Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Hồ sơ khảo sát ĐCCT đo mô đuyn đàn hồi (E) bằng cần đo võng Benkelman Dự án đường gom KCN Quang Châu Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.2 MB, 68 trang )

Dự án đầu t xây dựng công trình
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1
đoạn hà nội bắc giang Theo hình thức hợp đồng bot
Hạng mục: thiết kế hoàn trả mặt đờng gom qua khu
công nghiệp quang châu
Hồ sơ khảo sát địa chất công trình
bớc: thiết kế bản vẽ thi công

Tập III. Hồ sơ khảo sát nền, mặt đờng cũ
Quyển III.2. hồ sơ khảo sát nền, mặt đờng
gom

Chủ nhiệm khảo sát
Công ty CP T vấn ĐTXDCTGT1 - Cienco1
Chủ nhiệm khảo sát
KCS Tổng thể

:
:
:
:

Lơng Văn Phong
Hoàng Văn Bình
Đỗ Văn Đang
Lê Quang Tiến

giám đốc điều hành dự án

Hà Nội, tháng


năm 2015


Dự án đầu t xây dựng công trình
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1
đoạn hà nội bắc giang Theo hình thức hợp đồng bot
Hạng mục: Thiết kế Hoàn trả mặt đờng gom qua khu
công nghiệp quang châu
Hồ sơ khảo sát địa chất công trình
bớc: thiết kế bản vẽ thi công

Tập III. hồ sơ khảo sát nền, mặt đờng cũ
Quyển III.2. Hồ sơ khảo sát nền, mặt đờng
gom

Thực hiện
Kiểm tra
Chủ trì khảo sát
Phòng Thí nghiệm
Chủ nhiệm khảo sát
KCS công ty

: Nguyễn Anh Dũng
: Lơng Văn Phong
: Nguyễn Anh Dũng
: Lơng Văn Phong
: Lơng Văn Phong
: Trần Quang Định

giám đốc điều hành phân đoạn


Hà Nội, tháng

năm 2015



Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

MỤC LỤC
1. Các căn cứ thực hiện công tác khảo sát
2. Qui mô và tính chất công trình
2.1. Qui mô
2.2. Tính chất công trình
3. Mục ñích, phạm vi, khối lượng và nội dung công tác khảo sát hiện trạng nền mặt
ñường
3.1. Mục ñích của việc khảo sát hiện trạng ñường cũ
3.2. Phạm vi nghiên cứu và hệ thống tiêu chuẩn áp dụng
3.3. Nội dung công tác khảo sát nền mặt ñường hiện tại
3.4. Khối lượng thực hiện
4. Kết quả khảo sát
4.1. Kết quả thị sát ñánh giá tình trạng mặt ñường
4.2. Kết quả ño môñun ñàn hồi mặt ñường
5. Kết luận và kiến nghị
5.1.Kết luận
5.2.Kiến nghị
CÁC PHỤ LỤC


CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 1


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

CÔNG TY CP TƯ VẤN ðẦU TƯ
XDCT GIAO THÔNG 1 – CIENCO1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2015

DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP
QUỐC LỘ 1 ðOẠN HÀ NỘI - BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ðỒNG BOT
HẠNG MỤC: THIẾT KẾ HOÀN TRẢ MẶT ðƯỜNG GOM QUA KHU CÔNG
NGHIỆP QUANG CHÂU THUỘC PHẠM VI CÁC GÓI THẦU XL07, 08, 09
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

HỒ SƠ KHẢO SÁT MẶT ðƯỜNG CŨ
1. Các căn cứ thực hiện công tác khảo sát
Luật ðầu tư nước ngoài tại Việt Nam ñược Quốc hội khoá IX thông qua ngày
12/11/1996;
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Luật số: 38/2009/QH12 ngày 19/06/2009 của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội

Chủ nghĩa Việt Nam về sửa ñổi bổ sung một số ñiều của các luật liên quan ñến ñầu tư xây
dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị ñịnh số 59/2015/Nð-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý
dự án ñầu tư xây dựng;
Nghị ñịnh số 32/2015/Nð-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
ñầu tư xây dựng;
Nghị ñịnh số 46/2015/Nð-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 2


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

Căn cứ Nghị ñịnh 32/2015/Nð-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí ñầu tư xây dựng công trình;
Nghị ñịnh số 15/2015/Nð-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về ñầu tư theo hình
thức ñối tác công tư;
Nghị ñịnh số 11/2010/Nð-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy ñịnh về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông ñường bộ; Nghị ñịnh số 100/2013/Nð-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ về sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của Nghị ñịnh số 11/2010/NðCP ngày 24/02/2012;
Quyết ñịnh số 355/Qð-TTg ngày 25/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt ñiều chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam ñến năm 2020, tầm
nhìn ñến năm 2030;
Quyết ñịnh số 356/Qð-TTg ngày 25/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt ñiều chỉnh quy hoạch phát triển GTVT ñường bộ Việt Nam ñến năm 2020 và ñịnh

hướng ñến năm 2030;
Quyết ñịnh số 175/Qð-BGTVT ngày 1/12/2012 của Bộ GTVT về việc phê duyệt
Nhiệm vụ khảo sát thiết kế và dự toán chi phí khảo sát, lập dự án ñầu tư ñường cao tốc
Hà Nội - Lạng Sơn.
Quyết ñịnh số 113/Qð-BGTVT ngày 10/01/2013 của Bộ GTVT về việc phê duyệt
dự án ñầu tư XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội-Bắc Giang theo hình thức hợp
ñồng BOT.
Thông báo số 731/TB-BGTVT ngày 4/12/2012 về kết luận của Thứ trưởng
Nguyễn Hồng Trường tại cuộc họp thông qua nội dung báo cáo ñầu kỳ dự án xây dựng
ñường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn;
Thông báo số 620/TB-BGTVT ngày 03/9/2013 thông báo Kết luận của Bộ trưởng
ðinh La Thăng tại buổi làm việc với Lãnh ñạo Bắc Giang về dự án ñường cao tốc Hà Nội
- Bắc Giang theo hình thức BOT;

