Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Giao trinh bai tap bài tập ôn cuối kì p2 thầy lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.23 KB, 26 trang )

1. Tìm a, α để VCB sau tương đương axα, khi
x→0

f ( x ) = ( x 2 + 1) sin x − tan x
1
a. a = ,α = 3
2
1
b. a = − ,α = 3
2
c. a = 1,α = 2
d. Các câu trên đều sai.
2. Tìm a, α để VCB sau tương đương axα, khi
x→0
2

f ( x ) = x + x − ln(1 + x )
3
a. a = ,α = 2
2
b. a = 1,α = 2
1
c. a = ,α = 2
2

d. Các câu trên đều sai.

3. Tính giới hạn lim

x →2


a.

x 2 − 6x + 8
x3 − 2x 2 + 2x − 4

1
2

1
3
c. −1
d. 1
3
t
4. Cho x(t ) = t + 1, y (t ) = te , tính y ′( x )
tại x = 0
1
a.
3
b. 1
1
c. −
3
d. 0
b. −

5. Tìm a, α để VCB sau tương đương axα, khi
x→0

f ( x ) = cos x − cosh x

1
a. a = ,α = 2
2
b. a = −1,α = 2

1
2

c. a = − ,α = 2
d. Các câu trên đều sai.

π 

6

6. Cho f ( x ) = 1 − cos x , tính f ′ 

1

a.

3 −1

b. 1

1

c.

2


(

)

3 −1

d. Các câu khác sai
7. Tìm a, α để VCB sau tương đương axα, khi
x→0

f ( x ) = tan ( x 2 + 1)sin x 
a. a = 1,α = 3
b. a = 2,α = 1
c. a = 1,α = 1
d. Các câu trên đều sai.
8. Tìm a, α để VCB sau tương đương axα, khi
x→0

f ( x ) = 1 − 2 x 2 − 3 1 − 3x 2
a. a = 2,α = 2
1
b. a = ,α = 2
2
1
c. a = ,α = 4
2

d. Các câu trên đều sai.
9. Tìm a, α để VCB sau tương đương axα, khi

x→0

f ( x ) = 1 − 2 x 2 − 3 1 − 3x 3
a. a = 1,α = 2
b. a = 1,α = 3
c. a = −1,α = 2
d. Các câu trên đều sai.
10. Tìm a, α để VCB sau tương đương axα, khi
x→0+
3

f (x) = x + x3 + x − 3 x
1
a. a = 1,α =
2
1


1
6

b. a = 1,α =

−3
128
c. 2
b.

1
3


d. Các câu trên đều sai.

d. Các câu trên đều sai.
11. Tìm a, α để VCL sau tương đương axα, khi
x→+∞

16. Tính đạo hàm cấp 4 của f ( x ) =

c. a = −1,α =

3

f (x) = x + x3 + x − 3 x
1
a. a = −1,α =
3
3
b. a = 1,α =
2
1
c. a = 1,α =
2

d. Các câu trên đều sai.
12. Tìm a, α để VCL sau tương đương axα, khi
x→+∞

f ( x ) = x − sin x
a. a = 1,α = 1

1
b. a = ,α = 3
6
c. a = −1,α = 1
d. Các câu trên đều sai.
13. Tìm a, α để VCL sau tương đương axα, khi
x→+∞

(

)

f ( x ) = ln e x − 1

a. Không tìm được a và α
b. a = 1,α = 1

x = 0 là
a. Không tồn tại.

1
5
1
c.
120
b.

d. Các câu khác sai
17. Tính đạo hàm cấp 2 của


π
π

f ( x ) = sin  2 x +  tại x =
3
6

a. 2 3
b. 4 3
c. −4 3
d. Các câu trên sai
3x − x 3
18. Tính giới hạn lim
x →3 x − 3
a. 27(ln 3 − 1 )
b. Không tồn tại ghạn
c. 27ln 3
d. Các câu trên đều sai.
19. Tính

x

c. f ( x ) ∼ e
d. Các câu trên đều sai.
2
14. Đạo hàm cấp ba của f ( x ) = cos( x − x )
tại x = 0 là
a. −6
b. 6
c. −2

d. −12
15. Tìm đạo hàm cấp 4 của
f ( x ) = 4 + 3 x 2 tại x = 0 là

−9
a.
64

sin x
tại
x

2 n + cos n
lim
n→∞
n4
0
2
+∞

a.
b.
c.
d. Không tồn tại
20. Cho

f (x) = 2x.arcsinx . Giá trị d 2 f (0) là

a. 4dx


2

b. 2dx

2

c. 4d 0

2

2

d. 2d x
21. Khai triển Taylor đến cấp 2 của

f ( x) = 4 x 3 + 3 x 2 − 2 x + 1 với x 0 = 1 là
2


2

2

a. 6 + 16( x − 1) + 15( x − 1) + o(( x − 1) )
2

2

b. 1 − 2 x + 3 x + o( x )
c.


