XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
1
Nội dung
Đánh giá
thực trạng
Thiết kế
HTQLNL
Triển khai
HTQLNL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
1. Đánh giá thực trạng doanh nghiệp
2. Thiết kế HTQLNL
3.
3
4.
5.
6.
Kiểm toán năng lượng
Xác định suất tiêu hao năng lượng
Xâyy dựng
g mục tiêu và KH triển khai
Lựa chọn giải pháp TKNL và đánh giá
hiệu quả
7 Tạo
7.
T động
độ lực
l và
à truyền
ề thông
hô TKNL
8. Đánh giá duy trì hệ thống QLNL
9
9. Nguồn tài chính cho các dự án TKNL
2
1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
3
Nội dung
• Các thành phần trong hệ thống quản lý năng
lượng
ợ g
• Đánh giá và phân tích kết quả đánh giá thực
trạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
4
1.2. Các thành phần của HTQLNL
Chính Cơ cấu
sách NL tổ chức
Tạo
động
lực
4
3
2
1
0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
5
Đo
lường/
giám
sát NL
Truyền
thông –
Đào tạo
Đầu
ầ tư
(1) Chính sách năng lượng
• Là tuyên bố cam kết
của lãnh đạo
• Thể hiện định hướng/
chiến lược
ợ TKNL
• Lập thành văn bản
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
6
(2) Cơ cấu tổ chức
Phân công:
Cung cấp:
• Cán bộ quản lý năng
lượng
• Ban năng lượng
• Quy định trách nhiệm
• Trao quyền
• Phân
Phâ bố thời
hời gian
i
tham gia
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
7
(3) Tạo động lực và đào tạo
Làm cho
nhân viên
biết được
lý do/ lợi
ích TKNL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
Đào tạo kỹ
năng và
kiến thức
liên quan
TKNL
8
Cơ chế
y
khuyến
khích mọi
người tích
cực ttham
a
gia TKNL
((4)) Đo lường,
g, g
giám sát
tiêu thụ năng lượng
• Có các thiết
ế bị đo tại những
khu vực thích hợp
• Thu thập số liệu/ kết quả đo
• Phân
â ttích
c số lliệu
ệu đị
định kỳỳ
Ö Là cơ sở xác định mục tiêu
và giải pháp TKNL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
9
(5)Truyền thông
• Kế hoạch truyền thông
hằng
g năm
Nội bộ
Bên ngoài
• Phương pháp truyền
ề thông
đa đạng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
10
(6) Đầu tư TKNL
• Có cân nhắc chi phí TKNL
trong đầu tư
Đầu tư giải pháp TKNL
Quan tâm tiêu chí TKNL trong các
dự án đầu tư
• Có kế hoạch
h
h đầu
đầ tư mới/
ới/ cải
ải
thiện hệ thống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
11
Mức độ
Chính sách năng lợng
Tổ chức
Động cơ
Hệ thống thông
tin
Marketing
Đầu t
4
Có chính sách năng
lợng, kế hoạch hành
động, có cam kết của
CEO
Quản lý năng
lợng là 1 trong
những nội dung
của quản lý công
ty
Thờng xuyên có
các kênh thông
tin về quản lý
năng lợng tại
Công ty
Có hệ thống đặt
mức tiêu thụ
nang lợng,
giám sát
Luôn có thông tin,
qảung cáo voài
công tyề các hoạt
động TKHQNL cá
trong nội bộ lẫn
bê ngòai
bên
ò i công
ô tty
Có kế hoạch cụ
thể và chi tiết cho
các đầu t mới và
cải thiện các thiết
bị đang sử dụng
3
Có chính sách năng
lợng, nhng không có
cam kết của CEO
Có ủy ban quản
lý năng lợng tại
công ty
ủy ban năng
lợng luôn có mối
liên hệ trực tiếp
với các hộ tiêu
thụ
ụ NL chính
Tiết kiệm năng
lợng không đợc
thông báo cho
các hộ tiêu thụ
Thờng xuyên có
chiến dịch nâng
cao nhận thức về
quản lý năng
lợng
ợ g ở công
g ty
y
Sử dụng tiêu
chuẩn hoàn vốn
đầu t để xếp loại
các hoạt động
đầu t
2
Không có chính sách
năng lợng
Không quy định
rõ chức trách
quản lý năng
lợng
Liên hệ với các
hộ tiêu thụ chính
thông qua 1 ủy
ban lâm thời
Hệ thống giám
sát chỉ dựa trên
các só liệu đo
kiểm từ đầu vào
Có tổ chức các
khóa đào tạo
nâng cao nhận
thức
Xét đầu t chỉ
theo phơng diện
hoàn vốn nhanh
1
Không có các chỉ dẫn
TKHQNL bằng văn bản
Ngời quản lý
năng lợng có vai
trò hạn chế trong
công ty
Liên hệ không
chính thức giữa
kỹ s với các hộ
tiêu thụ
Thông báo giá
năng lợng dựa
trên các hoá đơn.
Tiêu thụ nang
lợng chỉ đợc
báo cáo trong
phân xởng kỹ
thuật
Không thờng
xuyên có các liên
hệ /hoạt động
chính thức nhằm
thúc đẩy HQNL
Chỉ thực hiện các
biện pháp chi phí
thấp
0
Không có chính sách
năng lợng rõ ràng
Không có tỏ
chức/cá nhân
chịu trách nhiệm
về tiêu thụ NL tại
công ty
Không có liên hệ
với các hộ tiêu
thụ
Không có hệ
thống thông tin,
đo kiểm
Không có các
hoạt động chính
thức nhằm thúc
đẩy HQNL
Không có kế
hoạch đầu t
nhằm nâng cao
hiệu suất năng
lợng
TRNG I HC IN LC
KHOA QUN Lí NNG LNG
12
1.2.