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 3


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

Tờ trình số 10470/BGTVT-ðTCT ngày 02/10/2013 cho phép xây dựng mở rộng
QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT.
Thoả thuận Liên danh giữa Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) - Công ty CP
TVTK ðường bộ (HECO) - Công ty TNHH MTV Tư vấn và KSTKXD (TV Trường
Sơn) - Công ty CP Tư vấn ðT XDCTGT1 - Cienco1 (TECCO1) về việc cung cấp dịch vụ
tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, cắm cọc GPMB và mốc lộ giới dự
án: ðầu tư XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp

ñồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao BOT.
Hợp ñồng nguyên tắc số 02/2014/HðTVKSTK-BOT Tư vấn khảo sát, thiết kế bản
vẽ thi công, lập dự toán xây dựng công trình Dự án XDCT cải tạo, nâng cấp QL1, ñoạn
Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT ký ngày 18/04/2014 giữa Công ty CP
ñầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang với Liên danh Tổng công ty TVKT GTVT (TEDI) Công ty CP TVTK ðường bộ (HECO) - Công ty TNHH MTV Tư vấn và KSTKXD (TV
Trường Sơn) - Công ty CP Tư vấn ðT XDCTGT1 - Cienco1 (TECCO1)
Quyết ñịnh số 08/2014/Qð-BOT ngày 19/05/2014 của Công ty CP ðầu tư BOT
Hà Nội – Bắc Giang về việc phê duyệt Nhiệm vụ khảo sát, thiết kế bước thiết kế bản vẽ
thi công Dự án ñầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội – Bắc
Giang theo hình thức Hợp ñồng BOT.
Quyết ñinh số ......../2014/......... ngày .........../........../.2014 của Công ty CP ðầu tư
BOT Hà Nội - Bắc Giang về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát nền mặt ñường
bước thiết kế bản vẽ thi công Dự án ñầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp QL1
ñoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp ñồng BOT.
Quyết ñịnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công gói thầu XL 07, 08, 09 dự án ñầu tư
XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội-Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT.
Văn bản số 892/TB-BGTVT ngày 05/10/2015 thông báo Kết luận của Thứ trưởng
Nguyễn Hồng Trường về việc kiểm tra hiện trường dự án ñầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT;

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 4


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

Văn bản số 1501/2015/CV-BOT-KT ngày 06/10/2015 v/v hoàn trả mặt ñường

gom qua khu công nghiệp Quang Châu thuộc phạm vi các gói thầu XL07, 08, 09 dự án
ðTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp
ñồng BOT.
2. Qui mô và tính chất công trình
2.1. Qui mô
2.1.1. Quy mô các ñoạn tuyến của dự án
Theo quyết ñịnh phê duyệt DAðT số 113/Qð - BGTVT ngày 10/01/2014 của bộ
trưởng bộ GTVT quy mô các ñoạn như sau:

T
Lý trình
T

Quy mô

Vận tốc

Chiều dài

mặt cắt

thiết kế

(km)

ngang

(Km/h)

Ghi chú


(m)
Km113+985 /QL1
1

(Km108+500/cao

Km132+245/QL1

19,00

33,0

100km/h

Km159+100/QL1

26,85

34,0

100km/h

tốc HN-LS)

2

Km132+245/QL1

Tuyến ñi trùng

QL1 mới

Cải tạo QL1
lên cao tốc

Chi tiết mặt cắt ngang giai ñoạn hoàn chỉnh của các ñoạn tuyến như sau:
• Mặt cắt ngang ñoạn từ QL31 (Km113+985) - cầu Như Nguyệt (Km132+245)
Hạng mục

Ký hiệu

Giá trị

Bề rộng nền ñường

Bnền

Bề rộng mặt ñường gồm 4 làn xe cơ giới

Bmặtcg

4x3,75m = 15,00m

Bề rộng làn dừng xe khẩn cấp

Bmặtkc

2x3,0m = 6,0m

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1


= 33,0m

Trang 5


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

Bề rộng giải phân cách giữa

Bgpc

= 9,00m

Bề rộng giải an toàn giữa

Batg

2x0,75m

= 1,5m

Bề rộng lề ñất

Blề

2x0,75m = 1,5m


• Mặt cắt ngang ñoạn cầu Như Nguyệt (Km132+245/QL1) - trạm thu phí cầu
Phù ðổng (Km159+100/QL1)
Do hiện trạng ñoạn cầu Như Nguyệt - trạm thu phí Phù ðổng có mặt cắt rộng 34m,
nên mặt cắt giai ñoạn hoàn chỉnh ñược bố trí như sau:
Hạng mục

Ký hiệu

Giá trị

Bề rộng nền ñường

Bnền

= 34,0m

Bề rộng mặt ñường gồm 4 làn xe cơ giới

Bmặtcg

4x3,75m = 15,0m

Bề rộng làn dừng xe khẩn cấp

Bmặtkc

2x3,0m = 6,0m

Bề rộng giải phân cách giữa


Bgpc

= 10,00m

Bề rộng giải an toàn giữa

Batg

2x0,75m

Bề rộng lề ñất

Blề

2x0,75m = 1,5m

= 1,5m

Theo hồ sơ phê duyệt TKBVTC ñường qua khu công nghiệp Quang Châu là ñường cấp
IV ñồng bằng, tốc ñộ thiết kế Vtk=60km/h (theo TCVN 4054-2005)
- Quy mô mặt cắt ngang từ Km0+0.00-Km1+460.00:
+ B mặt ñường =10.5m

