Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Thẩm quyền của tòa án nhân dân trong thi hành án hình sự từ thực tiễn tỉnh long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.94 KB, 81 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

PHẠM VĂN THÁI

THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN
TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
TỪ THỰC TIỄN TỈNH LONG AN

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Hà Nội – 2016


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

PHẠM VĂN THÁI

THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN
TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
TỪ THỰC TIỄN TỈNH LONG AN

Chuyên ngành : Luật Hình sự và Tố tụng hình sự
Mã số

: 60.38.01.04

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Trần Văn Độ

Hà Nội – 2016


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
Ch

ng : L

LUẬN VỀ THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN

TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ ........................................................................7
11 T

n

n

n s ............................................................................... 7

1 2 Lý luận về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

n

n


n s ở

V ệt Nam .......................................................................................................... 19
Ch

ng : QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ THẨM QUYỀN CỦA

TÒA ÁN NHÂN DÂN TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ ...............................23
21 K

qu t p p luật về t ẩm quyền Tòa n n ân dân trong t

n s trước k

có Luật t

2 2 P p luật t

c

n

n

n

n

n s ...........................................................23


n về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

n

n

n s .......................................................................................................................26
Ch

ng 3: THỰC TIỄN THỰC HIỆN THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN

NHÂN DÂN TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ Ở TỈNH LONG AN VÀ GIẢI
PHÁP ẢO ĐẢM THỰC HIỆN THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN
TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ ......................................................................57
31 T

ct nt

c

ện t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

n

n

n s ở t n Long An ...................................................................................... 57
32 N

ng


n ân dân trong t

t cập
n

nc
n

3 3 M t s k n ng
trong t

n

n

trong t

ct nt

c

ện t ẩm quyền của Tòa n

n s ...........................................................................64
o

mt

c


ện t ẩm quyền của Tòa n n ân dân

n s ...........................................................................................68

KẾT LUẬN .....................................................................................................72
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................74


MỞ ĐẦU
. T nh

p thi t ủ

n n quy t
c quan t c
ng

tài

n của Tòa n n ân dân có

ệu l c p p luật p

c c n ân t n tr ng; c quan t c

mc n c p

n


23 Nguy n t c

n của c c p n quy t của Tòa n k

n



ý ng a quan tr ng của v n ề t

n

c c n ân

n n y

u quan p

k ng

ệu l c p p luật

ư cc c

n

ệu l c t

ng t


n nó c ung v t

n

k ng
n

n

n s nó

riêng.
t

H ện nay trong k oa

c p p lý còn có c c quan

n

mt

n

n s : quan

o n trong t t ng
n s ; quan
của t t ng
p mt


n g

n



ch p

n

nước L
s l


c

n

ện c

o t

n

ng c

k

l t


n

o t

n s l
o t

ng có t n

ện k t qu t t ng trong t
n s n ưng k

n

n

ct

K

ng có t

n

l m tga

n t

c


ện

n ư ct

ng

c

Tuy n

n s t

ng có


p

ệu

n của Tòa

nước

o t

ng

n


n

t

m y cư ng c
t yt

n c n k ng
n

ng có t t ng

o n

n

ện c ủ y u ở c quan t

o ó có t

n s ; ngư c l
n

n n quy t
vớ ngư

n

p m v ngư


n c n n

n s v t

n

c ng của m t v

ng p
c

t u c

c lập tư ng

ng g a qu tr n t t ng

n s l m tga

n c n -tư p p; ở l k

ng t

n c n -tư p p

u của t

n s k

nc t


n p n quy t của Tòa n

ư c t
n

n

o n cu

ng mang t n

nước v

ệt v có t n

n

ng có n ệm v

o nn yc

n

n

ng có t n

ng tư p p t


l t ền ề k ở
n

ól ga

mang t n c t mện lện

n r ng
o t

o t

ệu l c p p luật l

mang t n cư ng c
n

l

ng nga

l c p p luật T

co

a c o r ng t

n s m c

v ệc t u t ập


n t c o r ng t

n s v có t

mt

m k c n au về

n
t

n
n m

n s : t t ng
n

n

n

n
quan

n s

n s l t
ng có t


c

n s t

k

n

t t ng

n s trở n n v

ng a 44, tr.13].
C ng t c
n

ều tra truy t v

t

c cv

n p t của Tòa n c n l s

n g

1

n


n s l r t quan tr ng Quy t

s l n n của N

nước

vớ


n v p mt
k

ng t

c

n

nước t

t ậm c

m

ện

c o

ng c c


t

dừng ở m c

ện p p mang t n cư ng c

o vệ c

c ủ ng a V ệt Nam

âm p m m t c c

p p luật k

ng l m oan ngư

l m ty uc uk

ện m t s c

t
v t

ng t

t

ư cc

nc


ư ct

k

p m

ng

l tt

n của Tòa n n ân dân



úng

ng t

k ng

n của

p p luật Tòa n l c ủ t

t

ra g a

ng k m so t l n

k n ng

k cp

o úng
tr n t

ư ct

c

o nt

n

ckpt

m

ngư
n

ng sa sót của

n

n s

Tòa n n ân dân trong c ng t c n y v có n
n


n

n s

ặc

n s t
m túc
n có

n
k


n

ệu

ư c n an c óng k p
có c c o

Tòa n n ân dân c ng l

n n quy t

m

v ng k cư ng


k t n trở t n ngư

n n quy t
o

n

n n quy t

n s

n s t

p p luật c n p ân

p tr n c sở lý luận v t

n

c

n ng

ện m t c c ng

n của Tòa n v g

n V vậy Tòa n n ân dân l c ủ t
n


n

n

ng

n s
c p

u p

n

o quyền con

u quan p

u t n trong v ệc t

úng

ệu l c p p luật p

c ng t c t

úng p p luật g o d c c t o
Ngo

n


ct t

n n quy t

úng t

ng Tòa n m

n tr n t

l c p p luật; góp p n c o qu tr n t



c

pp p

Tòa n n ân dân còn t
n

Tòa n n ân dân l k
n g tr t

t

c

m


u trong n ệm v của ệ t
c năng t

n

l n m em l

úng ngư

t n tr ng c c c n ân t c

p

t

pp p X t

c năng k c trong ó có c

n n quy t

t ct

n p t

o vệ quyền l

nước v n ân dân g ao p ó Ngo n ệm v

t


l n nm

ặc trưng của quyền l c

l n ệm v tr ng tâm của Tòa n n ân dân

của ngư

c n

n g

l k ng có t c d ng

c ng lý

N

ện N u c

t c d ng g o d c răn e p òng ngừa v t n c u

X t

ngư

c

ệu l c p p luật


ư c ưa ra t

ng t

n r r ng
ng c n s c

o t

t

n

m

u ư c trong qu

n về t ẩm quyền của
n

ng quy

n p

c t n về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong c ng
ệt l trong t n tr n c c c tư p p

án làm trung tâm.


