng số electron ở các phân lớp p là 7 và số nơtron nhiều hơn số
proton 1 hạt. Số khối của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
Câu 2: Tổng số prôton ,nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Cấu
hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
A . 1s22s22p6 3s3
B .1s22s22p5 3s23p1
C. 1s22s22p6 3s2 D. 1s22s22p6 3s23p1
Câu 3: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d6 4s2.
B.1s22s22p63s23p6 3d6.
C.1s22s22p63s23p63d3 4s2.
D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 4: Chọn cấu hình electron không đúng:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p53s2
D.1s22s22p63s23p6
3d5 4s1
Câu 5: Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p64s1
D.1s22s22p63s23p63d1
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt mang điện là 14. Số electron độc thân
của nguyên tử đó là:


A. 4
B. 3
C. 2
D. Không có electron độc thân
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt cơ bản là 40. Trong đó hạt mang điện
gấp 1,857 lần hạt không mang điện.
a) Viết kí hiệu nguyên tử X?
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của X. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải
thích?
Câu 2: Vit cu hỡnh e nguyờn t ca cỏc nguyờn t sau cú s hiu nguyờn t ln lt l:
11,16, 21, 24, 35.
Câu 3: Oxi có ba đồng vị là 16O, 17O và 18O. Tính khối lợng nguyên tử trung bình của oxi
biết phần trăm các đồng vị tơng ứng là x1, x2 và x3 trong đó:
x1=1,5x2

x1-x2=21x3
Câu 4: Cho 6,4 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Fe tác dụng với V ml dung dịch
HCl 3,65% có khối lợng riêng d=1,25g/ml (lợng axit này đã lấy d 25% so với lợng
phản ứng) thấy giải phóng 4,48 lít H2(đktc) và dung dịch Y
a) Tính % khối lợng từng kim loại trong X.
b) Tính V=?
c) Tính nồng độ % các chất tan trong dung dịch Y.
Cho nguyên tử khối: Mg =24, Al=27, Ca =40, Ba =137, Sr = 88, Fe =56, Cu =64,
Cl=35,5, O =16, H= 1, S =32


S 2
Phn I: Trc nghim (3 điểm)
Câu 1: Chọn cấu hình electron không đúng:

A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s1
40
Câu 2 Nhng nguyên t sau : 20
Ca ,

C. 1s22s22p53s2
D.1s22s22p63s23p6 3d5 4s1
41
39
19 K , 21 Sc có cùng :
A. S khi .
B. S ht ntron.
C. S ht electron.
D. S hiu nguyờn t .
Câu 3: Tổng số prôton ,nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 28. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đó là
A . 1s22s22p3
B . 1s22s22p5 C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p1
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 9. Số hiệu nguyên tử
của X là:
A. 9
B. 16
C. 13
D. 15
Câu 5: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s1.
B.1s22s22p63s23p64s23d4.
2 2

6 2
6
6
C.1s 2s 2p 3s 3p 3d .
D. 1s22s22p63s23p63d6 4s2.
+
6
Câu 6: Cation R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p . Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p63d1
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt mang điện là 14. Số electron độc thân của
nguyên tử đó là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. Không có electron độc thân
Câu 8: Cp no sau õy cú cựng s electron:
A. 19 K+ v 20 Ca
B. 13 Al3+ v 16 S
C. 16 S 2- v 17 Cl
D. 11 Na+ v 10
Ne
23
A
Câu 9: Trong tự nhiên Na có hai đồng vị là 23
11 Na và 11 Na trong đó đồng vị 11 Na chiếm 80% số
nguyên tử, nguyên tử khối trung bình của Na là 23,2. A là:
A. 23
B. 24

C. 25
D. 26
Câu 10: Cho các nguyên t : N (Z = 7); O (Z = 8). Trong ion NO3 , tổng số eletron là:
A. 21
B. 32
C. 33
D. 34
Câu 11: X- v Y2+ u cú cu hỡnh electron ngoi cựng l 2p6. X, Y ln lt l:
A. Kim loi, phi kim
B. Phi kim, kim loi
C. Phi kim, khớ him
D. u l
kim loi
Câu 12: Ion R2+- có 18 electron . Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R chứa 16 nơtron. Số khối
của của nguyên tử X là:
A. 36
B. 34
C. 32
D. 38
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 58. Trong hạt nhân nguyên tử nguyên tố
X hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 1 hạt.
a) Viết kí hiệu nguyên tử X?
b) Viết cấu hình electron nguyên tử X?
c) X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Gii thớch?
Cõu 2: Vit cu hỡnh e nguyờn t ca cỏc nguyờn t sau cú s hiu nguyờn t ln lt l: 17,19,
26, 24, 29.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 10,4g hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào 200g dung dịch HCl 10,95% vừa
đủ thu đ-ợc dung dịch B và V lít khí thoát ra ở đktc.
a) Tính V và % khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?

b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B?
c) Cho NaOH d- vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối l-ợng
không đổi thu đ-ợc m g chất rắn. Tính m=?
Câu 4: Cho 1,53 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Cu vào 1 cốc đựng dung dịch H 2SO4 loãng d-,
phản ứng xong thấy có 0,448 lít H2. Đem cốc cô cạn thu đ-ợc m gam chất rắn. Tính m=?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×