. . Đánh
á g
giá
á tthực
ực ttrạng
ạ g
Cấp
độ
Chính
sách
á h NL
Cơ cấu tổ
chức
hứ
Tạo động
l
lực
4
3
2
1
0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
13
Đo lường/
giám sát
NL
Truyền
thông –
Đào tạo
Đầu tư
Phân tích kết quả đánh giá
Hình dạng
Phân tích kết quả
Đề nghị hành động
Kết quả xuất sắc
Duy trì các hoạt động
Cần cải tiến tất cả các hoạt động
của HT
Cần có sự cam kết của lãnh
đạo. Thiết lập chiến lược,
chính sách TKNL. Xây dựng mực
tiêu và các chương trình
tiêu,
trình, thực
hiện giám sát
Có sự cam kết của doanh nghiệp.
Các mong đợi được xác lập.
lập Năng
lực của đội ngũ triển khai HT còn
yếu
Thành lập và xây dựng năng lực
cho ban NL
NL. Thiết lập kênh
thông tin với mọi nhân viên.
Xây dựng mục tiêu và KH hành
động
Không có sự cam kết của DN. Có
đội ngũ chuyên gia thực hiện các
hoạt động. Kết quả đạt được, tuy
vậy
vậy, là một sự lãng phí
phí.
Có được sự cam kết của lãnh
đạo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
14
2. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
15
Nội dung
• Thành lập ban năng lượng
• Xây dựng chính sách năng lượng
• Xây dựng các tài liệu của HTQLNL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
16
2.1 Thành lập ban năng lượng
► Triển
khai các hoạt động trong HTQLNL
► Là cầu
ầ nối
ố trung gian giữa lãnh đạo và
nhân viên trong doanh nghiệp
► Gồm đại diện các bộ phận liên quan
g năng
g lượng
g
việc sử dụng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
17
Mô hình ban năng
g lượng
ợ g
Mô hình nước ngoài
Mô hình Việt nam
• Giám đốc NL (CBQLNL) là trưởng Ban NL
• Lãnh đạo DN - là trưởng
ban NL
• Đại diện các bộ phận
• Cán bộ QLNL
ÖƯu điểm: Hiệu quả, ra
quyết định nhanh
• Đại diện các bộ phận
ÖƯu điểm:
ÖƯ
điể
Tá động
Tác
độ để mọii
người tham gia tốt hơn
ÖNhược điểm: gặp khó
khă trong việc
khăn
iệ điều
điề phối
hối
nhân lực
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
ÖNhược điểm: Cồng kềnh,
ảnh hưởng quá trình ra
quyết định
18
Trách nhiệm ban năng lượng
• Đánh giá hiện trạng
• Thiết lập chính sách năng lượng
• Xác định hộ tiêu thụ năng lượng chính
• Phổ biến, truyền thông thực hành TKNL tại các
bộ phận
• Giám sát thực hiện
• Đánh giá và thực hiện cải tiến hệ thống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
19
Trách nhiệm của Cán bộ
quản lý năng lượng
• Soạn thảo chính sách NL
• Kêu gọi và đạt được cam kết của các bên
• Xây
Xâ dựng
d
mục tiêu
tiê NL và
à Kế hoạch
h
h thực
th hiện
hiệ
• Điều phối xây dựng và triển khai hệ thống QLNL
• Tổ chức đánh giá hệ thống
• Báo
áo cáo ccho
o lã
lãnh đạo về hoạt
oạt độ
động
g của HTQLNL
Q N
• Là “thư ký” của ban năng lượng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
20
2.2 Thiết lập chính sách
ă llượng
năng
Liên tục cải tiến
hiệu quả việc sử
dụng NL
Tuyên bố
sự ca
cam kết
ết
của lãnh đạo
Tuân thủ luật
định liên quan
Cung cấp nguồn
lực đầy đủ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
21
Phạm vi
cụ thể
Như thế nào là
chính sách năng lượng tốt?
• Phù hợp đặc điểm, thực trạng doanh nghiệp
• Được
Đ
t iể khai
triển
kh i thực
th hiện
hiệ và
à được
đ
t ê
tuyên
truyền trong doanh nghiệp
• Thường xuyên được xem xét và được điều
ề
chỉnh, nếu cần
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
22
2
3 Xây dựng tài liệu của HTQLNL
2.3.
Chính sách năng lượng
Các KH thực hiện mục tiêu
/ KH dự án
Các quy trình/ Các hướng
dẫn công việc
Biểu mẫu/ hồ sơ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
23
Các quy trình/ hướng dẫn công việc cần thiết
Quy trình
quản lý
Quy trình
Kiểm soát
hoạt động
• Ví dụ: Quy
trình đánh giá
hệ
ệ thống
gQ
QLNL
• Ví dụ: QT thu
thập và phân
tích số liệu
ệ
tiêu thụ năng
lượng
Lưu ý: tận dụng (tích hợp ) với những tài liệu sẵn
có của các hệ thống quản lý khác
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
24
Tích hợp hệ thống
Cấp độ
2
Tích hợp
hoạt động
1
Tích hợp
ợp
tài liệu
Ví dụ
Thực hiện các
hoạt động cùng
lúc (và được
đ ợc quy
định trong 1 quy
trình )
Một quy trình cho
nhiều hoạt động
tương tự của các
HT khác nhau
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
25
Kiểm
ể soát hoạt
động môi trường
bao gồm việc kiểm
soát sử dụng năng
lượng
Quy trình đánh giá
nội bộ cho 2 HT
(năng lượng và
chất lượng )