2

6 + 16( x − 1) + 15( x − 1) + o ( x )
2

d. 1 − 2 x + 3 x + o(( x − 1) )
3

22. Tính lim

1 + 3x 2 − 1 + 2 x 2
x4

x →0

a. − ∞
b. 0

π

( x = 2)
2
a. y ′(2) = −1
b. y ′(2) = 1
c. y ′(2) = −2
d. y ′(2) = 2
28. Cho f ( x ) = 2 x.arcsin x . Giá trị của
d 2 f (0) là


2
c. −
3
1
d. −
2

23. Đạo hàm cấp 3 của

f ( x) = ( x 2 + 1) cos 2 x tại π / 2 là
a. − 3π
b. 12π
c. − 12π
d. Các câu khác sai.
3

3

2

24. Cho x (t ) = t + t , y (t ) = t + 3t + t , đạo
hàm cấp 2 của y theo x tại x = 0
a. 2
b. − 6
c. 6
d. − 2
25. Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = −2
 2

 x + 4 x , x ≤ −2

f ( x) = 
sinh( x + 2) − ax , x > −2
a. a = −2
5
b. a = −
2
c. a = 0
d. Không tồn tại a
26. Tìm y ′(0) nếu y ( x ) là hàm ẩn xác định
2

bởi pt: y ( y + 1) + x ( x + 1) = 0
a. 0
b. 1
c. − 1
d. 2

x (t ) = 4cos t − 2cos 2t, y (t ) = 4sin t − 2sin 2t
, tính y '( x ) tại t =

2

2

27. Cho hàm tham số

a. 4dx

2


b. 2dx

2

2
2
c. 2d 0
d. 4d x
n 2
29. Tính lim 2n + ln n
x →∞
a. +∞
b. 0
c. 1
d. 2
6
4
2 n 2 + n − 3 − n3 + 3n − 2
30. Tính lim
n →+∞
n
a. 1
b. 0
c. 2
d. +∞
31. Khi x → +∞ , VCL nào sau đây có bậc cao
nhất
a. x ln x
1
b. e x ln x

2
c. x ln x

d.

x
ln x

32. Khai triển Maclaurin của

f ( x ) = ( x + 1)ln(1 + x 2 + 2 x ) đến x 3 là
2

3

3

a. 2 x + x − 3 x + o( x )
2

b. 2 x + x −

x3
+ o( x 3 )
3
3


5x3
c. 2 x + x −

+ o( x 3 )
3
2
3
2
d. 2 x + x − 3 x + o( x )
2

3

33. Tính lim

1 + x2 − 1 + 2x2
x4

x →0

c. 0
d. Các câu khác sai.
34. Khai triển Maclaurin của
f ( x ) = 1 + sin x − cos x đến x3
1
3
1 3
a.
x + x2 −
x + o( x 3 )
2
8
48

1
1
1 3
x + x2 −
x + o( x 3 )
b.
2
8
48
1
3 2 1 3
c.
x + x + x + o( x 3 )
2
8
16
1
3 2 1 3
d.
x + x + x + o( x 3 )
2
8
16
2



36. Hàm số y = x 2 ln x
a. Đạt cực tiểu tại 1 / e
b. Đạt cực đại tại 1 / e

c. Đạt cực tiểu tại 0 và không có cực trị
tạ i 1 / e
d. Đạt cực tiểu tại 0 và cực đại tại
1/ e
37. Hệ số góc của tiệm cận xiên của đường
3