2

ện nay l y Tòa


Từ n

ng lý do tr n

c v n l a c

n ề t
l m Luận văn

nhân
t t ng ệp cao

c Luật c o m n

. Tình hình nghiên ứu
T

ct

có n ều

v t n ều ng

qua c c g o tr n t t ng
c H c v ện v n

n

n

n s

K n

ện

n s

N

ăng tr n c c

o t pc

ều k ện

o

m

n

Oan

n


n s

o t

n

n

n s của c c Trư ng

v t có l n quan
n

n

năm 2006; Ho ng Ng c N t M t s v n ề c p

c

nước trong t

K oa

nc p

n s ; m r t t ề cập
n

n


n va trò n ệm v

quyền

n s về lý luận c ng n ư t

ct n

n

vớ n

ng k n t

v ện K oa
qu tr n
ng

c

ng

mp

l ệu g o tr n l n quan
cm c cT y C
v

ư c p ân c ng p
n


n

truyền

n t ân t c g
tr c

t

n c u tr n c sở lý luận c sở t

trong t

n

mớ c ưa có m t c ng tr n ng
pv

p ng ư c y u c u của t n tr n c c c tư p p
n t

n p tt

nc cv n ềk c

nt

n s từ t


c

n c u mang t n

n

n

n s n m

ện nay Qua qu tr n ng
n

n

n

n s của nước ta;

t trong qu tr n

ang c ng t c t
c

nv

t cập của p p luật quy

n về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong c ng t c t
c u c c văn


n

Km

c p p lý s 04/2013
v t n y c ủ y u ề cập

n ul n ư cn

n

nước v p p luật s 01/2001; V T

M t s v n ề về g m t

t n t n Long An l m t ề t

T pc

n ư:
n

N

n s

ệt T ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

c t to n d ện


nln v ct

n

ng của Tòa n trong t
ặc

ện

c uy n ng n của m t s t c g

ệu qu t

n c c c ng tr n

n au của t

ct

c

vớ p m n ân T p c
Tuy n

n

k oa

Luật


T pc

Nguy n Quan V

c

n

Ho n t ện qu n lý n

Tư p p H N

về t

n c u của c c n

g o tr n t

ng c ng tr n k oa

s 6/2007; V Tr ng H c
s

tài

c tập t

H c


Tòa n n ân dân



ện c ng t c n y t c g c g ng t m tò

c t n về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân

n s vớ mong mu n ưa ra c c ề u t g

p p

c

n t ẩm quyền của Tòa n n ân dân vớ n ệm v quan tr ng l c quan

3

n r
t


t

c

ện quyền tư p p t eo t n t n của H n p p năm 2013 v t

v


quyền

n trong t

Luật t

n

n

n

c

n r

tr n t

n

n

n s t eo quy

n s v c c văn

c ủ ng a

o vệ c ng lý


o vệ l

c của n

nn a

n s

n ướng d n t

ệu qu của c ng t c n y

o vệ quyền con ngư
nước quyền v l

ện n ệm

luật t t ng

n quy p m p p luật văn

n t ẩm quyền nâng cao

ct nn m

n của

c

m


c

op pc

p p p của t c

c

c n ân
3. Mụ

h và nhiệm vụ nghiên ứu

3.1. Mụ đí

ê

Tr n c sở l m r n
về n ệm v
t

quyền

ct nt
ệu qu

tài



ng v n ề lý luận p ân t c c c quy

n của Tòa n n ân dân trong t

t n Long An luận văn ưa ra c c g
o t

ng của Tòa n n ân dân trong t

3.2. N ệ

vụ

ê

n

n

n của p p luật
n s v

n g

p p n m góp p n nâng cao
n

n

n s


c n u tr n luận văn t

c

ện c c n ệm v ng



t ư cc cm c

n

c u n ư sau:
- Ng
n

n

n c u c c v n ề lý luận về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

n s ;

- P ân t c p p luật
n

n

n s ;


-

n g

t

Long An trong t
trong t

n

ct n o t
n

ưa ra g

ện

n

n về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t
ng của ệ t

n s ;

p p n m nâng cao

n

ng Tòa n n ân dân 02 c p t n


ệu qu

o t

ng của Tòa n n ân dân

n s

4. Đối t ợng và phạm vi nghiên ứu
4.1. Đố ượ
Luận văn ng

ê



n c u lý luận p p luật v t

Tòa n n ân dân trong c ng t c t
4.2. P ạ

v

ê

n

n




4

n s

c t n n ệm v

quyền

n của


Vớ

ề t tr n t c g tập trung ng
n

nhân dân trong t

n

n s

k

n c u lý luận về t ẩm quyền của Tòa n
ng ng

n c u về t ẩm quyền của Tòa án


quân s
T

g an: K o s t t

trong t

n

n

c tr ng về n ệm v

n s từ t

quyền

n của Tòa n n ân dân

c t n t n Long An từ năm 2010

K ng g an: K o s t t

c tr ng t

c

ện t


n

n năm 2015.

n

n s của Tòa n

n ân dân 02 c p t n Long An
5. Ph

ng ph p uận và ph

ng ph p nghiên ứu

P ư ng p p luận: P ư ng p p duy vật
P ư ng p p ng
6.