+ Blề = 2 x 1.25 = 2.5 m

- Quy mô mặt cắt ngang từ Km1+460.00-Km4+060.96:
+ B mặt ñường =10.5m

+ Blề phải = 1.25 m


CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 6


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

2.1.2. Giải pháp thiết kế
a) Hướng tuyến:
- Tuyến ñi trùng với ñường hiện tại.
b) Trắc dọc: Thiết kế thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật và các vị trí khống chế; có
châm chước yếu tố hình học tại các ñoạn tăng cường mặt ñường cũ.
c) Trắc ngang:
- Thiết kế theo quy mô ñã ñược thiết kế ở bước phê duyệt.
d) Nền, mặt ñường:
- Nền ñường: ðộ chặt ñầm lèn quy ñịnh cho lớp ñất ñỉnh nền ñường dày 30cm
dưới ñáy áo ñường phải ñảm bảo ñộ ñầm chặt K=1,00 (ñầm nén tiêu chuẩn theo
22TCN333:06) hoặc K=0,98 (ñầm nén cải tiến theo 22TCN 333:06). Toàn bộ phần ñất
của nền ñắp dưới 30 cm nêu trên phải ñược ñầm nén với ñộ chặt K>0,98 (ñầm nén tiêu
chuẩn theo 22TCN333:06) hoặc K=0,95(ñầm nén cải tiến theo 22TCN 333:06).
- Mặt ñường: ðảm bảo Mô ñuyn ñàn hồi yêu cầu ñã ñược thiết kế ở bước phê
duyệt.
e) Các công trình phòng hộ và an toàn giao thông: Chỉnh trang, sơn sửa, gia công
lại, nâng cao hoặc bổ sung hoàn chỉnh theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:
2012/BGTVT và Tiêu chuẩn biển chỉ dẫn trên ñường cao tốc 22TCN331-05.
f) Công trình trên tuyến:
- Cống thoát nước ngang: Tận dụng hoàn toàn cống cũ, tiến hành nạo vét lòng
cống ñảm bảo khả năng thoát nước tốt, chỉ sửa chữa hoặc thay thế nếu cống cũ hư hỏng,

không thể sử dụng ñược.
- Rãnh thoát nước dọc: Tận dụng hoàn toàn rãnh dọc cũ, tiến hành nạo vét lòng
rãnh ñảm bảo khả năng thoát nước tốt, chỉ sửa chữa hoặc thay thế nếu rãnh cũ hư hỏng,
không thể sử dụng ñược.

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 7


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

2.2. Tính chất công trình
Quốc lộ 1A từ Hữu Nghị Quan ñến Năm Căn, dài 2298km. Về cơ bản, toàn tuyến
ñạt tiêu chuẩn cấp III với quy mô 2 làn xe, một số ñoạn ñi qua các thành phố, thị xã, thị
trấn và các ñoạn gần ñô thị lớn có quy mô 4-6 làn xe. ðây là trục ñường giao thông huyết
mạch của cả nước, tập trung khối lượng vận tại cao và theo Hiệp ñịnh Liên Chính phủ về
mạng lưới ñường bộ châu Á (ñã ñược Thủ tướng Chính phủ phê duyệt bằng văn bản số
951/CP-QHQT ngày 07/07/2004), Quốc lộ 1A từ cửa khẩu Hữu Nghị ñến thành phố Hồ
Chí Minh thuộc tuyến AH1. Những năm qua, Quốc lộ 1A ñã ñược nâng cấp cải tạo ñạt
tiêu chuẩn ñường cấp III.
ðoạn Lạng Sơn - Hà Nội của QL1A là tuyến nối Hà Nội với cửa khẩu Hữu Nghị ở
biên giới Việt - Trung. Tuyến ñã hoàn thành nâng cấp với tiêu chuẩn cấp III ñồng bằng,
cấp III miền núi và ñược cải hướng tuyến một số ñoạn lớn như ñoạn qua thành phố Lạng
Sơn, ñèo Sài Hồ, ñoạn từ Tân Dĩnh ñến Quốc lộ 5. Riêng ñoạn Bắc Ninh - Hà Nội là
ñường cấp I với quy mô giai ñoạn ñầu là 4 làn xe. Trước yêu cầu phát triển ngày càng
tăng, việc nghiên cứu tuyến ñường cao tốc nối Hà Nội với Lạng Sơn là hết sức cấp bách.
Sau khi có QL1A mới, các ñoạn còn lại của tuyến QL1A cũ ñã ñược giao cho các tỉnh

thành phố dọc tuyến quản lý và hoàn toàn chưa ñược cải tạo, nâng cấp, nhiều ñoạn ñang ở
trong tình trạng xuống cấp rất nhanh chóng.
Dự án ñầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội – Bắc Giang
có ý nghĩa quan trọng góp phần phát triển kinh tế của thành phố Hà Nội, các tỉnh Bắc
Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn và là trục giao thông quan trọng vận chuyển hàng hóa qua
Trung Quốc.
ðể ñảm bảo tiến ñộ thực hiện dự án nhà thầu ñã tiến hành lập phương án tổ chức
thi công và ñảm bảo giao thông phân làn xe từ Km126+270 ñến Km131+140 bên trái
tuyến, sử dụng ñường giao thông hiện có thuộc phạm vi quản lý của khu công nghiệp
Quang Châu. Trong quá trình triển khai do lượng phương tiện lưu thông lớn làm hư hỏng
mặt ñường hiện có do vậy cần phải có giải pháp xây dựng hoàn trả lại tuyến ñường cho
khu công nghiệp Quang Châu.

