Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT chuong i DS8 rat chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.66 KB, 3 trang )

Tiết: 20
KIỂM TRA 1TIẾT
Môn: Đại số 8
* Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
1. Hằng
đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Phân tích
đa thức
thành nhân
tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Chia đa
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ TL
Nhận dạng


được hằng
đẳng thức

Thông hiểu

TNKQ
TL
Dùng hằng
đẳng thức để
nhân hai đa
thức
1(c1)
1(c2)
0,5
0,5
5%
5%
PTĐT thành
nhân tử bằng
phương pháp
cơ bản
1(1a)
1,0
10 %
Nhận biết đơn Thực hiện phép
thức A chia
chia đa thức
hết cho đơn
đơn giản
thức B

1(c4)
2(c5;6)
0,5
1,0
5%
10 %
2
3
1
1,0
1,5
1,0
10 %
15% 10 %

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Dùng hằng đẳng
thức để tính nhanh
1(c3)
0,5
5%
Biết vận dụng các
Dùng phương
phương pháp PTĐT pháp tách hạng

thành nhân tử để
tử để tìm x
giải toán
3(1b;2a;3
1(2b)
3,5
1,0
35 %
10 %
Thực hiện phép chia
đa thức một biến đã
sắp xếp
1(c4)

3
1,5 đ
15%

5
5,5 đ
55 %

4
3,0 đ
30 %
1
12
1,0
10 đ
10 % 100 %


1,5
15 %
1
4
0,5
5
5%
50 %

* Đề bài
I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
2 3
Câu 4: Đơn thức 9x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2

Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3

Tổng

D) x2 – y2
D) 16x2 – 4
D) 2
D) 3xyz2
D) - x4


Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) xy + y2 – x – y
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x(x2 – 4) = 0
b) 2x2 – x – 6 = 0
Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức:
x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2.
* Đáp án và biểu điểm kiểm

I/ Trắc nghiệm:
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

D

A

C

B

C

II/ Tự luận:

Bài ý
1
1.a
1.b

Nội Dung
x3 + 2x2 + x
= x(x2 + 2x + 1
= x(x + 1)2
xy + y2 – x – y
= y(x + y) – (x + y)
= (x + y)(y – 1)

2
2.a

3x(x2 – 4) = 0
⇔ 3x(x – 2)(x + 2) = 0
3x = 0
x = 0
⇔  x − 2 = 0 ⇔  x = 2
 x + 2 = 0
 x = −2

2.b

2x2 – x – 6 = 0
⇔ 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0
⇔ (x – 2)(2x + 3) = 0
x = 2

x − 2 = 0
⇔
⇔
x = − 3
2x
+
3
=
0


2

Điểm
2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
0.25
0.5
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25



3

1.5
x2 – 2xy – 9z2 + y2
= (x2 – 2xy + y) – 9z2
= (x – y)2 – (3z)2

0.25
0.25

= (x – y – 3z)(x – y + 3z)
Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được:
(6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000
4
x3 + x2 – x + a
x+2
3
2
x + 2x
x2 - x + 1
- x2 - x + a
- x2 - 2x
x+ a
x+2
a+2
Để x3 + x2 – x + a M x + 2 thì a – 2 = 0 ⇒ a = 2

0.5
0.5
1.5

0.25
0.25
0.5
0.5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×