nghĩ

n c u: T

ện c

ng k t ng

uận và thự ti n ủ

ng


p p ân t c

so s n

uận văn

6.1.
Luận văn l m t c ng tr n

sâu về mặt lý luận n m t y ư c t m quan

tr ng của Tòa n n ân dân về c ng t c t
s

Luật t

ngư

n

n

quan tâm t m

t

n

n


C ng tr n ng

quy

t

c

n s t eo Luật t t ng

n có l n quan Cung c p c o n

n
ng

n c u cung c p t m về mặt lý luận trong v ệc

n của p p luật t t ng

s trong qu tr n c
k

n s v c c văn

n

u về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân c ng trong công tác

n s


ây d ng c c quy

n

c c tư p p g

n s l n quan

nt

n

n

n

quy t ư c c c vướng m t về mặt lý luận

n t ẩm quyền tr n t t ủ t c t

n

n

n s

Tòa n n ân dân

ện

Luận văn t ật s trở t n t

g ng d y p p luật về t t ng
trong t

n

n

l ệu p

c v c o v ệc

c tập ng

n s nó c ung v về c ủ t

n c u

Tòa n n ân dân

n s nó r ng

6.2.
C ng tr n ng
án
n

n s từ t
ng ngư


t t ng

n c u về T ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

c t n t n Long An còn có ý ng a về mặt t

ây d ng p p luật t y ư c n

n s trong v ệc quy

n về quyền

5

ng t

u sót

nc

n

c t n g úp c o
của p p luật

n của Tòa n n ân dân; g úp c o


c n

c

tr c t p l m c ng t c n y v c n

c uy n ng n p p luật n t l c c

c dan tư p p n ư: T ẩm p n T ư ký T ẩm tra v n K m s t v n
ư c t ẩm quyền của Tòa n n ân dân k ng

n n ệm v của Tòa n n ân dân

trong công tác thi hành án hìn s v c c quy t
n ân dân ều ư c m

ngư

t n tr ng v t

t y

n

n n

n s của Tòa n

n m t c c tr ệt

úng p p


luật
Từ ó

có c

n n về Tòa n n ân dân úng

p p quyền l c n t trong ệ t

ng tư p p v l c ủ t

quyền con ngư

ng

o vệ c ng

g

ng

n

n l c quan tư

o vệ c ng lý

o vệ

m k cư ng p p luật


c ủ ng a
7. C

u ủ

uận văn.

Ngo

p n mở

u k t luận v dan m c t

l ệu t am k o Luận văn ao

g m có 03 C ư ng:
C ư ng 1: Lý luận về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

n

n

n s
C ư ng 2: Quy
t

n

n


n s

C ư ng 3: T
n

n

n của p p luật về t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong
ct nt

c

ện t ẩm quyền của Tòa n n ân dân trong t

n s ở t n Long An v g

Tòa n n ân dân trong t

n

n

p p

n s

6

o


mt

c

ện t ẩm quyền của


Ch

ng

L LUẬN VỀ THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TRONG THI
HÀNH ÁN HÌNH SỰ
. . Thi hành n hình sự
1.1.1.