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 8


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

3. Mục ñích, phạm vi, khối lượng và nội dung công tác khảo sát hiện trạng nền mặt
ñường.
3.1. Mục ñích của việc khảo sát hiện trạng ñường cũ
Nhằm xác ñịnh mô ñun ñàn hồi phục vụ cho công tác tính toán thiết kế hoàn trả mặt
ñường gom qua khu công nghiệp Quang Châu thuộc phạm vi các gói thầu XL07, 08, 09.
3.2. Phạm vi nghiên cứu và hệ thống tiêu chuẩn áp dụng
3.2.1. Phạm vi nghiên cứu của gói thầu
+ ðiểm ñầu tuyến ñường gom: Nút giao Ngã 3 ðình Trám - thuộc ñịa phận thành phố

Bắc Giang - tỉnh Bắc Giang.
+ ðiểm cuối tuyến ñường gom: Nút giao Ngã 3 Quang Châu - thuộc ñịa phận thành phố
Bắc Giang - tỉnh Bắc Giang.
Chiều dài tuyến khảo sát: 4.1km.
3.2.2. Quy mô ñường hiện tại
ðoạn tuyến khảo sát hiện tại theo qui mô ñường gom (TCVN 4054-2005).
3.2.3. Hệ thống tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 8867 – 2011: Áo ñường mềm – Xác ñịnh mô ñun ñàn hồi chung của kết cấu
bằng cần ño võng Benkelman.
- 22TCN 211-06: Áo ñường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế.
- 22TCN 263-2000: Qui trình khảo sát ñường ôtô.
- TCVN 4054 – 2005: ðường ôtô - Yêu cầu thiết kế.
3.3. Nội dung công tác khảo sát nền mặt ñường hiện tại
+ Khảo sát, ñánh giá hiện trạng mặt ñường;

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 9


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

+ Lập bình ñồ duỗi thẳng mô tả hiện trạng mặt ñường;
+ ðo mô ñun ñàn hồi chung bằng cần ño võng Benkelman.
Công tác khảo sát hiện trường và lập báo cáo khảo sát ñược thực hiện bởi phòng Thí
nghiệm ñịa kỹ thuật và vật liệu xây dựng (LAS-XD 311) – Công ty Cổ phần Tư vấn ñầu
tư xây dựng công trình giao thông 1 – CIENCO1 tháng 10 năm 2015.
3.4. Khối lượng thực hiện

+ Khảo sát bằng mắt ñánh giá tình trạng mặt ñường, xác ñịnh vị trí, ñánh giá mức ñộ
hư hỏng mặt ñường: 4.1km;
+ ðo mô ñun ñàn hồi chung bằng cần ño võng Benkelman: 195ñiểm.
3.4.1. Khảo sát ñánh giá tình trạng nền mặt ñường
- Thị sát tuyến;
- Khảo sát bằng mắt ñánh giá mức ñộ hư hỏng mặt ñường;
- Lập sơ ñồ duỗi thẳng mô tả hiện trạng mặt ñường.
3.4.2. ðo mô ñun ñàn hồi chung mặt ñường bằng cần ño võng Benkelman
a. Thiết bị ño
- 01 bộ cần Benkelman kiểu ñòn bẩy: Tỷ lệ cánh tay ñòn

với A = 2.52m, B =

1.26m.
- 01 ñồng hồ ño biến dạng có ñộ chính xác ñến 0.01mm.
- 01 nhiệt kế thủy ngân, 1 nhiệt kế bách phân.
- 01 ôtô thí nghiệm: Loại xe trục ñơn bánh kép có các thông số kỹ thuật như sau:
+ Chất tải bằng ñá dăm có bạt che phủ.

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 10


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

+ Tải trọng trục sau: 103.35kN.
+ Diện tích vệt bánh tiếp xúc với mặt ñường (vệt bánh trái): Sb =840 cm2 (ño trên giấy kẻ

ôli).
+ Áp lực bánh xe xuống mặt ñường:

Các thông số kỹ thuật của xe ño so với xe tiêu chuẩn qui ñịnh < 5%.
b. Phương pháp ño
+ Bố trí ñiểm ño:
Các ñiểm ño ñược ñánh dấu bằng sơn theo thứ tự từ 1-195, khoảng cách ñược xác ñịnh
chính xác bằng thước dây. Khoảng cách trung bình 40-50m/1làn bố trí 01 ñiểm ño, bố trí
ño với mật ñộ dày ở những ñoạn nền yếu.
+ Trình tự thực hiện:
- Kiểm tra thông số kỹ thuật xe: Kiểm tra tải trọng trục sau xe ño tại trạm cân (có phiếu
cân xe ñính kèm trong phụ lục);
- Kiểm tra diện tích vệt bánh xe ño bằng cách xịt sơn vào bánh xe cho in lên giấy kẻ ly và
ño diện tích tiếp xúc;
- Kiểm tra nhiệt ñộ mặt ñường bằng cách ñục hố nhỏ vào mặt ñường và ñổ nước, sau ñó
dùng nhiệt kế ño nhiệt ñộ của nước trong hố ñến khi nhiệt ñộ không ñổi;
- Cho xe ño tiến vào vị trí ño võng, ñặt ñầu ño của cần Benkelman tỳ lên mặt ñường ở
giũa khe hở của cặp bánh ñôi trục sau xe ño. Cho thanh cần rung nhẹ, theo dõi kim
chuyển vị kế cho tới khi thấy ñộ võng ổn ñịnh (trong 10s kim không chuyển dịch quá
0.01mm) thì ghi lấy số ñọc ban ñầu ở chuyển vị kế (ký hiệu là i0);

