3
1.
a) λ1 = N1.φ =
b) L11 =
μ 0 N12 A
2g 0
μ 0 N12 A
2g0
i1 +
L22 =
μ 0 N1 N 2 A
2g0
i2 , λ2 = N 2.φ =
μ 0 N 22 A
2g 0
và
L12 =
'
c) Wm =
μ A
1
1
2
L11i12 + L22 i22 + L12 i1i2 = 0 ( N1i1 + N 2 i2 )
2
2
4g0
e
d) f =
∂Wm'
∂g 0
i1 ,i2
=−
μ0 A
4g
2
0
μ 0 N1 N 2 A
2g0
i1 +
μ 0 N 22 A
2g0
i2
μ 0 N1 N 2 A
2g 0
(N1i1 + N 2i2 )2
2. Điện áp nguồn V1 = 227,49 (V)
b/ hieusuat η = P2/(P2+Pc+Pi) = 0,9221
cDòng thứ cấp I2 = 605,28 (A)
Dòng sơ cấp I1=I2/a = 275,13 (A)
d/ Công suất phản kháng của tụ Qc= P2*tan(Ф2new) - P2*tan(Ф2) = -1205,6 (Var)
3.
1. sđm= (nđb- nđm)/nđm= (1000-980)/1000 = 0,02; nđb= 60f/(p/2)= 3000/3= 1000 vòng/ph
3Va2 Rr' / sdm
2π ndb
⎛ p⎞
e
Tdm
=⎜ ⎟
= 117.76,[ N .m] ωdb =
= 314,[rad / s ]
2
2
60
⎝ 2 ⎠ ωdb ⎡( Rs + Rr' / sdm ) + ( X s + X r' ) ⎤
⎣⎢
⎦⎥
e
e
2. Tmax
= 402.63,[ N .m] , Tkd = 29.48,[ N .m]
3.
s=0,061
4.
a) Dòng điện dây máy phát cung cấp cho tải (0,25 đ): I a =
P
=
480000
3Va cos(θ )
3 × 415 × 0,866
0
b) điện áp cảm ứng là 296,9 V/pha và góc công suất là 15,66 .
E ar − Vap
296,9 − 239,6
c) Độ ổn định điện áp (0,5 đ) ΔU % =
× 100% =
× 100% = 23,91%
Vap
239,6
d) điện áp cảm ứng là 209,3 V/pha và góc công suất là 22,510.
5.
a/.Hiệu suất: = 7000/8550 = 81,9 %
b/. Tổn thất đồng (tổn thất Joule) trong dây quấn phần ứng = 0,61 kW
c/. Pđt =7,79 kW
Tổn thất do cơ học pcơ= 0,79 kW
d/. Moment điện từ = 93 Nm
Moment hữu ích = 83,6 Nm
Moment do các các tổn thất do cơ học = 9,4 Nm
= 771,1 A