T

n

n

quyền l c N

qu t t
t


t

n
n

nguy n t c

c

ây l m t trong n
m

n

c

n s của Tòa n n ân dân có

ệu

p

n

p của n ều c ủ t

ện c ng lý c ng

t


ng

trong t

ng y u c u quan tr ng của qu n lý n

o p p c

ư c quy

ện

ện c c p n quy t ó v nó m t c c k

n s l v ệc t

n m

n

có s c p

n s c n l t
n

43 tr 10

của

n n quy t


t u cp

n

đ

n s vừa l c ng t c c uy n m n ng ệp v vừa t

nước K

l c p p luật t
n T

đ

c ủ ng a

vớ m

c

nước

tư ng l

n trong H n p p nước C ng òa

c ủ ng a V ệt


Nam.
Ho t
n ệm v

ng t
quyền

n

n

n s mang t n

Ngo

v ệc t

n của m n còn có n ệm v nâng cao t n

nước về c ng t c qu n lý t

n

n

t t t ẩm quyền trong c ng t c t
tr ng p p luật trong c
ệu l c của

ặc t


n s

n

n

n

ện úng

ệu qu của N

Tòa n n ân dân t

c

ện úng v

n s góp p n nâng cao ý t

C n v vậy v ệc

n n quy t

c

m

o ng


ct n

m túc tr ệt

tn

n s của Tòa n n ân dân l m t y u c u ặc

ệt

quan tr ng
Có n ều quan

m k c n au về c ng t c t

c o r ng Tòa n n ân dân k
m c ng t c t

n

n

ện nay t y t eo lo

n

l c ủt

n


n s

có quan

c ủ y u trong c ng t c t

n

m c o r ng Tòa n n ân dân g
n s

Về mặt t

n p t Tòa n quy t

7

ct t
n

c ng t c t

m
n

n s l c ng v ệc c ung của n ều c quan t

quyền tư p p c ng có quan
trong c ng t c t


ng p

n

c

va trò quy t
n

n

n
ện
n

n s

p d ng m do c c c quan có


tr c n ệm t c
c p

ct

n n ư Tòa n; V ện k m s t; C ng an; y an n ân dân

; c quan t c


cn

Trong c c quy

n về ệ t

có t ẩm quyền t

n

quan qu n lý t

n cư trú l m v ệc

n

n

n s

n

t

c

ng t c

có s p ân


n

n

n s

ện c ng t c t

c

m y

ện

c

n

n

n

t ẩm quyền trong v ệc an
ra quy t


n t

n


n

ot

c

n

ện tr n t

d c p òng ngừa c
luật k ng có

n

quan t c
c n c p

n s l

n s

ng
p vớ

o

um

p


n



m qu n lý

n m nâng cao

23 Từ ó c o t y r ng t
c

ện

n n quy t

ện t n t

ct

Về mặt lý luận c ng t c t

n

o vệ

Tòa n n ân dân có

n s


tm ng m

Tòa n n ân dân l m căn c
n s của Tòa n n ân dân
n g

k t nm k
n

n

n

ng ư c

n s t

nv tn t

ct

s g o
của p p

m m n của p p luật

n của Tòa n n ân dân có

ct n


n

n

t

o t n ng

nước n m t

n s

ện p p t

c c n ân t n tr ng; c quan t c

n c n l s t

ct v p
nước ta

n

ởm c

ng c c
m

Tòa n n ân dân trong t
c ng


dừng l

ct

n

n n quy t

ệu qu k ng

mang t n quyền l c n

p

c c n ân; do vậy Tòa n n ân dân có

tư ng

vớ ngư

n

n s v c quan ư c

o vệ quyền con ngư

n t

n s


t o

n n quy t

c năng của c

m s p ân c ng p

o vệ c ng lý

n quy t

ệu l c p p luật N u c
m

n

n s v om t

ệt trong c ng t c t

t

n của c quan

n

ặc


n c

n

n s tr n t

p p p của c quan t c

va trò quan tr ng
o n t m

n

quyền

r n m c c

n có t ẩm quyền của n

Tòa n n ân dân có n ệm v
quyền l

n r

o

n

tập trung t ng n t c ng t c t
ệu qu c ng t c t


c v n ệm v

n s vớ c quan t

g ao m t s n ệm v t
trong v ệc t

ng t c

ệu l c p p luật p

c c n ân
n

n

u quan p

ư cc
ng

n s l m t o t

n n quy t

n




m
ng

ệu l c của

n của Tòa n n ân dân ư c t

của p p luật

m

o c ng lý

n

ều c n

m

o

ng
Luật t c

n s

ư c

c V ện k m s t n ân dân Luật t c


8

ở Luật t t ng

c C ng an n ân dân Luật


t c

c Tòa n n ân dân Luật t

quyền

n

n

n s

n của c c c quan trong qu tr n t

n

l v n ề ang ư c quan tâm của n ều n
n

Luật quy
n

ng


n s

n r n ệm v

Về mặt t

nc u n

c t n ây

l m luật c c c quan

nước v n ân dân
Luật t t ng

quy

n c t

n s

về t

n

Luật
n

k m s t n ân dân Luật t c

an

n quy

n v

c ng t c t
n

n

n

n

quy t m t v
n

n s

ư c em l g a

c trong

c

ện t t

o n cu


c ng của m t qu tr n g

ng ư c t
t

ưởng

n t n uy ng

n t

m của c

ct t
tr k

n

l t

m

m

ng ư c

k

ng p p luật n
o


o t

ng có ý ng a

c ng lý trật t
ệt

n

to n

ệu l c p p luật k

ng ư c
ưởng

n

ệu l c p p luật của

n của Tòa n l m t y u c u r t quan tr ng

của p p luật
c p

ng

V vậy n u m t


ng có g

nước C n v vậy v ệc

ở nó

m

otn

o v ệc g o d c c m óa tư tưởng g o d c n ân c c

c ng n ư góp p n ngăn ngừa c ung v t o
ngư

t

n tr n t

s k

n k ng úng quy

quyền l c uy t n của n
ct

o c o c c quy t

m túc n m k


n s của Tòa n n ân dân có

n n quy t

m

n ng

ều tra truy t

ệu l c p p luật k
n

o n

c v ện

của từng c quan t c

n n quy t
m

ng

n
n s

oặc t

có n


ư c

ều tra truy t

n

n s

ng tư l n t c

ng của qu tr n
t

t

pt

n sau qu tr n k ở t


n

c Tòa n n ân dân c c T

từ ó có s p

n

n


Luật c ng an n ân dân Luật t c

ệu l c p p luật ư c t

n c ưa ư c t
T

n s

Luật t

ướng d n n ệm v c t

n

n n có

n s

ều k ện t

n sau k

c p

n

ong


có Luật t

n

n

n s t

òa n ập c ng

ng c o

n p t

1.1.2.
Trước k
n
c c

n s ở nước ta tư ng
n v tr c t u c

p t k c k ng p
p p tư p p t

N
l

ng n
v


vớ v ệc t

C ng an

n p tt

g ao c o c n quyền

c c c quan có c

n

k

n

n

n p tt t

do

ện nay p

tr c

ng p

n p tt v c c


l

a p ư ng c quan t c

9

c năng t
vớ c c
cn

ngư

n
ện
p


c p

n

n cư trú l m v ệc qu n lý

ư c g ao c o c quan t
ện n ều văn
n au

d n


ns

p t s n n ều

nc

Trước t n

n

ưởng

ó

ct

quyền trong t

c

n

n

n

n s

c t


ng t c

qu n lý t

ct
n

n ệm v t

n

n s

n

n

n s
n

n s

về ệ t ng t c

ct

n

t ẩm quyền trong t
n


ng n

n

dung c

n

n s

Qu c

quyền

n

n p tk c

ng

;s p

p
n n

nước ta

n


n s
n s

n của p p luật về

an

n Luật t

n

n

ệu l c từ ng y 01/7/2011 T eo ó
n

n s

n ệm v
g m 11

c quan g m: C quan
c quan ư c g ao m t s

n

n

quyền
ều: từ


n s

quy

n của c c c ủ t

n


ều 10

n

ều 20 vớ

ct

n

n

n s

t eo quy

n t

ều 10 Luật t


có 03 lo c quan:

+ C quan t

n

n
n

n

n s

n s t u c

C ng an

t n p

tr c t u c trung ư ng; c quan t

uyện quận t

t n p

Qu c p òng;

ao g m tr g am t u c

C ng an tr g am


Qu c p òng tr g am t u c quân k u; c quan t

an t n

c

n của c quan có t ẩm

n s nước ta g m a lo

n

ct

n s còn c ưa c ặt c

C ư ng II của Luật t

+ C quan qu n lý t
t u c

u

t

n sau:

- Hệ t ng t c
n


n

n ệm v

c quan t

n

n từng lo

ng n t c c quy

n s s 53/2010/QH13 ng y 17/6/2010 có
ệt

o n ều c quan t c

ng n t t
n

s n

n c t lư ng của c ng t c n y

k cp

n

ện


ut

c năng n ệm v t
n

n p t t ền t c t u t

t ủt ct

p d ng p p luật t

có c

ng t c

n dân s t

n ướng d n tr n t

g ac cc ủt

ệt

n

vớ

n


t u c t n ; c quan t

n

n

n

n

n s C ng an

n

n s C ng

n s quân k u v

tư ng ư ng;
+ C quan ư c g ao m t s n ệm v t
g am t u c

C ng an tr

C ng an c p t n
tr n;

n v quân
- Về n ệm v


tr

t m g am t u c

t m g am c p quân k u;

n

n của c quan n y:

10

n s

Qu c p òng tr
y an n ân dân

c p trung o n v tư ng ư ng.
quyền

n

ao g m tr

t m

t m g am t u c
p ư ng t



+ C quan qu n lý t
ư c quy

n c t

+ N ệm v

n

t c c
quyền

ều 11

n s t u c

C ng an

ều 12 Luật t

n

n của c quan t

quân k u c p uyện ư c quy
n

n

n c t


n

n

t c c

n

Qu c p òng

n s ;