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 11


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu


- Cho xe ño chạy chậm lên phía trước cho ñến khi trục sau của bánh xe cách ñiểm ño ít
nhất 5.0m, gõ nhẹ lên thanh cần ñể kiểm tra ñộ nhạy chuyển vị kế. Theo dõi chuyển vị kế
cho tới khi thấy ñộ võng ổn ñịnh thì ghi lấy số ñọc cuối ở chuyển vị kế (ký hiệu i5).
3.4.3. Xử lý số liệu ño
a. Xác ñịnh ñộ võng ñàn hồi tính toán
+ Từ kết quả ño ñộ võng mặt ñường bằng cần Benkelman ngoài hiện trường thu ñược kết
quả ñộ võng ñàn hồi cho từng ñiểm ño Li (0.01mm).
+ ðộ võng ñàn hồi tính toán tại vị trí thử nghiệm thứ i ñại diện cho mặt cắt ngang của
ñường Litt (0.01mm) ñược xác ñịnh theo công thức:

Trong ñó:
Li - ðộ võng của mặt ñường ño ñược tại vị trí thử nghiệm thứ (i) khi chưa xét ñến các
yếu tố ảnh hưởng của tải trọng xe ño, mùa ño bất lợi và nhiệt ñộ của mặt ñường khi ño,
tính bằng mm;
Kq - Hệ số hiệu chỉnh kết quả ño theo các thông số trục sau xe ño về kết quả của trục
sau xe ôtô tiêu chuẩn. Kq ñược tính theo công thức:

Trong ñó:
pb - Áp lực bánh xe xuống mặt ñường của xe ño võng:
pb = 0.615MPa.
Db - ðường kính tương ñương của vệt bánh ñôi của xe ño võng.

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 12


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu


p – Áp lực bánh xe tiêu chuẩn xuống mặt ñường (p = 0.6 MPa).
D – ðường kính tương ñương của vệt bánh ñôi (D = 33.0 cm).
Km - Hệ số hiệu chỉnh ñộ võng về mùa bất lợi nhất trong năm.
Kt - Hệ số ñiều chỉnh ñộ võng ở nhiệt ñộ ño về nhiệt ñộ tính toán.
b. Xác ñịnh hệ số hiệu chỉnh ñộ võng ở nhiệt ñộ ño về nhiệt ñộ tính toán
Kết cấu mặt ñường có vật liệu lớp mặt sử dụng nhựa dày <10cm (Tham khảo hồ sơ
giai ñoạn trước, kết cấu là bê tông nhựa hạt trung, dày 7cm): Hệ số hiệu chỉnh ñộ võng ở
nhiệt ñộ ño (ToC) về nhiệt ñộ tính toán ở 30oC tính toán theo công thức thực nghiệm sau:

Trong ñó:
A là hệ số tùy thuộc vào tính ổn ñịnh nhiệt của bề dầy lớp sử dụng nhựa. Với bê tông
nhựa chặt có bột ñá lấy A=0.35.
c. Xác ñịnh ñộ võng ñàn hồi ñặc trưng và mô ñun ñàn hồi ñặc trưng
+ ðộ võng ñàn hồi ñặc trưng cho từng ñoạn (Ldt) ñược xác ñịnh bằng xác suất thống
kê, loại bỏ sai số thô và ñược tính theo công thức:
Ldt = Ltb+Kxδ
Trong ñó:

Ltb - ðộ võng trung bình của ñoạn thí nghiệm (mm).
K – Hệ số xác suất lấy tuỳ thuộc vào cấp, hạng ñường. Tra bảng lấy K = 1.04.

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 13


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu


δ - ðộ lệch bình phương trung bình của ñoạn thử nghiệm (mm):

+ Mô ñun ñàn hồi ñặc trưng cho ñoạn tuyến ñược tính bằng công thức:

Trong ñó:
p - Áp lực bánh xe tiêu chuẩn xuống mặt ñường (p = 0.6 MPa).
D - ðường kính tương ñương của diện tích vệt bánh xe tiêu chuẩn (D = 33 cm).
µ - Hệ số poát xông, µ = 0.3.
d. Phân ñoạn kết quả ño võng
Việc phân ñoạn kết quả ño ñộ võng ñược xác ñịnh theo phương pháp hiệu số cộng dồn
(Phụ lục F – TCVN 8867-2011). ðường gom (có tầng mặt cấp thấp hơn ñường cấp III,
cấp IV) nên ñộ võng ñặc trưng hai ñoạn liền kề vượt quá 15%.
4. Kết quả khảo sát
+ Tổng chiều dài tuyến khảo sát: L=4.1km, chiều rộng nền trung bình=10.0m;
+ Kết cấu, tình trạng mặt ñường và ñiều kiện thoát nước của mặt ñường hiện tại:
- Kết cấu mặt ñường: Trừ ñoạn từ Km2+871 – Km2+885 là mặt ñường bê tông xi
măng; Còn lại là mặt ñường bê tông nhựa;
- Tình trạng mặt ñường: ðoạn tuyến xuất hiện nhiều dạng hư hỏng từ rạn nứt, bong
tróc ñến hằn lún vệt bánh xe, ổ gà cục bộ hư hỏng nặng;
- Tình trạng thoát nước: Tuyến khảo sát là nền ñường ñắp; ðoạn từ Km0+0.00 –
Km2+478.19: Hai bên tuyến là ruộng canh tác, nước thoát tự nhiên sang hai bên lề; ðoạn
từ Km2+478.19 – Km4+100: Là khu vực dân sinh và khu công nghiệp, do mặt ñường

