Đề ôn CHK - 2014
ĐỀ SỐ 1
2
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
xe x , x > 0,
6 − (x + 2)2 , x ≤ 0.
π
√
3
Câu 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =
0
+∞
Câu 3: Tính tích phân suy rộng I =
e
x(ln3 x
xm
dx.
1 − cos2 x
dx
.
+ ln2 x + lnx)
Câu 4: Tính thể tích vật thể được tạo ra khi miền phẳng giới hạn bởi các đường y = (x + 1)2 − 1, y =
0, x = 2, quay quanh trục Ox.
Câu 5: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y +
y
= x2 y 2 cos x
x
Câu 6: Tìm nghiệm riêng của phương trình y” + 4y = sin 2x + 1 thoả điều kiện y(0) = 1/4, y (0) = 0.
Câu 7: Giải hệ phương trình
x (t) = x + 8y + e2t ,
y (t) = 2x + y − 1.
ĐỀ SỐ 2:
ln2 |x|
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
x2
1
lnx
Câu 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =
x(1 − x)α
0
0
Câu 3: Tính tích phân suy rộng I =
dx.
lnn (1 + x)dx.
−1
Câu 4: Tính thể tích vật thể được tạo ra quay khi miền phẳng giới hạn bởi các đường xy = 1, y =
x, x = 9y, quay quanh trục Oy.
Câu 5: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình : (x2 + y 2 )dx + (xy + x2 )dy = 0
1
Câu 6: Tìm nghiệm riêng của phương trình y + 4y + 4y = e2x + x thoả điều kiện y(0) = , y (0) = 0.
4
Câu 7: Giải hệ phương trình
x = x − 2y + t2 + 1
y = 2x + 5y + t2 t
1
Hướng dẫn và đáp số
ĐỀ SỐ 1
2
xe x , x > 0,
6 − (x + 2)2 , x ≤ 0.
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
2
a. Khảo sát hàm y = xe x , x > 0
2
ex
Tiệm cận : lim+ y = lim+ 1 = +∞ : Hàm có TCĐ x = 0
x→0
x→0
x
y
2
lim y = +∞; lim
= 1; lim (y − x) = lim x e x − 1 = 2 : Hàm có TCX y = x + 2
x→+∞
x→+∞ x
x→+∞
x→+∞
2 x − 2
Cực trị: y = e x
;y = 0 ↔ x = 2
x
b. Bảng biến thiên: Gộp chung cả phần parabol y = 6 − (x + 2)2 , x ≥ 0
−∞
x
−2
f (x)
+
0
−
0
6
f (x) −∞
2
−
||
0
+∞
2 ||
+∞
+
+∞
2e
Vẽ đồ thị theo thứ tự:
Vẽ tiệm cận
Xác định các điểm cực trị
Vẽ
π
√
3
Câu 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I =
0
π
2
xm
dx.
1 − cos2 x
xm
√
dx +
3
1 − cos2 x
I=
0
xm
Khi x → 0 : f (x) ∼
3
Khi x → π : f (x) =
1
=
x
2
2. x2
2
−m
3
π
√
3
π
2
. Tp HT khi và chỉ khi
xm
3
1 − cos(π − x) 3 1 + cos(π − x)
Vậy tp đã cho HT với m > −
xm
dx
1 − cos2 x
2
1
−m<1↔m>−
3
3
πm
∼
3
1
3
+∞
Câu 3: Tính tích phân suy rộng I =
e
dx
.
x(ln3 x + ln2 x + lnx)
dx
Đặt t = ln x → dt =
. Ta được tpsr loại 1 của hàm hữu tỉ:
x
+∞
I=
√
√
dt
π 3
= ln 3 −
t + t2 + t3
8
1
2
2
2. (π−x)
2
=
πm
2
(π − x) 3
. Tp HT ∀m
Câu 4: Tính thể tích vật thể được tạo ra khi miền phẳng giới hạn bởi các đường y = (x + 1)2 − 1, y =
0, x = 2, quay quanh trục Ox.