n s C ng an c p t n

c p

ều 13 14 15 của Luật t

n

n s
+ N ệm v

tr

g am ư c
nc t

quy


quyền
c

quyền

ư c quy

g am ư c quy

n l c quan t

n t k o n1

+ N ệm v
n s

n của Tr

n

n t

ều 16 T eo ó

n p t t v có 12 n ệm v

ều 16 Luật t

n


n

quyền

n s

n của c quan ư c g ao m t s n ệm v t

n c t

t

c c

ều 17 18 19 20 của Luật t

n

n

n

n
n

s
N ư vậy
tr c


ệ t ng t c

k ng c uy n tr c

c c ut c

qu n lý t

n

n t
n

n

c quan n

c n ệm v

T eo quy

ct

quyền

n

n s g m có c c c quan c uy n

nước Luật t


n

n của c c c ủ t

k o n1

ều 10 của Luật t

- C quan qu n lý t

n

n

n

n s t u c

n

n s quy

n về

n ư sau:
n

n s g m: C quan qu n lý t


C ng an v c quan qu n lý t

n

n
n

n s t u c

n s t
n

c quan

n s t u c

Qu c p òng
C ng an: T

c

ện ng

s 77/2009/N -CP ng y 15/9/2009 của C n p ủ quy

n c

quyền

c quan qu n lý t


n

nv c c ut c

n s t u c

c

m y của

C ng an t

C ng an l T ng c c t

n

n

v

c năng n ệm v

n s v

Trong ó có c c C c ng ệp v l : C c t am mưu; C c t eo d

n

t


n

tr tư p p
n

n

n s

tr tư p p; C c ướng d n t m g am t m g ; C c qu n lý p m n ân tr

v n; C c g o d c c

t ov

T ng c c c n s t t

n

ng ủy T ng c c c n s t t
C c c quan n y có n

òa n ập c ng
n

n s v
n

n


ng; C c ậu c n k t uật; T an tra
tr tư p p; C quan

n s v

ng n ệm v

11

quyền

tr tư p p
n sau 28]:

y an k m tra


+

úp

trưởng

n p p luật về t
t

n

ng n t c c quy


t

n

n

C ng an t
n

c

ện c c c ng v ệc: t c

n s ;c

o ng ệp v

n của p p luật về t

n

ướng d n v ệc p d ng
n s v t ng k t c ng t c

n s .

+ K m tra c ng t c t
+ Quy t


n

n

ưa ngư

n

c p

n s
n

np tt

+ Tr c t p qu n lý c c tr g am t u c
+T

n

c tr n k a t

c

+

ện c

t


quy t k

ng k

un

nn

c p

n

n

C ng an

oc o

t c o về t

n

n

n s t eo quy

n của Luật

n y
+T


c

c ng t c t

ện n ệm v
n

n

quyền

có n
+

t

n

ng n ệm v

úp

n

ng n t c c quy

t ct

n


n s t u c

C ng an g ao trong

n

Qu c p òng l C c

ều tra

n sau 28]:

Qu c p òng t

n p p luật về t

d ng t

n

quyền

trưởng

n

trưởng

n s


- C quan qu n lý t
n s

n k c do

c

ện c c c ng v ệc: t c

n s ;c

o ng ệp v

n của p p luật về t

n

n

c tr n k a

ướng d n v ệc p

n s v t ng k t c ng

n s trong quân

+ K m tra c ng t c t


n

n

n s trong quân

c p

n

np tt

t eo quy

n của

Luật n y
+ Quy t

n

ưa ngư

+ Tr c t p qu n lý c c tr g am t u c
+T
+

c

ện c


t

quy t k

un

ng k

nn

c p

n

n

Qu c p òng

oc o

t c o về t

n

n

n s t eo quy

n của Luật


n y
+T

c

trong c ng t c t

ện n ệm v
n

n

quyền

n k c do

n s

12

trưởng

Qu c p òng g ao


T eo quy
t

n


n

n t

n s

Qu c p òng tr
t n p
t

k o n2

ều 10 của Luật t

ao g m: Tr

g am t u c

n

t n p

t u c t n ; C quan t
n

n

n


n

n s t

C ng an; Tr

g am t u c quân k u; C quan t

tr c t u c trung ư ng; C quan t

n

n

n

n

c quan

g am t u c

n s C ng an t n

n s C ng an uyện quận

n s quân k u v tư ng ư ng

- C quan t


n

n s C ng an c p t n có n ệm v

+ Giúp Giám

c Công an c p t n qu n lý, c

quyền

n sau

[28]:
s trên

a bàn c p t n : C

vớ tr

o ng ệp v và k m tra công tác thi hành án hình s

t m giam, c quan thi hành án hình s Công an c p uyện T ng k t

công tác thi hành án hình s và t

c

ện c

t


của c quan qu n lý thi hành án hình s t u c
+ T p n ận quy t
t tt ủt c
quan, ngư

có t ẩm quyền quy t

Công an.

c p hành án p t tù

báo cáo, ề ng

c

n

Tòa án có t ẩm quyền xem xét, quy t

án p t tù, g m t
+T c

ng kê, báo cáo theo ướng d n

n thi hành án hình s của Tòa án có t ẩm quyền; hoàn

s và danh sách ngư

ề ng


+

n t m

n c

c p hành

n c p hành án p t tù.

c thi hành án tr c u t; tham gia thi hành án t hình; qu n lý s

p m nhân p c v v ệc t m giam, t m g
+ Ra quy t
tr n k

o công tác thi hành án hình

n truy nã và p

n của Luật này.

theo quy
pt c

c l c lư ng truy

t p m nhân


tr t m giam oặc c quan thi hành án hình s Công an c p uyện ngư

ư c hoãn, t m

n c

c p hành án p t tù, ngư

c p hành án p t tr c u t

tr n
+ Quy t
quan, ngư

n trích u t oặc t

ện lện trích u t theo yêu c u của c

có t ẩm quyền

+C pg yc
+

c

quy t k

ng n ận
un


c p hành xong hình p t theo t ẩm quyền
t cáo về thi hành án hình s theo quy

n của Luật

này.
+T

c

ện n ệm v

quyền

n khác theo quy

13

n của Luật này.


- C quan t

n

n

n s c p quân k u có n ệm v

+ Giúp Tư lện quân khu qu n lý, c

a bàn quân khu và tư ng ư ng: C

quyền

n sau 25 :

o công tác thi hành án hình s trên

o ng ệp v và k m tra công tác thi hành

án hình s ; Qu n lý tr giam t u c quân khu; T ng k t công tác thi hành án hình s
và t

c

ện t ng kê, báo cáo theo ướng d n của c quan qu n lý thi hành án hình

s t u c

Qu c phòng.

+ T p n ận quy t
t tt ủt c

s

quan, ngư

lập danh sách ngư


có t ẩm quyền quy t
ề ng

+

n thi hành án hình s của Tòa án có t ẩm quyền; hoàn
c p hành án p t tù

c

n

Tòa án có t ẩm quyền xem xét, quy t

hành án p t tù, g m t

báo cáo, ề ng

n t m

n c

v ệc c p

n c p hành án p t tù.