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 14


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT

Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

ñoạn này bị hư hỏng nhiều: hằn lún vệt bánh xe, ổ gà cục bộ nên nước thường tích ñọng
trên mặt ñường, ñặc biệt vào mùa mưa.
4.1. Kết quả thị sát ñánh giá tình trạng mặt ñường
+Tổng diện tích mặt ñường Bê tông xi măng (ñã bị hư hỏng): 141.40m2.
+Tổng diện tích mặt ñường bê tông nhựa: 40,858.m2.
Trong ñó:
- Mặt ñường phẳng nhẵn còn tốt: 8,779.23m2.
- Mặt ñường hằn lún nhẹ: 20,724.76m2.
- Mặt ñường hằn lún và rạn nứt hư hỏng vừa ñến ổ gà: 11,354.6m2.
Kết quả cụ thể như bảng sau:
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG MẶT ðƯỜNG
Tình
TT

Lý trình

trạng mặt

Từ Km..+..ñến Km..+..

ñường

Diện tích hư hỏng
m2 (dài x rộng)

Ghi chú


ðOẠN 1: KM0+00 – KM1+380
1

Km0+260 – Km0+268.12

O2+NH2

8.12 x 5.0=40.6 (Làn phải)

Bóc bỏ

2

Km0+268.12 – Km0+281.6

LH2

13.48 x 4.5=60.66 (Làn phải)

Bóc bỏ

3

Km0+800 – Km0+804

O2+NH2

4.0x5.0=20.0 (Làn phải)

Bóc bỏ


4

Km0+800 – Km0+809.5

LH3

9.5 x 5.0=47.5 (Làn phải)

Bóc bỏ

5

Km0+840 – Km0+841.5

NH2

1.5 x 4.5=6.75 (Làn phải)

Bóc bỏ

6

Km0+841.5 – Km0+865.32

LH3

23.82 x 9.0=214.38 (2 Làn)

Bóc bỏ


7

Km0+865.32 – Km0+885.1

NH3

19.78 x 4.8=94.94 (Làn trái)

Bóc bỏ

8

Km0+885.1 – Km0+935

O2+NH3
+LH3

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

49.9 x 5.3=264.47 (Làn trái)

Bóc bỏ

Trang 15


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu


9

Km0+885.1 – Km0+935

O1

49.9 x 5.0=249.50 (Làn phải)

Bóc bỏ

10

Km0+940 – Km0+942.5

NH3

2.5 x 4.6=11.5 (Làn phải)

Bóc bỏ

11

Km0+935 – Km0+958

NH3

23.0 x 5.0=115.0 (Làn trái)

Bóc bỏ


12

Km0+935 – Km0+979

LH1

23.0 x 4.5=103.5 (Làn phải)

13

Km0+963 – Km0+979

NH2

16.0 x 5.0=80.0 (Làn phải)

Bóc bỏ

14

Km1+ 10 – Km1+20

NH2

10.0 x 4.9=49.0 (Làn phải)

Bóc bỏ

15


Km1+60 – Km1+100

LH1

40.0 x 10.0=400.0 (2 Làn)

16

Km1+134 – Km1+180

NH2

46.0 x 5.2=239.2 (Làn phải)

17

Km1+134 – Km1+180

LH1

46.0 x 4.5=207.0 (Làn trái)

18

Km1+180 – Km1+195

LH1

15.0 x 10.2=153.0 (2 Làn)


19

Km1+195 – Km1+224

NH3

29.0 x 10.3=298.7 (2 Làn)

Bóc bỏ

20

Km1+233 – Km1+246

BT

13.0 x 10.4=135.2 (2 Làn)

Bóc bỏ

21

Km1+246 – Km1+400

LH1

154.0 x 10.2=1570.80 (2 Làn)

Bóc bỏ


ðOẠN 2: KM1+380 – Km2+623.6
22

Km1+406.5 – Km1+420

NH2

13.5 x 10.3=139.05 (2 Làn)

Bóc bỏ

23

Km1+420 – Km1+445.72

O2+ðT

25.72 x 10.4=267.49 (2 Làn)

Bóc bỏ

24

Km1+445.72 – Km1+500

H3

54.28 x 5.1=276.83 (Làn phải)


Bóc bỏ

25

Km1+500 – Km1+507

H3+LH3

7.0 x 5.3=37.10 (Làn trái)

Bóc bỏ

26

Km1+507 – Km1+512

O2

5.0 x 5.2=26.0 (Làn trái)

Bóc bỏ

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 16


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu


O2 +

17.0 x 9.2= 156.4 (2 Làn)

Bóc bỏ

27

Km1+534 – Km1+551

28

Km1+551 – Km1+640

NH3

89.0 x 10.5=934.5 (2 Làn)

Bóc bỏ

29

Km1+640 – Km1+716.5

NH2

76.5 x 5.0=382.5 (Làn phải)

Bóc bỏ


30

Km1+640 – Km1+716.5

LH1

76.5 x 5.0=382.5 (Làn trái)

31

Km1+716.5 – Km1+735.3

LH1

18.8 x 9.5=178.6 (2 Làn)