4

4
c. y = −1

π

2
39. Xét tiệm cận đứng của hàm số

2
3

35. Đồ thị của hàm số y = xe − x
a. 3 điểm uốn
b. 2 điểm uốn
c. 1 điểm uốn
d. Không có điểm uốn

b. y =

π


π

d. y = −

a. − ∞
b. −

a. y = −

cong y = x 3 − 3x + 2 là
a. k = 1
b. k = 2
c. k = -2
d. k = ±1
38. Tiệm cận ngang của đường cong
1− x
y = arctan

1+ x

y = ( x − 1)1/ x
a. Chỉ có x = 1
b. x=0, x = -1
c. Chỉ có x = 0
d. Không có tiệm cận đứng

40. Tìm α để lim an = +∞ , với
n →∞

3


an =

5

8n 3 + n + 1 − n 4 − 3n 2 + n − 2
nα + 2

α < −6 / 5
α < −1
−6 / 5 < α < −1
V ớ i mọ i α
sinh( x 1 + x 2 ), x ≤ 0

41. Cho f ( x ) = 
, tìm
2
2 x − x , x > 0
a.
b.
c.
d.

f+′ (0), f−′ (0)
a. f+′ (0) = 1, f−′ (0) = 0
b. f+′ (0) = 0, f−′ (0) = 1
c. f+′ (0) = 1, f−′ (0) = 2
a. f+′ (0) = 2, f−′ (0) = 1
42. Tìm a để hàm số y = a 2 cos x + 2 cos
cực đại tại x =


x
đạt
2

π

3
a. Không tồn tại a
b. a = 1 / 3
c. a = ±1 / 4 3
d. a = 3 / 2

43. Tính

lim

x →+∞

a.
b.
c.
d.

ln(1 + 2 x + e x )
x + ex

0
1
+∞

2

4


n4 + 3−n

n →∞

a.
b.
c.
d.

50. Đạo hàm cấp 4 của

2n + (n + 1)cosn

44. Tinh lim

+∞
0
không tồn tại
2

2
45. Cho f ( x ) = x.e x −1 . Giá trị d 2 f (−1) là

a. −10dx 2
b. 2dx 2

c. 2e −1dx 2
d. −10e −1dx 2
46. Cho f ( x ) = 1 − x 2 arcsin x . Giá trị của
df (1 / 2) là

π

a. −

dx

6 3

π

a.

dx

b.

3 3

ln 3 n

c.

π

47. Tính lim

sin n
2
n →∞ n 4
a. + ∞
b.

d.

π
2

n →∞

3
2

lim an = −∞ nếu α > 1

n →∞

lim an = 0 nếu α > 1

n →∞

lim an = 0 nếu α > −

n →∞
n →∞

3


1 − 3x 2 − 1
2x
2
b. e sin x
c. tan x − sin x
x2

lim an = −∞ nếu α > −

(

3
2

)

53. Tính lim n n 2 − 1

c. 0
d. Không tồn tại.
48. Khi x → 0 , VCB nào sau đây có bậc thấp
nhất
a.

trình x.2 xy + ( x − 1)y − 2 = 0 . Tìm y’(1)
3 − 2ln2
a.
−2ln2
3 + 2ln2

b.
2ln 2
3 − 2ln2
c.
2ln 2
−3 − 2ln2
d.
2ln2
52. Cho dãy {an } ,

3

an = nα −1  n5 + n − n5 − 2n  , kết luận


nào dưới đây là đúng

 π

b.  −
+ 1 dx
 3 3 
 π

c.  −
+ 1  dx
 6 3 
d. −

f ( x ) = ( x 2 + 2 x )cos( x 2 + x ) tại 0 là

a. -60
b. 0
c. 60
d. 120
51. Cho hàm số y = y(x) xác định từ phương

a.
b.
c.
d.

0
ln 2

Các câu khác sai

54. Tính lim

x →+∞

x

d. e − e
49. Khi x → 0 , VCB nào sau đây có bậc thấp
nhất

a.
b.
c.
d.


x sinh 2 x − ( 2 x − 1) cos x
x2 + x + 1

+∞
0
Không tồn tại.

−∞

a. e 2 x sin2 x
b. (cos x )tan x − 1
c.

x + x2 + x x

d. x
5


1 + arctan2 x − 3 cos x

55. Tính lim

x

x →0

2


2

a.
b.
c.
d.