+ Tham gia thi hành án t hình; qu n lý s p m nhân p

c v v ệc t m giam


n của Luật này.

theo quy

+C pg yc

ng n ận

quy t k

+

c p hành xong hình p t theo t ẩm quyền

u n , t cáo về thi hành án hình s theo quy

n của Luật

này.
+T

c

ện n ệm v

- C quan t

n

n


quyền

n khác theo quy

n của Luật này.

n s C ng an c p uyện có n

ng n ệm v

quyền

n sau 28]:
+ Giúp Trưởng Công an c p uyện qu n lý, c
s trên

o công tác thi hành án hình

a bàn c p uyện: ướng d n ng ệp v c ng t c t

t ẩm quyền
v ệc g úp

vớ

y an n ân dân c p

y ban nhân dân c p xã t


n của Luật này; t

c

thi hành án hình s t u c
+ T p n ận
thi hành án
không giam g

c

;c

n

n

n s t eo

o k m tra C ng an c p

trong

ện n ệm v thi hành án hình s theo quy

ện t ng kê, báo cáo theo ướng d n của c quan qu n lý
Công an.

n án, quy t


n thi hành án, các tài l ệu có liên quan, lập

s

c uy n giao cho

y ban nhân dân c p xã thi hành án p t c

t o

c m cư trú, c m

m n ệm c

14

cv

c m hành ng ề oặc làm


công v ệc n t

n

tước m t s quyền công dân, qu n c

và án treo theo quy

n


của Luật này.
+ Áp g

vớ ngư

thi hành án

ư c hoãn, t m

k t án p t tù ang ư c t

n c

+ Tr c t p qu n lý s p m nhân p
+ T ng
g

ngo

t quy t

c v t nhà t m g

n thi hành án cho ngư

k t án p t tù ang ở nhà t m

và báo cáo c quan thi hành án hình s Công an c p t n
+ Lập


ng

s và báo cáo c quan thi hành án hình s Công an c p t n

c quan qu n lý thi hành án hình s t u c
k t án p t tù ang ở nhà t m g

hành án; ề ng

Công an ra quy t

ư c hoãn, t m

c quan có t ẩm quyền ra quy t

n c

n



ưa ngư

c p hành án

n truy nã

vớ ngư


c p
tr n thi

hành án p t tù.
+C pg yc
+ Quy t
quan, ngư

ng n ận

c p hành xong hình p t theo t ẩm quyền

n trích u t oặc t

c

ện lện trích u t theo yêu c u của c

có t ẩm quyền
quy t k

+

un

t cáo về thi hành án hình s theo quy

n của Luật

này.


c

+T

c

ện n ệm v

quyền

- Tr

g am l c quan t

n khác theo quy

n

n của Luật này.

n p t t có n ệm v

quyền

n c c ut

c n ư sau [28]:
+ T p n ận t c


c qu n lý giam g

giáo d c c

t o p m nhân; thông

báo cho thân nhân của p m nhân về v ệc t p n ận p m nhân và tình hình c p
hành án của ngư
hành án, t m

ó; ề ng

n c

Tòa án có t ẩm quyền xem xét g m t

c p hành án p t tù

nc p

vớ p m nhân theo quy

n của

ặc xá cho p m nhân theo quy

n của

pháp luật; t


c

ện các t ủ t c ề ng

pháp luật; t

c

ện lện trích u t của c quan, ngư

có t ẩm quyền; n ận tài s n

t ền mà p m nhân, thân nhân của p m nhân t nguyện n p t
hành án, c uy n cho c quan thi hành án dân s n

Tòa án

xét

có tr sở; n ận tài s n t ền do c quan thi hành án dân s c uy n

15

tr

giam

thi

s t ẩm v án

n

giao cho


p m nhân theo quy

n của Luật thi hành án dân s ; p

p vớ c quan thi

hành án dân s trong v ệc cung c p thông tin, c uy n giao g y t có liên quan
p m nhân p
n

thi hành hình p t t ền t c thu tài s n các ng a v dân s khác về

p m nhân c p hành án p t tù, v ệc t

p m nhân, n
p t tù, ngư

về cư trú của ngư

c

ện quyền ng a v dân s của

ư c ặc xá, ngư


ư c m n c p hành án

c p hành xong án p t tù, p m nhân c uy n n

tù oặc c t; c p g y c
xá; làm t ủ t c g

quy t trư ng

v ệc c uy n giao ngư

p p m nhân c t theo quy
nước ngoài theo quy t

ở nước ngoài ư c c uy n giao về V ệt Nam
n của Luật này về thi hành án tr c u t; T
ện n ệm v

c

+ Giám t
quyền

lo và t c

tr

quyền

n t


giam theo quy

c giam g

quyền

p m nhân theo lo ; quy t

vật tài l ệu t u c danh m c c m; ra quy t
c u khám, c
t c

a ện

qu n lý, lao

ng

ện các quy

ct

c

ện n ệm

ều này; ra quy t

n phân


n k m tra, thu g



n trích u t p m nhân p
c tập; ra quy t

tkpt

p m nhân tr n tr giam.

+ Phó giám t

giam t

c

ện n ệm v

phân công oặc ủy quyền của Giám t

c

n của pháp luật

c l c lư ng truy
tr

k t án p t tù




n sau: T c

k o n1

c qu n lý giam

ng kê, báo cáo về thi hành

n khác theo quy

giam có n ệm v

n của tr

ện t

ều 49 của

n của Tòa án về

c p hành án; t
c

ng n ận ặc

n t


ang c p hành án p t tù; t p n ận t c

g , giáo d c c t o p m nhân là công dân V ệt Nam p m t

án p t tù; T

c p hành án p t

ng n ận c p hành xong án p t tù, g y c

Luật này; bàn giao p m nhân là ngư

v

n

quyền

c v yêu

n truy nã và p
n của Giám t

p
theo s

và c u trách n ệm trong p m vi công v ệc

ư c giao.
+ Tr


giam ư c t c

giam, các công trình p
t

giáo d c c

c n ư sau: Tr

c v v ệc qu n lý giam g

t o p m nhân; các công trình p

quan, quân nhân chuyên ng ệp
t tr

giam. T c

Trưởng phân tr

giam có phân tr

c

s quan, c

máy qu n lý của tr

Phó trưởng phân tr


p

nhà

c v sinh o t c ăm sóc y

c v làm v ệc sinh o t của s

n s công nhân, viên c
giam g m có Giám t
trưởng Phó

16

khu giam g

c công tác

Phó giám t

trưởng; s quan, quân


nhân chuyên ng ệp

s quan; c

giám t


Trưởng phân tr

ngư

t t ng ệp

n s và công nhân, viên c

Phó trưởng phân tr
c C n sát,

m các tiêu c uẩn khác theo quy
T eo k o n 2
n ệm v t
t u c

n

k u;

c An ninh,

n

n

n s g m có: Tr

Qu c p òng Tr


trưởng Phó

trưởng p



c Luật trở lên và

n s t

o

c quan ư c g ao m t s

t m g am t u c

t m g am t u c C ng an t n

y an n ân dân

Phó

n của Chính p ủ

ều 10 Luật t
n

c Giám t

p ư ng t


tr n;

