Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

tính đạo hàm bằng định nghĩa (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.53 KB, 1 trang )

BT: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Thầy giáoTrần Quốc Thép
1.Tính đạo hàm của
a.
2
( )y f x x= =
tại x
0
= 2
b.
3
( )y f x x= =
tại x
0
= 3
c.
( ) 2 1y g x x= = +
tại x
0
= 1
d.
sin 2y x=
tại x
0
=
3
π
e.
2 3y x= +
tại x
0
= 1


f.
2 3
1
x
y
x

=

tại x
0
= 2
2.Tính đạo hàm các hàm số sau tại x = x
0
thuộc
tập xác định
a.
y x=
(x
o
>0) b.
3
y x=
c.
4
y x=

d.
sinxy =
e. y= cosx f. y= tanx

h.
1
y
x
=
3. Tính đạo hàm của hàm số
a.
1 cos
khi 0
( )
0 khi 0
x
x
y f x
x
x




= =


=

b
2
4
khi 2
( )

2
4 khi 2
x
x
y f x
x
x




= =



=

c.
1 cos4
khi 0
( )
0 khi 0
x
x
y f x
x
x





= =


=

tại x =0
d.
1+ 1
khi 0
( )
1
khi 0
2
x
x
x
y f x
x





= =


=



tại x =0
4. Tính đạo hàm một bên của các hàm số sau rồi
đưa ra kết luận về sự tồn tại đạo hàm của hàm số
tại điểm đang xét
a.
2
3
khi 1
2
( )
1
khi 1
x
x
y f x
x
x


<


= =





tại x = 1
b.

2
1 2
x
y
x
=
+
tại x=0
c.
y =
3
2
sin
khi 0
( )
0 khi 0
x
x
y f x
x
x



= =


=

tại x=0

5. Tính đạo hàm của các hàm số sau
a.
1
1
x
y
x

=
+
tại x
0
= 0
b.
5y x= −
tại x
0
=1
c.
2
1
cos khi 0
0 khi 0
x x
y
x
x




=


=

tại x =0
d.
2
-2 3 khi 2
( )
2 1 khi 2
x x x
y f x
x x

+ <
= =

− ≥ −

tại x=2
e.
1 2
x
y
x
=
+
tại x=0
6. Tính đạo hàm của hàm số sau tại x

0

TXĐ
a. y = cot x b. y = x c. y = x
n
d.
2
1
1
y
x
=
+
e.
2
1y x= +
f. y = x sinx g. y = cos3x
h. y = sin 5x
7. Tính đạo hàm một bên của các hàm số sau
a.
8y x= −
tại x
0
= 8 b.
y x x=
tại x
0
= 0
c.
1y x x= −

tại x
0
= 1
d.
( )
2
sin
khi 0
0 khi 0
x
x
y
x
x
π



=


=

tại x
0
= 0
8. Tính đạo hàm các hàm số sau bằng định nghĩa
a. y= sinx + cosx tại x
0
=

6
π
b.
3
7y x x= + +
tại x
0
=2
9. Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng định nghĩa
a. y =
sin cosx x+
tại x =
4
π
b. y = x(x-1)(x-2)…(x-2009) tại x=0
c. y = sin
2
x tại x=
2
π

×