π
2

, tính y ′( x ) tại x = 0

a. e
b. −1

y′ ( 0 ) = 0

c. 1
d. Các câu khác sai.
(10 )

4

(0) với f ( x ) = ( x + 1)ln(1 + x )

4
15
2
b.
15


a.

c. −

4
15

d. Các câu khác sai.
58. Cho f ( x ) =
a.
b.
c.

−1
1

Không tồn tại
Đáp số khác

61. Cho dãy số {an } thỏa an +1 = 2 + an
Biết dãy đã cho hội tụ, tính giới hạn của
dãy.
a. 2
b.

2

c.


2+ 2

d.
2 + 2 + 2 + ...
62. Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số

x 2 − 3x

f (x) =

4
10
f ( ) ( 0 ) = − × 10 !
15

1
(1 − x )2

, tính f

9!
29
9
210
9!

210
9!
d. −
210

x − arcsin x
59. Tính lim
x → 0 sin x − tan x
a. 1
b. 0

(8) −1
( )

−1

x

x →0


57. Tìm f

(1 + )

60. Tính lim

d. Các câu khác sai.
56. Cho x (t ) = ln(1 + sin t ), y = ln(cos t ) ,

π

d. Các câu khác sai
1

+1
2 x
x

5
a.
6
7
b.
6
3
c.
2



1
3

c.

x 2 + 3x + 3
4
2
a. − x + x 2 + x 3 + o x 3
3
3
4
2
b. − x + x 2 − x 3 + o x 3

3
3
4 2
c. − x + x − x 3 + o x 3
3
4 2 2 3
d. − x − x + x + o x 3
3
3
63. Tìm miền xác định của f ( x ) = arcsin(ln x )

( )
( )
( )
( )

a. e −π / 2 , eπ / 2 


b. ( 0,+∞ )

c.

( 0,1]

d. e −1, e 



(


2

64. Tính lim cos x + sin x
x →0
1
a. e 2


1
2



1
4

b. e
c. e

)

x +1
2
x − 3x tan x

d. e −1

6



65. Tính

( −1)n 4n − 3n +1
lim
n →∞ 3n + 2 − ( −1)n +1 4n +1

c. Không tồn tại
3
7
d. a = , b =
10
10

a. 0
1
b.
4
c. Không tồn tại.
1
d. −
4
66. Cho hàm ẩn y = y ( x ) xác định từ phương
x
trình ln
+ y 2 − y + x = 0 . Biết y (1) = 0 ,
x+y

tính y (1)
1

a. −
2
b. 0
c. 2
1
d.
2
67. Tìm α để g ( x ) = xα đồng bậc với
3
3
f ( x ) = x 3 / 2  x 4 + 3x 2 − x 4 − x  khi


x → +∞
5
a.
6
17
b.
6
4
c.
3
d. 1

7
68. Tính f ( ) ( −2) với f ( x ) = ln( 2 x + 5)

a.


27
7

b. 27 6 !
c. −27.6 !
d. 27.7 !
69. Tìm các hằng số a, b để
f ( x ) = ( x + 1)ln(1 + x ) xấp xỉ bằng
g ( x ) = (a + b )x + ( 2a − 3b )x 2 khi x → 0
7
3
a. a = , b =
10
10
1
b. a = 1, b =
2

7


Bài tập KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. TÌM CỰC TRỊ CÁC HÀM SỐ SAU

x 3
− x
3
2. y = ( x + 2 ) | x − 3 |

1. y =


3. y = ( x − 3) x
4. y = 3 x + 1 − 3 x − 1

1

+ e
x


5. y = ln 

(

6. y = ln 1 + e

−x

)

7. y = 2 x + 2 − 3 3 ( x + 1)
8. y =

3

2

x3 − 3x 2

B. TÌM TIỆM CẬN CỦA CÁC ĐƯỜNG CONG SAU

1. y =

3

x3 − 3x 2

1

+ e
x

1

3. y = x ln  + e 
x

2. y = ln 

4. y = 2 x +

ln ( x + 1)

x2
1− x
5. y = arctan
1+ x
6. y = x.e

−3/ x


1/ x

7. y = (1 + x )
8. y =

x
ln x
1/ x

9. y = e


C. VẼ ĐỒ THỊ

x2
1. y = 2
x −4
ln x
2. y =
x
3. y = 2 x + 2 − 3 3 ( x + 1)
4. y = ( x + 1) ln

2

2

( x + 1)

3 −x


5. y = x .e

2 1/ x

6. y = x .e

7. y = ln x − x + 1
D. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT
2

[ ]

1. y = x ln x, x ∈ e,9

2. y = ( 2 x − 3) | 3 − 5 x |, x ∈ [1,2]
3. y = ( 2 x − 3) | 3 − 5 x |, x ∈ [ −1, 2]

x 3
− x
3
x
5. y = − 3 x , x ∈ [ 0,1]
3
4. y =


-1-

Tích Phân Bất Định –Xác Định.