C ng an Tr

Tr

g am

t m g am c p quân

n v quân

c p trung o n v

tư ng ư ng; Tòa n
- Tr t m g am có n ệm v

quyền

+ T p n ận qu n lý giam g

ngư

+ Tr c t p qu n lý giam g
tr t m giam theo quy
-

n


c m

có n ệm v
c p

m n ệm c
t

n s n ư sau:

t o p m nhân c p hành án t

c

quyền

n

cv

tước m t s quyền c ng dân v

ban n ân dân c p

n

k t án t hình.

giáo d c c


m s t g o d c ngư

cư trú qu n c

n

n của Luật này [28].

y an n ân dân c p

n ư sau:

n trong t

n trong t

n

t ok

ng g am g

np tc

c m
quyền

n s
c m


n ng ề oặc l m c ng v ệc n t

n treo C ng an c p

ện n ệm v

n

t am mưu g úp

n t eo quy

y

n của Luật n y

[28].
-

n v quân

có n ệm v

m s t g o d c ngư
qu n c

c m

c p


m n ệm c

- Tòa n:
Luật t

n

o

n

t

nc p

mp

n
n

n t
o n t m
n; em

n trong t

np tc
c m
p vớ


quy
n

luật

n c t

n; quy t
n c

t g

t ok

n

n

n s n ư sau:

ng g am g

c m cư trú

n ng ề oặc l m c ng v ệc n t

n treo t eo quy

n s c ng


trong v ệc ra quy t
n ; ra quy t

n

cv

tước m t s quyền c ng dân v

quyền

n của Luật n y 28].
n s

luật t t ng

n ệm v

n t n lập H

n c

c p

n

quy t v ệc c o n ận t t

17


n

quyền

n s

n của Tòa n

ng t

n

nt

np tt ;m ng m
của ngư

c p

n


nt

n ;g

n

n


c c

n s

n n quy t

n về ệ t

t ẩm quyền trong t
t

n

tr n t

n

n

ms t

ng t c

n

n s

ct v p

o


c

ện c

t

ng k

o c o về t

28].

V ệc quy
t

n v t

n s

o
p vớ

ng n t

c v n ệm v
p ân

quyền


n r r ng c

m s p ân c ng p
ệt

ng

ng t c

n của c quan có

c

p

m y

n m nâng cao

c năng của c c c ủ

ng

ện

trong t

n của N

c


ện

nước ta

ệu qu c ng t c n y

1.1.3.
T
o

n

n

n s l

n n quy t

úng

n tr n t
T

n

o t

n s


ng mang t n quyền l c n


nước n m

ệu l c p p luật của Tòa n ư c t

n s l ga

o n cu

c ng của m t v

n

n p t của Tòa n c n l s

n g

s l n n của n

nước

v

n

t

n


m

c o

n s

t

gây ra L g a
n

ều tra truy t

k

ng ư c t

c cga

c

n có m
t

ện oặc t

o vậy n u c

dừng ở m c


ện k

ng úng t

t

n

n

Tòa n

Ng

n s vớ m c



vớ

n

n v

quy t m t

n g
k t qu


l n nm
t ư c của

ng có ý ng a.
có n

quy t

Quy t

o n trước ó từ k ở

to n

ng quy

n c t

c c ng n tư p p Trung ư ng v Tòa n n ân dân t
ng tư l n t c

n s

c ng của qu tr n g

u c vớ c c g a

c

n s


o n cu

quan ệ

o n t t ng trước ó s k
o ó p p luật

T

ện

ct

n

p mt

c

m

cao c ng

ướng d n m t s quy
c t

n ng

về t


n

an

n s

n m ts

n của p p luật về p n

m túc c c

ệu l c p p luật oặc c ưa có

n

n n quy t

n của

ệu l c p p luật n ưng ư c t

n ngay
Tòa n n ân dan n
lo
quy t
ư ct

n p t tư ng

n
c

nước tuy n n vớ

c o

ng vớ t n c t m c

n v

n s của Tòa n n ân dân ư c ưa ra t
ện tr n t

n tc n s c

c t n cu c s ng T

n s của

ng v n

n

n

p d ng m c
c o

gây ra


n n

n c n l lúc c ng lý

n s l ga

nước ta vớ t u c

18

n p tv

o nt

ện r

c m óa g o d c


p òng ngừa g n l ền vớ
c p

n

n p t n m g úp

t n ngư
ngừa t


o t o k năng s ng k năng lao
t n

có c c o

n ận t

nc n

ng c o ngư

ang

c cu c s ng t n

ó c ng góp p n p t uy

n trở

ệu qu p òng

p m nó c ung
. L

uận v thẩm quy n ủ Tò

n nhân dân trong thi hành án hình

sự ở Việt N m
1.2.1.

