ƠN THI HKI - KHỐI 10
Câu 1: Cho hàm số y = ax + b. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến khi a > 0
B. Hàm số đồng biến khi a < 0
C. Hàm số đồng biến khi x > -b/a
D. Hàm số đồng biến khi x < -b/a
Câu 2: Phương trình của đường thẳng đi qua A(-3;4) và B(4;-3) là
A. y = -x
B. y = -x + 1
C. y = x + 7
D. y = x – 7
Câu 3: Phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;-1) và song song với trục hoành là:
A. y = -1
B. y = 1
C. x = -1
D. x = 1
2
Câu 4: Cho hàm số y = 2x + 3x + 1.
3 1
3 1
3 1
3 1
− ; ÷
; ÷
− ;− ÷
;− ÷
4
8
4
8
4
8
1) Toạ độ đỉnh I của đồ thò (P):A)
B)
C)
D) 4 8
3
2) Trục đối xứng của đồ thò: A) x = 2
3
B) x = – 2
3
3
C) x = 4 D) x = – 4
3) Tìm giao điểm của đồ thò với trục hoành:
1
1
1
1
;0÷
− ;0÷
;0÷
− ;0÷
A) (–1; 0), 2
B) (–1; 0), 2
C) (1; 0), 2
D) (1; 0), 2
Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương”, mệnh đề đúng là:
A) P(5)
B) P(16)
C) P(10)
D) P(20)
Câu 6: Cho tập X =
{ 2,3, 4} . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?A) 3
Câu 7: Hs y = 2 x − x là:A) Hs chẵn B) Hs lẻ
3
Câu 8: TXĐ của hs y =
Câu 9: TXĐ của y =
Câu 10: TXĐ của y =
C)
2 x − 4 + x − 6 là: A. φ
Hàm
B) 6
hằng
B. [ 2;6] C. ( − ∞;2]
C) 8
D)
D)
Hs
không
D. [ 6;+∞ )
2 x − 4 + 6 − x là: A. φ
B. [ 2;6] C. ( − ∞;2]
D. [ 6;+∞ )
4 − 2 x + 6 − x là: A. φ
B. [ 2;6] C. ( − ∞;2]
D. [ 6;+∞ )
Câu 11: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của
y = x −1 +
2
Câu 12: Parabol y = − x + 2 x + 1 có đỉnh là:A. I (1;1)
2
Câu 13: Parabol y = −4 x − 2 x có đỉnh là: A. I (1;1)
9
chẵn
không
lẻ
1
x − 3 A. [ 1; +∞ ) \ { 3} B. ( 1; +∞ ) \ { 3} C. [ 1; +∞ ) D. ( 1; +∞ )
B. I ( 2;0 )
C. I ( − 1;1)
D.
B. I ( 2;0 )
C. I ( − 1;1)
D.
2
Câu 14: Cho (P): y = x − 4 x + 3 . Có trục đối xứng là:A.-2
B. 2
C. 4
I ( 1; 2 )
I ( − 1;2 )
D. -4
2
A ( 0;3) A ( 3;0 ) A ( −3;0 ) A ( 0; −3)
Câu 15: Cho (P): y = − x + 4 x − 3 .Tọa độ giao điểm với trục tung là:A.
B.
C.
D.
x −1
2
Câu 16: Cho hàm số: y = 2 x − 3x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; 3) B. M2(0; 1) C. M3 (1/ 2 ; –1/ 2 )
D.
M4(1;
0)
Câu 17:Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
A. –10
B. –11
C. –12
D. –1
2
Câu 18:Tọa độ đỉnh I của (P): y = –x + 4x là:A. I(2; 12) B. I(2; 4) C. I(–2; –4); D.I(-2; -12).
Câu 19:Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là:A.–1 B. 1 C. 5 D.
–5.
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hồnh là:
A. (–1; 0); (–4; 0)
B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4)
D. (0; –1); (– 4; 0).
2
Câu 21:Giao điểm của parabol (P): y = x – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2)
B. (0; –1); (–2; –3)
C. (–1; 2); (2; 1)
D. (2;1); (0; –1).
2
Câu 22: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt ?
9
9
9
9
−
−
A. m < 4
B. m > 4
C. m > 4
D. m < 4
3x + 3
4
10
10
+
=3
−
2
Câu 23:Nghiệm của pt x − 1 x − 1
là: A. -1 hoặc 3 B. 1 hoặc 3
10
C. 3
D. -1
Câu 24:Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m − 4) x − 1 = m − x có nghiệm duy nhất?