Bài 1: Tính nguyên hàm hàm hữu tỷ:
dx







∫(

x2 − x − 6
dx

x3 + 6 x 2 + 11x + 6
x2 − 5 x + 9

x2 − 5 x + 6
x2 − 5 x + 9
x2 − 6 x + 8
3

dx

dx

2

2


dx

( x + 3)( x − x + 1)
1
2

dx

)(

2

x − 4x + 3 x + 4x + 5

)

dx

5 x2 + 6 x + 9
( x − 3)2 ( x + 1)2
3x + 5
( x 2 + 2 x)2

dx

dx

(

)


x 4 x3 + 1

∫(



2

x 2dx
10

x − 1)
3

x3 + 1

dx
2

x4 − 1

2

2x + x + 5x + 1

x( x + 1)







x4

dx

8( x3 − 1)
3

4x − x

dx

dx


-2-

Bài tập 2: Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến:


∫(



∫(






ex

e

2x

dx

−1
2

cos 2 x + sin 2 x ) dx

1 + sin 3 x
cos 2 3x

dx

xdx
2

sin(2 x + 1)

sin 3 3 x cos3 xdx
x2
11

2 x − 1)


dx

dx
sinh x.cosh x
5

x 5 − x 2 dx
e x dx
e2 x − 2

arcsin x + x
1 − x2

dx












x2
1− x


2

e2 x
x

dx

dx

e +1
dx
x x2 − 1
1+ x
dx
1+ x
sin 3 x
dx
cos x
x2 + 1
dx
x
dx
x2 4 − x2
1 − x 2 dx

3 1 − ln x

x

dx


2
esin x sin 2 xdx


-3Bài 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến:






x+2

dx

2

x −1
e

x

x

1 − e dx
ax

1 + a2 x


dx

xdx
4 − x4






x2
1+ x

6

dx
2

x
 x
− 
 e a − e a  dx





arcsin x
1− x


2

dx

x − arctan 2 x
1 + 4 x2

dx

Bài 4: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tích phân từng phần:





∫(



x arcsin xdx
x sin x cos xdx
x arctan xdx
2

2

x ln xdx

)


x 2 + 5 x + 6 e x dx
x

e

x

dx

ln x
x3

dx








ln  x + x 2 + 1  dx


x2 − 2 x + 5
ex
xdx
sin 2 x
e x sin xdx
sin ( ln x ) dx

xe x cos xdx

dx


-4-

Bài 5: Tính các nguyên hàm các hàm số vô tỷ sau:








∫(

dx
2 x2 + 3x + 4
dx
x − x2
3x − 6
x2 − 4 x + 5
2x − 8
1 − x − x2

dx

dx


xdx
5x2 − 2 x + 1
dx

x 1 − x2
dx

x x2 + x − 1
dx
x − 1) x 2 − 2

∫(








dx
x + 1) x 2 + 2 x
x − x 2 dx
2 − x − x 2 dx
xdx

x4 − 4 x2 + 3
cos xdx


sin 2 x − 6sin x + 12
e x dx
1 + e x + e2 x
sin xdx
cos 2 x + 4cos x + 1
ln xdx

x 1 − 4ln x − ln 2 x


-5Bài tập 6: Tính nguyên hàm các hàm số vô tỷ sau:
x −1
x3dx
x
dx
x +1
x −1







3

x +1
dx
x −1
x+3


x

2

dx

2x + 3

x +1 − x −1
dx
x +1 + x −1
xdx
4 x3 (1 − x )