Ng

quy t của

Nam quy

an c p

n trung ư ng

n : Ho n t ện p p luật về t c

nguyên t c
c p

c n tr

t

c lập úng p p luật v

c o t

ng c ng s n V ệt

ng của Tòa n

o n t ện c c

m


o

qu n lý Tòa n c c

2].
Trong o t

qu tr n c

ng của m n Tòa n n ân dân g

c c tư p p v

op pc

ng n ệm v c t

cho Tòa án nhân dân n
Ng

m

quy t v có s p ân quyền p

t n n ệm v

p t

t


c o

n s

ện m t

n



ệu l c p p luật

m t

ư c ưa ra t

n

pc t

m c n tr n t

nước trao
luật Luật v
Tòa n o n

n

nt


t eo tr n t p úc t ẩm;
n có n

c

t

c

ng

qua qu tr n
n nt

ều tra

v ệc g

quy t

n của Tòa n n ân dân

Tòa n n ân dân có va trò r t quan
n t

ện

n


y ủ ng

u vớ quy

n

n s

m túc v c n

n của p p luật n m
m

V vậy

o ư ct

c

m

o

n v t

c

ct

n


n n có

tr

n n quy t

n s của Tòa n n ân dân p

n n quy t

Tuy n

y ra p

duy n t có t ẩm quyền ra quy t

t từng trư ng

p p luật

trong

p vớ p m v từng c p

trong c ng t c n y Tòa n n ân dân p

ện ng

n t


n p t ư c tuy n trong m t

em n ư k t t úc K

tr ng l c ủ t

n n quy t

n t

n v p mt

nk

v

em

c ủ ng a N

ư c g ao

Từ k
truy t

n ệm v quan tr ng trong

ư ct


ệu l c l

n l n

ng

n n s t ẩm k

n n p úc t ẩm; quy t
n n t

n n quy t

n ngay k

19

ng

n g m
c ưa có

n có

ệu l c

k ng c o k ng ng
c t ẩm

ay t t ẩm


ệu l c p p luật ó l


trư ng

p

n n oặc quy t

luật t t ng
quy t
t

n s n ư quy t

n

p d ng

tr n quy t

c p

n

n của Tòa n ư c t
n tr c u t k

ện p p tư p p


n

n

ang c p
n s

g mt

n

quy t

g an c p

treo quy t

n

np tt t

n

n

n

n


vớ v ệc
ặc

p t t ền

n

c quan
c

quy t

n
n t

c c quy t

n

n về t

ra còn có

g od ct

p ư ng

n t p n ận ngư
n


ay quy t

n s
t

quy t

Tòa n

n ủy t c t

np tt
g an t

ng n ận óa n t c

ang

n c uy n

nước ngo

n

n g mt

quy t

n


t c của n

Ngo

ra Tòa n

p t t g am v o tr g am
a p ư ng

n l m v ệc; em

n

ct

tm ng mt

n

nt

n t

n

n v ngư

n ; t am g a g úp H

n n quy t

n trong

n p n dân s trong v

n
ng

có tr c

n của Tòa n Tòa án ra

luật t t ng

R ng

Từ ó c o t y Tòa n n ân dân có va trò quan tr ng trong c ng t c t

n

n

Tòa n l c ủ t

n

n s

c cc ủt

p trong c ng t c t


có ư c ưa ra t

Tòa n n ân dân p
v

duy n t có t ẩm quyền an

n quy t

k c n ư V ện k m s t C ng an

có tr c n ệm p
p mt

n s t

n s

n

n t

n

k t np

do c quan t

n s


n

Ngo

n m Tòa n g ao c o c n quyền

n p t ư c quy

n

k ện

quy t

n p t ư c tuy n trong

n dân s ra quy t

ngư

n c

n của

ện c c t ủ t c ặc

Tòa n có quyền ra quy t
n ệm t


n

v ệc ưa ngư

np ;t c

Trung ư ng t

n

oặc c p g y c

v ệc c p

n cư trú oặc n

n t

n p tt

óa n t c

n t eo d

a ện

V ệt Nam c o ngư

o n oặc t m


n ân dân còn có n ệm v t eo d
t

t u cc

về V ệt Nam c p

có n ệm v quan tr ng l ra quy t
n

V ệt Nam

ưa v o trư ng g o dư ng Quy t

n p t t ở nước ngo

g ao ngư

n t eo quy

t

c

ện

n

n


n ay k

y ủ c n

n

n s

n

ều

m

o úng quy

20

n

y an n ân dân c p
V vậy v ệc

l t

ng l tr c n ệm của Tòa n
c c c tr n t

úng t ẩm quyền của m n trong c ng t c n y n m


ư c ưa ra t

n t

c c

n của p p luật

t ủ t c

ều

n n quy t


N ư

n u tr n c ng t c t

n

n

trong ó Tòa n có va trò r t quan tr ng
môn, nghiệp v
n ệm v
n
t

vừa t


quyền

ng

o t

ng của c quan

1.2.2. N ệ

vụ

c

n ệm v
t ng

nc t
n ưn

ng ư c t

ện úng n ệm v quyền

n của m n

t

nước


k

n

ng mang ư c g

tr

ưởng

o vệ c ng lý

quyền c ng dân

nước quyền v l
Luật t

t

c

n

n

o vệ c

c ủ ng a


p p p của t c

n c ung

t

n s

n s

của Tòa n trong từng g a

Luật

c

o vệ

c c n ân 33

ây l

ện n ệm v tr n t
quy

Luật t

n n ệm v

o n v trong qu tr n t n


quyền

n t t ng c ng

ng c ng t c k c của Tòa n n ân dân

n

quy t

n

n s

n s

quyền

Luật T

quy t

n

n

n

n


n

ng t

n

n s t eo quy

n s n ư an
n c

n

n

c p

n

n p tt
nt

n

n quy t

n

n p tt


ra

quy t
oc o t

n

óa n
ng k về

n s

t m

n c

s t ẩm v

n uC n

n

n c p

n t n lập H

T ẩm quyền ký an
n c


n trong t

o n oặc t m

n m n oặc g m quy t

t c v ra quy t

t

n k

ện quyền tư p p Tòa n n ân dân có n ệm v

n của Luật t t ng

t

n c t

c ủ ng a

Tòa n n ân dân có n ệm v
t

ện



ư c H p p p quy


n s

c

của nước C ng òa

o vệ quyền con ngư
c của N

nước quy

n n quy t

ều tra truy t

Tòa n n ân dân l c quan

l

c

m m n của p p luật quyền l c N

V ệt Nam t

Nước N

n c o Tòa n v vậy n u m t
ng t


t

ây l c ng t c vừa mang t n c uy n

ện quyền l c N

ay nó c c k c Tòa n k

to n

n s do n ều c ủ t

t
n

n c c quy t
n

n

do ngư

n t
l n

o

n s có t ẩm quyền c t


n v ng mặt t

P óc n

n ệm của C n

n Quyền

n ân m l vớ c

c v l ngư

nc

n của C n
l n

o

21

n

n
ng

n s

u Tòa n n ân dân


l C n

ư c ký t ay k
n ở ây k
n v Tòa n

óa n t c

n Tòa n n ân dân
có quy t

n ủy

ng mang t n quyền l c c
ây l quyền l c về qu n




n c n
n t

n

vớ t
n

V ệc

n s


n

nt

ra quy t

tg mt

n

n dân s trong v

n v ra quy t

t ủt c

v

n s t

t eo d
C n

C n

n t n lập H

cho T ẩm p n t n
s


n t

n

n có t ẩm quyền ký quy t
ng t

n

vớ n

ề u t d t o c c quy t

n

nt

n s C n

n
n p ân c ng

ng c ng v ệc t
n l n quan

n
nt

n p ân c ng T ẩm p n T ẩm tra v n T ư ký


c ng v ệc tr n

22

n về
n

t

c

n
ện


×