2
A. m ≠ ±1
B. m ≠ 1
C. m ≠ −1
D. m ≠ 0
Câu 25: Hàm số y = x2 – 2x + 3
A. Đồng biến trên khoảng (1; +∞)
B. Đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Nghòch biến trên khoảng (0; +∞)
D. Nghòch biến trên khoảng (1; +∞)
Câu 26: Đồ thò củay = –x2 + 2x + 1 đi qua điểmA. A(–1; –2)
B. B(–1; 0) C. C(1; 3)
D. D(2; 9)
uur uu
r r
Câu 27: Cho I là trung điểm của AB, ta có:A. IA + IB = 0
Câu 28: Cho ba điểm A, B, C. Tìm phát biểu đúng:
uuu
r uuur uuu
r r
AB
+
BC
+CA
=0
A. AB + BC = AC B.
uur
uu
r
uur
uu
r
C. AI = BI D. AI = −IB
B. IA + IB=0
uuu
r uuu
r uuu
r
AB
CB
=CA
D.
uuu
r uuur uuur
AB
- AD = BD
C.
Câu 29: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
uu
r uur
B. IA = IB
A. IA = IB
C.
uu
r uur
IA = -IB
D.
uur uur
AI = BI
uuu
r
uuu
r
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho CA = −2CB . Toạ độ điểm C là: A. C(1;
–2)
B. C(–1; 2)
C. C(3, 2)
D. C(2; –1)
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là:
A. C(1; 0)
B. C(–5; 6)
C. C(–1; 3)
D. C(0; 1)
1
3
3
uuu
r uuur
AB
.
AC
2
2
4
Câu 32: Cho ∆ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng
bằng: A. B. 2 C.
D.
Câu 33:Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuur uuur
A. AC = BD
uuur uuur
B. DA = BC
uuur uuu
r
DA
=
CB
C.
Câu 34:Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuur uuu
r r
A. AB + CB = 0
uuu
r uuur
uuu
r uuur
BA
, BC cùng hướng
BA
=
BC
B.
C. Hai véc tơ
uuur uuur
uuu
r uuur
BA
= DC
D.
r
D. AB + BC = 0
Câu 35:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?
uuu
r uuur
OA = OC
uuu
r uuur
uuur uuu
r
AB = CD
OC
=
OA
B.
C.
D.
Câu 36: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
uuur uuur
OC
= AO
A.
uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
uuuu
r r
uuur
OA + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O.
+ 2GM = 0
A. GA
uuu
r uuu
r uuur r B. uuuur
uuuu
r
C. GA + GB + GC = 0 D. AM = −2MG
Câu 37: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây
uuur uuur
uuuu
r
uuur uuur
uuu
r
uuur uuur
uuur
đúng? A. GB + GC = 2GM
B. GB + GC = 2GA C. AB + AC = 2 AG D. Cả ba đều đúng
Câu 38: Cho tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (2;3)
B. (-2; 3)
C. (-2; -3)
D. (2;-3)
Câu 39:Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(-2;4), B(4;0) là:A. (1;2)
B. (3;2) C. (-1;2) D. (1;-2
r
r
r
r
r
r
r
Câu 40: Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c = (−3; −2) .Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :
A. (10; -15)
B. (15; 10)
C. (10; 15)
D. (-10; 15)
Câu 41:Trong mp Oxy cho ∆ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là
cặp số nào dưới đây?A. (0; -1) B. (1; 6) C. (6; -1) D. (-6; 1)
Câu 42: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ∆ ABC. Tọa độ B là:
A. (1; 1)
B. (-1; -1)
C. (-1; 1)
D. Đáp số khác
5
uuur
uuur
uuur r
Câu 43:Cho A(0; 3), B(4;2). D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là:A. (-3; 3) B. (8; -2) C. (-8; 2)
D. (2; 2 )
Câu 44: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là:A. Qua gốc tọa độ O là (1;-2) B. Qua trục tung là (2; 1)
C. Qua trục tung là (-2;-1)
D. Qua trục hồnh là(1;-2
Câu 45: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là:
A. A(4; 12), B(4; 6)
B. A(-4;-12), B(6;4)
C. A(-4;12), B(6;4)
D. A(4;-12), B(-6;4)
Câu 46:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên
trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. (0;4)
B. (2;0) C. (2;4) D. (0;2
uuur uuur
Câu 47:Cho A(1;-2), B(2; 5). Với điểm M bất kỳ, tọa độ MA − MB là A. (1;7) B. (-1;-7) C. (1;-7) D. (-1;7)
Câu 48:Cho M(2; 0), N(2; 2), N là trung điểm của MB. Thì tọa độ B là:A. (-2;-4)B. (2;-4) C. (-2;4) D.
uuur
Câu 49:Cho A(1;0) và B(0;-2). Vectơ đối của vectơ AB có tọa độ là:A. (1;-2)
(2;4)
B. (-1;2)C. (1;2) D. (-1;-2)
Câu 50:Cho A(-2;0), B(0;4). Biết M(2;3) là trọng tâm tam giác ABK, tọa độ K là:A. (0;7/3 )B. (0;7)C. (8;5) D. (5;8)