∫(


Bài 7: Tính nguyên hàm các hàm vô tỷ sau:

dx
x +1 +

( x + 1)3

dx
x+3x

x +1 + 2
2

x + 1) − x + 1

xdx
x+2

dx


-6-


∫(





dx

x5 x 2 − 1
dx
3

x + 1)

x2 + 2x


x2 + x + 1
2

dx

x x − x +1
x
dx
4− x

x

x2 + 1

x x4 + 1




∫(


x 2 x 2 + 4dx

dx

x 2dx
x2 − x + 1
x5dx
1 − x2

dx
2 x − 3) 4 x − x 2
x6dx
1 + x2

x 2 + k dx

Bài 10: Tính nguyên hàm:
cos 2 x
dx
∫ tan xdx ∫ tan xdx ∫ sin 6 x dx
∫ sin 2 x cos3 x
dx
dx
dx
∫ sin x cos3 x
∫ tan x ∫ sin x
∫ sin x sin 2 x sin 3xdx
dx
3sin x + 2cos x
dx
∫ 1 + sin x + cos x ∫ 3cos x + 2sin x dx
∫ sin 2 x − 5sin x cos x
1 − sin x + cos x
dx
dx
dx
2
2
∫ 1 + sin x − cos x ∫ sinh x cosh x

∫ sinh x cosh 2 x
dx
dx
sinh xdx
dx
∫ 2sinh x + 3cosh x ∫ 2 tanh x − 1
∫ cosh 2 x
∫ sin 3 x cos5 x
4

5

sin x cos3 x
dx
∫ cos2 + 1 dx ∫ sin x sin ( x + 1)
Bài 11: Tính tích phân xác định sau:


-7-



5

π

2
0




x dx

2

0



9

π

2
0

5 3

(1 + x )



4

0

15

x dx


2
5

0

(1 + x )

x
ln 5 e
dx
ex −1
dx
2cos x + 3 ∫0
ex + 3

sin x cos xdx
2cos 2 x + 3sin 2 x



8 2

3



2

x 1 + x dx
dx


2

0

5

( x + 1)

x +1 +

π

π

2

2

sin x sin 2 x
∫π 1 + e x dx




π

2

3




π

4
0



16

1

x sin x
dx
cos3 x
arctan

cos3 x
dx
3
sin x

4

Tích Phân Suy Rộng
Bài 1: Xét sự hội tụ của tích phân sau:
1



0
1


0



0 3



1

x − x2
xdx

x + 3 x5 + x 2
dx

1 − x4
dx
x ( e x − e− x )

1 − x4
2 dx
∫1 ln x
+∝
dx

0 3



−1

1

+∞

π

+∞

 1 
sin
∫0  cos x  dx

1

dx
∫0 ln x
2

dx

0

dx


1



+∝

x2 + 3 x4 + 1

∫ sin xdx
0


0

cos x
dx
x


0 3

x 2 dx
2 5

(1 − x )

x − 1dx


-8Bài 2: Tính tích phân suy rộng sau:




1

−∝

+∞

et dt



dx
∫−∝ x 2 + 2 x + 2
+∞
1
∫3 ( x + 1)( x − 2) dx
+∞

+∞

1

∫ ( x − 1)( x + 2)( x + 3) dx
2

+∞

(5 x − 3)

dx
2
+ 2 x − 1)

∫ ( x − 2)(3x
3

+∞


2

+∞


0

+∞


1

+∞


0

+∞



1

+∞

2

( x + 1)
dx
x( x − 1)2

+∞

∫e

(x

2

+ 1)

2

1
2

0

( x)

+∞


−2 x

dx

0

+∞

∫e
0


0


0

+∞


1

+∞


0

dx


1
dx
x + 1)

∫ cosh
∫ xe

dx
+1

4x

2x
dx
4x + 1
dx
ex − 1
dx
sinh x
xdx
2x

dx

2

1

+∞


+∞

dx
2

+ ex

∫ x(ln

x+3
dx
x( x 2 + x + 1)

x 2 + 12

x

0

+∞

x2
dx
x6 + 1

1

+∞

1

dx
x2 + x + 2

∫ ( 2 x + 3)
1

0

dx
e x + e− x

dx


-9+∞

∫x

2

x −1

1

+∞

2

∫x
1


2

+∞

(

0

∫ (x

−∞

2

x2 − 1

1
1

x2 + 1 + x

+∞

dx

∫x
dx




dx
x −1

2

xdx
x3 − 1



1 − x2

−1

dx
(1 + x) x



dx

∫ (4 − x)

2

2

+∞


1

dx

)