2
1 − (x + 1)2
Vx = π
2
dx =
512
π
15
−2
y
= x2 y 2 cos x
x
Đây là pt Bernulli, ta giải bằng cách đặt z = y −1 → y = −z y 2 và thay vào pt đã cho:
Câu 5: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y +
1
z − z = −x2 cos x ⇒ z = e
x
1
dx
x
(−x2 cos x)e−
1
dx
x
dx + C
⇒y=
1
x (−x sin x − cos x + C)
Câu 6: Tìm nghiệm riêng của phương trình y” + 4y = sin 2x + 1 thoả điều kiện y(0) = 1/4, y (0) = 0.
ytn = C1 cos 2x + C2 sin 2x
yr = x(a cos 2x + b sin 2x) + c
yr
ax cos 2x + bx sin 2x + c
yr
cos 2x(a + 2bx) + sin 2x(b − 2ax)
yr
cos 2x(4b − 4ax) + sin 2x(−4a − 4bx)
VT
cos 2x(4b) + sin 2x(−4a)
ytq =C1 cos 2x + C2 sin 2x −
1
x
cos 2x +
4
4
Câu 7: Giải hệ phương trình
x (t) = x + 8y + e2t ,
=⇔
y (t) = 2x + y − 1.
(D − 1)x − 8y = e2t (1),
−2x + (D − 1)y = −1(2).
Khử x bằng cách nhân pt (1) với 2, pt (2) với (D-1) và cộng 2 vế 2 pt với nhau:
−16 + (D − 1)2 y = 2e2t +(D−1)(−1) ↔ y”−2y −15y = 2e2t +1 ↔ y = C1 e3t +C2 e−5t −
Tính x từ pt (2)
1
2
16
x = (y − y + 1) = 2C1 e3t − 4C2 e−5t − e2t +
2
15
15
ĐỀ SỐ 2:
ln2 |x|
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
x2
MXĐ: x = 0
Nhận xét: Hàm đã cho là hàm chẵn, ta chỉ cần khảo sát với x > 0
Tiệm cận :
lim y = +∞ ⇒ TCĐ : x = 0.
x→0
2 ln |x|
= 0 ⇒ TCN : y = 0
x→∞ 2x2
lim y = lim
x→∞
Cực trị :
2x ln |x| − 2x ln2 |x|
ln |x|(1 − ln |x|)
y =
=2
; y = 0 ↔ x = 1, e
4
x
x3
3
2 2t 1
e −
15
15
Bảng biến thiên
x 0
y
||
y
||+∞
1
e
− 0 +
0
0
1
e2
+∞
−
0
Vẽ đồ thị bên phải, sau đó lấy đối xứng qua trục Oy
Câu 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân
1
2
1
lnx
I=
0
x(1 − x)α
1
lnx
dx =
0
x(1 − x)α
lnx
dx +
1
2
x(1 − x)α
dx
1
. Khi x → 0+ : f (x) ∼ √ . Tp HT
x
1
Khi x → 1− : f (x) ∼
. Tp HT khi và chỉ khi α < 2
(1 − x)α
Vậy tp đã cho HT khi và chỉ khi α < 2
0
Câu 3: Tính tích phân suy rộng I =
lnn (1 + x)dx.
−1
Đặt t = ln(1 + x) → x = et − 1, dx = et dt. = Ta được tp
0
tn et dt = tn et − ntn−1 et + n(n − 1)tn−1 et + ... + (−1)n−1 .n!.t.et + (−1)n .n!.et
I=
0
−∞
−∞
Câu 4: Tính thể tích vật thể được tạo ra quay khi miền phẳng giới hạn bởi các đường
xy = 1, y = x, x = 9y, quay quanh trục Oy.
Vẽ miền D: xy = 1 là hyperbol có 2 nửa đối xứng ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
Do vậy, ta tính phần phía trên trục Ox quay, rồi nhân với 2
1
3
1 x
x
dx + x
−
dx
Vy = 2.2π x x −
9
x 9
0
1
Câu 5: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình : (x2 + y 2 )dx + (xy + x2 )dy = 0
Đây là pt đẳng cấp bậc 2
y2
1+ 2
x
2
1 + xy 2
y
+
+1 y =0⇒y =−
x
1 + xy
y
→ y = u + u x, rồi thay vào pt trên, biến đổi để được pt tách biến
x
√
udu
y 2 + x2 + xy
3
2y + x
√ =C −x
=
−dx
⇒
ln
−
arctan
u2 + u + 1
x2
3
x 3
Đặt u =
Câu 6: Tìm nghiệm riêng của phương trình y + 4y + 4y = e2x + x thoả điều kiện y(0) =
1
, y (0) = 0.
4
x = x − 2y + t2 + 1
Câu 7: Giải hệ phương trình
y = 2x + 5y + t2 − t
4
=