Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Luyện tập thành phần nguyên tử hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.36 KB, 2 trang )

LUYỆN TẬP: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Câu 1: Các hạt tạo nên hạt nhân nguyên tử là:
A. p, n, e
B. n, e
C. p, e
D. n, p
Câu 2: Cho Ca (Z =20) số đơn vị điện tích hạt nhân của Ca là:
A. 20
B. 2
C. +20
D. 20+
Câu 3: Số hạt không mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 20 và số hạt mang điện bằng 2 lần
số hạt không mang điện. Số khối của nguyên tử đó là:
A. 20
B. 10
C. 40
D. 60
Câu 4: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứ đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
40
39
40
40
A. 19 K
B. 19 K
C. 20 Ca
D. 18 Ar
40
Câu 5: Nguyên tử kali có kí hiệu là 19 K . Tìm phát biểu sai?
A. Nguyên tử có 38 hạt mang điện
B. Nguyên tử có số khối là 40
C. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt


D. Tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59
7
19
24
40
Câu 6: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 3 Li, 9 F, 12 Mg, 20 Ca . Chọn phát biểu đúng.

A. Nguyên tử Mg và Ca đều có số nơtron gấp đôi số proton
B. Nguyên tử F có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9+
C. Nguyên tử Li có số khối là 10
D. Nguyên tử Li và F có tổng số hạt không mang điện là 14
Câu 7: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:
185
110
75
75
A. 75 M
B. 75 M
C. 110 M
D. 185 M
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X cố tổng số hạt là 40. Số khối nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Kí hiệu
của X là:
40
39
27
29
A. 20 Ca
B. 19 K
C. 13 Al
D. 14 Si

Câu 9: Nguyên tử Beri có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 13. Kí hiệu nguyên tử Beri là:
8
5
13
9
A. 5 Be
B. 8 Be
C. 4 Be
D. 4 Be
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử nào sau đây có số nơtron là 81?
207
137
108
A. 83 Pb
B. 56 Ba
C. 47 Ag
Câu 11: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng
A. Số proton
B. Số nơtron
C. Số khối
Câu 12: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron?
55
56
40
65
28
59
A. 25 R và 26 R
B. 20 R và 30 R
C. 14 R và 27 R


D.

197
79

Au

D. Số nơtron và số proton
D.

137
56

R và

127
53

R

Câu 13: Ion nào sau đây có 32 electron?
2−
2−
A. SO4
B. CO3

+

C. NH 4

D. NO3
12
13
Câu 14: Cacbon có 2 đồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố cacbon là:
A. 12,5
B. 12,011
C. 12,021
D. 12,045
Câu 15: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị bền:
(78,99%);
(10,00%) và
(11,01%). Nguyên tử
24
25
26
12 Mg
12 Mg
12 Mg
khối trung bình của Mg là:
A. 24,004
B. 24,3202
C. 24,011
D. 24,055
Câu 16: Cu có 2 đồng vị:

. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % của
65
63
Cu

Cu
đồng vị
trong tự nhiên là:
65
Cu
A. 63%
B. 73%
C. 27%
D. 33%

Trường THPT Lại Sơn

GV: Lê Thanh Tâm

Hóa 10 – Chương 1


Câu 17: Biết oxi có 3 đồng vị là

;
;
với % các đồng vị tương ứng là x 1, x2, x3. Cho biết x1=15x2
O 178O 188O
và x1 – x2 = 21x3. Nguyên tử khối trung bình của oxi là:
A. 15,50
B. 15,70
C. 16,00
D. 16,14

Trường THPT Lại Sơn


16
8

GV: Lê Thanh Tâm

Hóa 10 – Chương 1



×