2

(2 −

3

)

x − x3 dx
5

0

x3

dx
+ x + 1)3

Bài 3: Tìm tất cả các giá trị α để tích phân suy rộng sau hội tụ:
+∞




1
+∞

1

 e3/ x − 1 
ln 1 +
 dx

α



∫ (2 + x)

arctan 3 x
α



∫ (x

dx

0
+∞




1

dx
x 2 + 2 xα

1
+∞



1
1

∫ x + 2x dx



1

0

α

0

π

sin x cos xdx

( x3 − 1)α

5

dx

x − x +1

3

1

β

)

+ ln(1 + x 2 ) x5α

dx

dx
x
α
e +x

α

4

∫ ( x + sin x ) x

x


π

) dx

dx

7

1
+∞

1
+∞



α

ex − 1

0
1

0
+∞



(


ln 1 + x

∫ sin

dx
α

0

x



+∝

0

α

eα x − 1 + x
dx
cosh x − cos x

β

xα ( 1 − x ) dx


- 10 -


Ứng Dụng Tích Phân
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1. y = 4 x − x 2 và Ox
2. y = ln x, Oy, x = e
3. x = y 2 , y = 1, x = 8
3

5. y = x , y = 8, x = 0
2

7. y = 2 x − x , y = − x
1
x2
,
y
=
2
1 + x2
Bài 2: Tính độ dài đường cong:
1. y 2 = x3 , x = 4

9. y =

3. y = e x , x = 0...1

4. xy = 4, x = 1, x = 3, y = 0
6. x 2 + y 2 = 8, y 2 = 2 x (tính riêng từng phần)

x2

8. y = x , y = , y = 2 x
2
2

10. y = e x , y = e − x , x = 1>0
2. y = 2 x , x = 0..1

4. y = ln x, x = 3... 8
1
1
5. y = arcsin e− x , x = 0...1
6. x = y 2 − ln y, y = 1...e
4
2
Bài 3: Tính vật thể khi cho miền phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục toạ độ
tương ứng:
x3
1. y = ( 0 ≤ x ≤ a ) , ox
2. y = sin x,0 ≤ x ≤ π , ox, oy
3
2 y = x 2
4
3. y = x sin x,0 ≤ x ≤ π , ox, oy
2 x + 2 y − 3 = 0
Bài 5: Tính diện tích mặt tròn xoay khi quay quanh các đường sau quanh trục tương ứng:
x3
1. y = ( 0 ≤ x ≤ a ) , ox
2. y = x sin x,0 ≤ x ≤ π , ox, oy
3


( )


- 11 -

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
CẤP 1
1.xyy ′ = y 2 + 2 x 2
y

2.xy ′ = xe
1+ x 2

3.e

x

+y

e2 x
tgydx =
dy
x −1

4.y ′ = 2 x−y
5.( x + y − 4)dy + ( x + y − 2)dx = 0
6.y ′ cos x + y = 1− sin x
7.y ′( x + y 2 ) = y
8.4 xy ′ + 3 y = −e x x 4 y 5
9.y ln3 y + y ′ x + 1 = 0

10.y ′ = e x +y + e x −y
11.( x 4 + 6 x 2 y 2 + y 4 )dx + 4 xy ( x 2 + y 2 )dy = 0
12.(2 x + y + 1)dx + ( x + 2y − 1)dy = 0,
13.y ′ +

xy

= arcsin x + x
1− x 2
14.y = xy ′ + y ′ ln y
15.ydx + ( x + x 2 y 2 )dy = 0
1
16.y ′ =
1− xy


- 12 -

17.( x 2 ln y − x )y ′ = y
18.y ′x 3 sin y + 2y = xy ′
19.y ′ =
20.

y2
2 xy + 3

y ′ 2x y
arctgx

=

4
y 1+ x 2
1+ x 2


- 13 -

x
1
= − ( y 2 + 2y ).x −1
2
2
dy
dx
cos y − sin y − 1
22.y ′ =

=
cos x − sin x + 1 cos y − sin y − 1 cos x − sin x − 1
y
y
3 sin(3 )
x
x
23.3 y sin(3 y )dx + ( y − 3 xs in(3 y )dy = 0 → y ′ =
x
x
y
y
3 sin(3 ) −

x
x
y
1+
x+y
x
24.y ′ =
→ y′ =
y
x−y
1−
x
21.( y 2 + 2y + x 2 )y ′ + 2 x = 0 → x ′ +