32

Km1+746.3 – Km1+775

NH2

28.7 x 11.0=315.7 (2 Làn)

Bóc bỏ

33

Km1+775 – Km1+829.3


O2

54.3 x 11.0=597.3 (2 Làn)

Bóc bỏ

34

Km1+829.3 – Km1+919

NH3

89.7 x 10.0=897.0 (2 Làn)

Bóc bỏ

35

Km1+919 – Km1+944

LH1

25.0 x 10.8=270.0 (2 Làn)

36

Km1+944 – Km1+979.4

NH2


35.4 x 10.8=382.32 (2 Làn)

37

Km1+979.4 – Km1+987.4

LH1

8.0 x 10.7=85.6 (2 Làn)

38

Km1+987.4 – Km2+31.0

NH1

43.6 x 10.7=466.52 (2 Làn)

39

Km2+31.0 – Km2+62.5

LH1

31.5 x 10.7=337.05 (2 Làn)

40

Km2+62.5 – Km2+73.5


NH1

11.0 x 5.3=58.3 (Làn phải)

41

Km2+73.5 – Km2+84.5

LH1

11.0 x 11.0=121.0 (2 Làn)

42

Km2+84.5 – Km2+100

NH2

15.5 x 5.3=82.15 (Làn phải)

43

Km2+84.5 – Km2+100

LH1

15.5 x 5.4=83.7 (Làn trái)

44


Km2+100 – Km2+112.5

NH3

12.5 x 10.6=132.5 (2 Làn)

LH3

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Trang 17


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

45

Km2+112.5 – Km2+151.5

NH2


39.0 x 5.3=206.7 (Làn phải)

46

Km2+112.5 – Km2+151.5

LH1

39.0 x 5.0=195.0 (Làn trái)

47

Km2+151.5 – Km2+169.62

LH1

18.12 x 10.9=197.51 (2 Làn)

48

Km2+169.62 – Km2+185.5

NH2

15.88 x 5.2=82.58 (Làn phải)

49

Km2+169.62 – Km2+185.5


LH1

15.88 x 5.0=79.4 (Làn trái)

50

Km2+185.5 – Km2+209.5

LH1

24.0 x 10.8=259.20 (2 Làn)

51

Km2+209.5 – Km2+228.0

NH3

18.5 x 10.7=197.95 (2 Làn)

52

Km2+228 – Km2+260

LH1

32.0 x 10.6=339.2 (2 Làn)

53


Km2+260 – Km2+280

NH2

20.0 x 5.1=102.0 (Làn phải)

54

Km2+260 – Km2+280

LH1

20.0 x 5.0=100.0 (Làn trái)

55

Km2+280 – Km2+294

NH2

14.0 x 5.27=73.78 (Làn phải)

56

Km2+280 – Km2+294

LH1

14.0 x 5.0=70.0 (Làn trái)


57

Km2+294 – Km2+310

LH1

16.0 x 5.0=80.0 (Làn phải)

58

Km2+294 – Km2+310

NH2

16.0 x 5.48=87.68 (Làn trái)

59

Km2+310 – Km2+326

LH1

16.0 x 5.0=80.0 (Làn phải)

60

Km2+310 – Km2+326

NH3


16.0 x 5.59=89.44 (Làn trái)

Bóc bỏ

61

Km2+326 – Km2+340

NH3

14.0 x 5.4=75.6 (Làn phải)

Bóc bỏ

62

Km2+326 – Km2+340

LH1

14.0 x 5.0=70.0 (Làn trái)

63

Km2+340 – Km2+359.27

NH2

19.27 x 10.8=208.12 (2 Làn)


CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Bóc bỏ

Trang 18


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

64

Km2+359.27 – Km2+386.48

LH1

27.21 x 4.2=114.28 (Làn phải)


65

Km2+359.27 – Km2+386.48

NH1

27.21 x 5.0=136.05 (Làn trái)

66

Km2+386.48 – Km2+392.19

LH1

5.71 x 5.0=28.55 (Làn phải)

67

Km2+386.48 – Km2+392.19

NH1

5.71 x 5.1=29.12 (Làn trái)

68

Km2+392.19 – Km2+412.19

NH1


20.0 x 10.7=214.0 (2 Làn)

69

Km2+412.19 – Km2+451

NH3

38.81 x 10.7=415.27 (2 Làn)

70

Km2+451 – Km2+478.19

LH1

27.19 x 10.7=290.93 (2 Làn)

71

Km2+478.19 – Km2+516.69

O2

38.5 x 10.9=419.65 (2 Làn)

Bóc bỏ

72


Km2+516.69 – Km2+532.69

NH2

16.0 x 10.9=174.4 (2 Làn)

Bóc bỏ

73

Km2+532.69 – Km2+546.26

NH3

13.57 x 4.9=66.49 (Làn phải)

Bóc bỏ

74

Km2+532.69 – Km2+546.26

LH1

13.57 x 5.0=67.85 (Làn trái)

75

Km2+546.26 – Km2+600


NH2

53.74 x 5.3=284.82 (Làn trái)

76

Km2+546.26 – Km2+600

LH1

53.74 x 4.5=241.83 (Làn phải)

77

Km2+600 – Km2+626

NH1

26.0 x 5.2=135.2 (Làn trái)

78

Km2+600 – Km2+626

LH1

26.0 x 4.0=104.0 (Làn phải)

Bóc bỏ


Bóc bỏ

ðOẠN 3: Km2+623.6 – Km3+124
79

Km2+626 – Km2+660

LH1

34.0 x 5.0=170.0 (Làn phải)

80

Km2+626 – Km2+660

NH3+BT

34.0 x 5.3=180.2 (Làn trái)

