Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

50 câu trắc nghiệm Toán 10 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.36 KB, 3 trang )

ƠN THI HKI - KHỐI 10

Câu 1: Cho hàm số y = ax + b. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến khi a > 0
B. Hàm số đồng biến khi a < 0
C. Hàm số đồng biến khi x > -b/a
D. Hàm số đồng biến khi x < -b/a
Câu 2: Phương trình của đường thẳng đi qua A(-3;4) và B(4;-3) là
A. y = -x
B. y = -x + 1
C. y = x + 7
D. y = x – 7
Câu 3: Phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;-1) và song song với trục hoành là:
A. y = -1
B. y = 1
C. x = -1
D. x = 1
2
Câu 4: Cho hàm số y = 2x + 3x + 1.
 3 1
 3 1
 3 1
3 1
− ; ÷
 ; ÷
− ;− ÷
 ;− ÷

4
8



4
8


4
8

1) Toạ độ đỉnh I của đồ thò (P):A)
B)
C)
D)  4 8 

3
2) Trục đối xứng của đồ thò: A) x = 2

3
B) x = – 2

3
3
C) x = 4 D) x = – 4

3) Tìm giao điểm của đồ thò với trục hoành:
1 
 1 
1 
 1 
 ;0÷
 − ;0÷

 ;0÷
− ;0÷
A) (–1; 0),  2 
B) (–1; 0),  2 
C) (1; 0),  2 
D) (1; 0),  2 
Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương”, mệnh đề đúng là:
A) P(5)
B) P(16)
C) P(10)
D) P(20)
Câu 6: Cho tập X =

{ 2,3, 4} . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?A) 3

Câu 7: Hs y = 2 x − x là:A) Hs chẵn B) Hs lẻ
3

Câu 8: TXĐ của hs y =
Câu 9: TXĐ của y =
Câu 10: TXĐ của y =

C)

2 x − 4 + x − 6 là: A. φ

Hàm

B) 6


hằng

B. [ 2;6] C. ( − ∞;2]

C) 8
D)

D)

Hs

không

D. [ 6;+∞ )

2 x − 4 + 6 − x là: A. φ

B. [ 2;6] C. ( − ∞;2]

D. [ 6;+∞ )

4 − 2 x + 6 − x là: A. φ

B. [ 2;6] C. ( − ∞;2]

D. [ 6;+∞ )

Câu 11: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của

y = x −1 +


2
Câu 12: Parabol y = − x + 2 x + 1 có đỉnh là:A. I (1;1)

2
Câu 13: Parabol y = −4 x − 2 x có đỉnh là: A. I (1;1)

9
chẵn

không

lẻ

1
x − 3 A. [ 1; +∞ ) \ { 3} B. ( 1; +∞ ) \ { 3} C. [ 1; +∞ ) D. ( 1; +∞ )
B. I ( 2;0 )

C. I ( − 1;1)

D.

B. I ( 2;0 )

C. I ( − 1;1)

D.

2
Câu 14: Cho (P): y = x − 4 x + 3 . Có trục đối xứng là:A.-2


B. 2

C. 4

I ( 1; 2 )

I ( − 1;2 )

D. -4

2
A ( 0;3) A ( 3;0 ) A ( −3;0 ) A ( 0; −3)
Câu 15: Cho (P): y = − x + 4 x − 3 .Tọa độ giao điểm với trục tung là:A.
B.
C.
D.
x −1
2
Câu 16: Cho hàm số: y = 2 x − 3x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

A. M1(2; 3) B. M2(0; 1) C. M3 (1/ 2 ; –1/ 2 )
D.
M4(1;
0)
Câu 17:Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
A. –10
B. –11
C. –12
D. –1

2
Câu 18:Tọa độ đỉnh I của (P): y = –x + 4x là:A. I(2; 12) B. I(2; 4) C. I(–2; –4); D.I(-2; -12).
Câu 19:Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là:A.–1 B. 1 C. 5 D.
–5.
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hồnh là:
A. (–1; 0); (–4; 0)
B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4)
D. (0; –1); (– 4; 0).
2
Câu 21:Giao điểm của parabol (P): y = x – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2)
B. (0; –1); (–2; –3)
C. (–1; 2); (2; 1)
D. (2;1); (0; –1).
2
Câu 22: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt ?
9
9
9
9


A. m < 4
B. m > 4
C. m > 4
D. m < 4


3x + 3
4

10
10
+
=3

2
Câu 23:Nghiệm của pt x − 1 x − 1
là: A. -1 hoặc 3 B. 1 hoặc 3

10
C. 3

D. -1

Câu 24:Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m − 4) x − 1 = m − x có nghiệm duy nhất?
2

A. m ≠ ±1

B. m ≠ 1

C. m ≠ −1

D. m ≠ 0

Câu 25: Hàm số y = x2 – 2x + 3
A. Đồng biến trên khoảng (1; +∞)
B. Đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Nghòch biến trên khoảng (0; +∞)
D. Nghòch biến trên khoảng (1; +∞)