25.2 xdx = ( x 2 + y 2 − 2y )dy → 2( xdx + ydy ) = ( x 2 + y 2 )dy
→ 2d ( x 2 + y 2 ) = ( x 2 + y 2 )dy , dat : u = x 2 + y 2
y
y2
26.y ′ −
=
x −1 x −1
27.y ′ + y = e
28.y ′ −

x

2

y ( pt − Bernoulli , α = 1
2


y
= x ln x
x ln x

29.(e x sin y + x )dx + (e x cos y + y )dy = 0

30.2( x + y )y ′ = ( x + y )2 + 1, dat : u = x + y
31.y ′ − y = 3e x y 2 ( pt − Bernoulli , α = 2)
2

2 3

32.(1 + 2 x )y ′ + 2 xy = (1+ 2 x ) → y ′ + y

2x
1+ 2 x

2

=

(1+ 2 x 2 )3
1+ 2x 2


- 14 -

33.xy ′ = y cosln


y
y
y
→ y ′ = cosln
x
x
x

34.(2 x 2 y ln y − x )y ′ = y ( pt − Bernoulli − x = x ( y ))
35.y cos xdx + sin xdy = cos 2 xdx (PTVPTP )
2y
36.e y dx + ( xe y − 2y )dy = 0 → x ′ + x =
ey
1
arcsin x
=
37.y ′ 1 + x 2 + y = acr sin x → y ′ + y
1+ x 2
1+ x2
38.y ′ − 2ytgx + y 2 sin2 x = 0( pt − Bernoulli )
y
y
39.x 2 y ′ − y 2 − xy = x 2 → y ′ = 1 + + ( )2
x
x


- 15 -

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2

1.y ′′ − 5 y ′ + 6 y = x cos x, y r = ax + b )cos x + (cx + d )sin x
2.y ′′ − 5 y ′ + 4 y = ( x 2 + 1)sin x, y r = (ax 2 + bx + c )cos x + (dx 2 + ex + f )sin x
3.y ′′ − 5 y ′ + 6 y = xe 2 x , y r = xe 2 x (ax + b )
4.y ′′ − 4 y ′ + 4 y = 2e2 x , y r = x 2e2 x .a
5.y ′′ + 4 y = cos 2 x + x sin2 x, y r = (ax + b )cos 2 x + (cx + d ) sin 2x
6.y ′′ − 6 y ′ + 9 y = xe3 x + cos 2 x,
y r 1 = (ax + b )e3 x , y r 2 = a cos 2 x + b sin 2 x
7.y ′′ + y = tgx,giai bang pp bien thien hang so
8.y ′′ + 9 y = 2sin x sin 2 x(= cosx - cos3x),
y r 1 = a cos x + b sin x, y r 2 = x (a cos3 x + b sin3 x )
9.y ′′ + 5 y ′ + 6 y =

1
1+ e

2x

,giai bang pp bien thien hang so

10.x 2 y ′′ + xy ′ + y = sin(2ln x ), pt − Euler
11.x 2 y ′′ + 3 xy ′ + y = 1 , pt − Euler
x
x3
2 ′′

12.x y − 3 xy + 4 y =
, pt − Euler
2

13.(4 x − 1)2 y ′′ − 2(4 x − 1)y ′ + 8 y = 0, dat : 4 x − 1 = et

14.x 2 y ′′ − xy ′ + y = cosln x, pt − Euler


- 16 -

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP KHỬ
 dx
 = 2 x + y
 dt
1.
, x ′′ − 4 x ′ + 3 x = 0
 dy
 = x + 2y
 dt
 dx
 = 4 x + 6 y
 dt
2.
, x ′′ − 22 x ′ + 20 x = 6t
 dy
 = 2 x + 3 y + t
 dt
 dx
 = x + et
 dt
3.
,
 dy
 = y + t

 dt
 dx
x
 = −2 + 1
t
 dt
4.
, t 2 x ′′ + 2tx ′ − 2 x = 0,
 dy
2x
−1
 = x + y +
t
 dt
 dx dy
 +
= 2 x + 6 y − cos t
dt
dt
5.
, x ′′ − 4 x ′ = 2cos t + 7 sin t
 dy
 = x + 3 y + sin t
 dt


×