Bóc bỏ

81

Km2+660 – Km2+691

NH3

31.0 x 10.9=337.9 (2 Làn)


Bóc bỏ

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 19


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

82

Km2+691 – Km2+700

LH1

9.0 x 10.87=97.83 (2 Làn)

83

Km2+700 – Km2+723

NH3

23.0 x 5.4=124.2 (Làn trái)

84

Km2+700 - Km2+723


LH1

23.0 x 5.3=121.9 (Làn phải)

85

Km2+723 – Km2+750.43

NH3+BT

27.43 x 10.4=285.27 (2 Làn)

Bóc bỏ

86

Km2+750.43 – Km2+777

NH3

26.57 x 4.8=127.54 (Làn phải)

Bóc bỏ

87

Km2+750.43 – Km2+777

LH1


26.57 x 5.0=132.85 (Làn trái)

88

Km2+777 – Km2+794.06

LH1

17.06 x 9.7=165.48 (2 Làn)

89

Km2+794.06 – Km2+832

NH3

37.94 x 9.9=375.61 (2 Làn)

Bóc bỏ

90

Km2+814.5 – Km2+821

O2

6.5 x 10.4=67.6 (2 Làn)

Bóc bỏ


91

Km2+832 – Km2+849

LH1

17.0 x 10.1=171.7 (2 Làn)

92

Km2+849.0 – Km2+871.0

NH3+BT

22.0 x 9.56=210.32 (2 Làn)

Bóc bỏ

Bóc bỏ
Mặt

93

Km2+871.0 – Km2+885.0

ðường bê
tông

14.0 x 10.1=141.4 (2 Làn)


ñường
ñang hư
hỏng

94

Km2+885 – Km2+963.5

O2+ðT

78.5 x 10.3=808.55 (2 Làn)

Bóc bỏ

95

Km2+963.5 – Km3+2.0

NH3

38.5 x 10.2=392.7 (2 Làn)

Bóc bỏ

96

Km3+2.0 – Km3+24

H3


22.0 x 5.5=121.0 (Làn phải)

Bóc bỏ

97

Km3+2.0 – Km3+24

LH1

22.0 x 5.0=110.0 (Làn trái)

98

Km3+24 – Km3+124.53

O2+LH3

100.53 x 10.4=1045.51 (2 Làn)

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Bóc bỏ

Trang 20


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công

Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

ðOẠN 4: Km3+124 – Km4+100
99

Km3+144.53 – Km3+149.53

100

Km3+550 – Km3+550.1

H2
O1;
Φ=10cm

5.0 x 9.9=49.5 (2 Làn)

Bóc bỏ

0.1 x 0.1=0.01 (Làn trái)

LH1; Mặt
101

Km3+124.53 – Km4+100

ñường

975.47 x 9.0=8779.23 (2 Làn)


còn tốt

4.2. Kết quả ño môñun ñàn hồi mặt ñường
Bảng tổng hợp kết quả tính toán mô ñun ñàn hồi ñặc trưng cho từng ñoạn

Chiều dài
TT

Lý trình

(m)

ðộ võng ñặc

Mô ñun ñàn

trưng Ldt

hồi ñặc trưng

(10-2mm)

Edt (MPa)

1

Km0+00 – Km1+380

1380.0


134.3

95.28

2

Km1+380 – Km2+623.6

1243.6

191.1

66.95

3

Km2+623.6 – K3+124

500.4

247.0

51.79

4

Km3+124 – Km4+100

976.0


102.9

124.35

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 21


Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu

5. Kết luận và kiến nghị
5.1. Kết luận
Căn cứ vào kết quả ño mô ñun ñàn hồi nền mặt ñường gom khu công nghiệp Quang
Châu thuộc Dự án ñầu tư cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức
hợp ñồng BOT, giai ñoạn Thiết kế bản vẽ thi công ñược thực hiện trong tháng 10 năm
2015, có thể ñưa ra những kết luận:
Tài liệu này ñủ ñể phục vụ cho thiết kế kết cấu áo ñường mới khi tận dụng áo ñường
cũ làm nền.
Kết quả khảo sát cho thấy mặt ñường cũ ñã bị xuống cấp và hư hỏng nhiều, cần ñược
xử lý.
5.2. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả cụ thể ño mô ñun ñàn hồi nền - mặt ñường gom khu công nghiệp
Quang Châu thuộc Dự án ñầu tư cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo
hình thức hợp ñồng BOT, giai ñoạn Thiết kế bản vẽ thi công, chúng tôi có một số kiến
nghị như sau:
Sau thời gian sử dụng, mặt ñường ñã bị xuống cấp cần phải nâng cấp sửa chữa. Các vị
trí mặt ñường bị nứt, bong tróc sẽ bị nước thấm xuống các lớp kết cấu phía dưới, kết hợp

với tải trọng các phương tiện lưu thông thì mức ñộ hư hỏng sẽ ngày càng nặng thêm theo
thời gian, ñặc biệt là vào mùa mưa. Vì vậy, ñến thời ñiểm thi công cần cập nhật tình trạng
hư hỏng thực tế, xác ñịnh mức ñộ hư hỏng ñể quyết ñịnh giải pháp xử lý cho phù hợp.
Những ñoạn bị nứt nẻ mạnh, cao su hư hỏng cục bộ cần phải xử lý khi tận dụng làm
kết cấu mới.
Khi thiết kế xây dựng áo ñường mới cầu phải căn cứ vào cường ñộ mặt ñường các
ñoạn trên toàn tuyến.

CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1

Trang 22


×