Câu 26: Đồ thò củay = –x2 + 2x + 1 đi qua điểmA. A(–1; –2)
B. B(–1; 0) C. C(1; 3)
D. D(2; 9)

uur uu
r r

Câu 27: Cho I là trung điểm của AB, ta có:A. IA + IB = 0
Câu 28: Cho ba điểm A, B, C. Tìm phát biểu đúng:

uuu
r uuur uuu
r r
AB
+
BC
+CA
=0
A. AB + BC = AC B.

uur

uu
r

uur

uu
r


C. AI = BI D. AI = −IB

B. IA + IB=0

uuu
r uuu
r uuu
r
AB
CB
=CA
D.

uuu
r uuur uuur
AB
- AD = BD
C.

Câu 29: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

uu
r uur

B. IA = IB

A. IA = IB

C.


uu
r uur
IA = -IB

D.

uur uur
AI = BI

uuu
r

uuu
r

Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho CA = −2CB . Toạ độ điểm C là: A. C(1;
–2)
B. C(–1; 2)
C. C(3, 2)
D. C(2; –1)
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là:
A. C(1; 0)
B. C(–5; 6)
C. C(–1; 3)
D. C(0; 1)
1
3
3
uuu
r uuur

AB
.
AC
2
2
4
Câu 32: Cho ∆ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng
bằng: A. B. 2 C.
D.
Câu 33:Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

uuur uuur
A. AC = BD

uuur uuur
B. DA = BC

uuur uuu
r
DA
=
CB
C.

Câu 34:Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

uuur uuu
r r
A. AB + CB = 0


uuu
r uuur
uuu
r uuur
BA
, BC cùng hướng
BA
=
BC
B.
C. Hai véc tơ

uuur uuur

uuu
r uuur
BA
= DC
D.

r

D. AB + BC = 0

Câu 35:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?
uuu
r uuur
OA = OC

uuu

r uuur
uuur uuu
r
AB = CD
OC
=
OA
B.
C.
D.
Câu 36: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:

uuur uuur
OC
= AO
A.

uuu
r

uuu
r uuu
r uuur

uuuu
r r

uuur

OA + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O.

+ 2GM = 0
A. GA
uuu
r uuu
r uuur r B. uuuur
uuuu
r
C. GA + GB + GC = 0 D. AM = −2MG
Câu 37: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây
uuur uuur

uuuu
r

uuur uuur

uuu
r

uuur uuur

uuur

đúng? A. GB + GC = 2GM
B. GB + GC = 2GA C. AB + AC = 2 AG D. Cả ba đều đúng
Câu 38: Cho tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (2;3)
B. (-2; 3)
C. (-2; -3)
D. (2;-3)

Câu 39:Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(-2;4), B(4;0) là:A. (1;2)
B. (3;2) C. (-1;2) D. (1;-2
r
r
r
r
r
r
r
Câu 40: Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c = (−3; −2) .Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :
A. (10; -15)
B. (15; 10)
C. (10; 15)
D. (-10; 15)
Câu 41:Trong mp Oxy cho ∆ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là
cặp số nào dưới đây?A. (0; -1) B. (1; 6) C. (6; -1) D. (-6; 1)
Câu 42: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ∆ ABC. Tọa độ B là:
A. (1; 1)
B. (-1; -1)
C. (-1; 1)
D. Đáp số khác

5
uuur
uuur
uuur r
Câu 43:Cho A(0; 3), B(4;2). D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là:A. (-3; 3) B. (8; -2) C. (-8; 2)
D. (2; 2 )
Câu 44: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là:A. Qua gốc tọa độ O là (1;-2) B. Qua trục tung là (2; 1)
C. Qua trục tung là (-2;-1)

D. Qua trục hồnh là(1;-2
Câu 45: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là:
A. A(4; 12), B(4; 6)
B. A(-4;-12), B(6;4)
C. A(-4;12), B(6;4)
D. A(4;-12), B(-6;4)


Câu 46:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên
trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. (0;4)
B. (2;0) C. (2;4) D. (0;2

uuur uuur

Câu 47:Cho A(1;-2), B(2; 5). Với điểm M bất kỳ, tọa độ MA − MB là A. (1;7) B. (-1;-7) C. (1;-7) D. (-1;7)
Câu 48:Cho M(2; 0), N(2; 2), N là trung điểm của MB. Thì tọa độ B là:A. (-2;-4)B. (2;-4) C. (-2;4) D.

uuur
Câu 49:Cho A(1;0) và B(0;-2). Vectơ đối của vectơ AB có tọa độ là:A. (1;-2)

(2;4)

B. (-1;2)C. (1;2) D. (-1;-2)
Câu 50:Cho A(-2;0), B(0;4). Biết M(2;3) là trọng tâm tam giác ABK, tọa độ K là:A. (0;7/3 )B. (0;7)C. (8;5) D. (5;8)



×