KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
-------- ڤڤ--------
BÀI TẬP THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Ngọc Khoát
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Đình Tuấn
(1381510067)
Trần Văn Cường
(1381510111)
Lớp Đ8-ĐTVT1:
Ngày thực hiện:
Hà nội – 2015
I: khảo sát, kiểm chứng cách mạch chỉnh lưu với nhiều loại tải và
góc điều khiển khác nhau.
1.1;
a, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải Rd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 40°
Sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ud
250
200
150
100
50
0
-50
Id
25
20
15
10
5
0
-5
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
0.04
b, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải Rd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 135°
Đồ thị:
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ud
200
150
100
50
0
-50
Id
20
15
10
5
0
-5
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
-Dòng điện trung bình ra tải:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Dòng trung bình qua van:
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
1.2:
a, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLd có U2 bằng 220v-50Hz góc
điều khiển 40°
sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ud
300
200
100
0
-100
-200
Id
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
-0.1
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
0.04
b, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLd có U2 bằng 220v-50Hz góc
điều khiển 135°
Đồ thị:
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ud
200
100
0
-100
-200
Id
0.025
0.02
0.015
0.01
0.005
0
-0.005
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Dòng điện trung bình ra tải:
-Dòng trung bình qua van:
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
1.3:
a, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc
điều khiển 40°, Ed = 48vdc
sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Ud
250
200
150
100
50
0
-50
-100
Id
30
25
20
15
10
5
0
-5
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
b, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc
điều khiển 40°, Ed = -250vdc
sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
0.04
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Ud
300
200
100
0
-100
-200
-300
Id
100
80
60
40
20
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
0.04
c, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc
điều khiển 135°, Ed = 48vdc
Đồ thị:
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Ud
200
150
100
50
0
-50
Id
8
6
4
2
0
-2
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
d, mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc
điều khiển 135°, Ed = -250vdc
0.04
Đồ thị:
u2
300
200
100
0
-100
-200
-300
VDK
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Ud
200
100
0
-100
-200
-300
Id
50
40
30
20
10
0
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
-Dòng điện trung bình ra tải:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Dòng trung bình qua van:
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
2.1;
a, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải Rd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 40°
Sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
400
200
0
Id
40
20
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
b, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải Rd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 135°
0.04
Đồ thị :
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
80
40
0
Id
8
4
0
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
-Dòng điện trung bình ra tải:
-Dòng trung bình qua van:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
2.2;
a, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải RLd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 40°
Sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
400
200
0
Id
40
20
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
0.04
b, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải RLd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 135°
Đồ thị:
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
100
50
0
-50
-100
Id
3
2
1
0
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Dòng điện trung bình ra tải:
-Dòng trung bình qua van:
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
2.3;
a, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 40°, có Ed = 48vdc
Sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
400
200
0
Id
40
20
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
b, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 135°, có Ed = 48vdc
Đồ thị:
0.04
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
80
60
40
20
Id
0.4
0.2
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
0.04
c, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 40°, có Ed = -250vdc
Đồ thị:
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
400
200
0
-200
-400
Id
80
40
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
c, mạch chỉnh lưu tia 3 pha tải RLEd có U2 bằng 220v-50Hz góc điều
khiển 135°, có Ed = -250vdc
Đồ thị:
0.04
Udk1
0.8
0.4
0
Udk2
0.8
0.4
0
Udk3
0.8
0.4
0
ua
ub
uc
400
200
0
-200
-400
ud
400
200
0
-200
-400
Id
120
80
40
0
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
-Dòng điện trung bình ra tải:
-Dòng trung bình qua van:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
3.1;
a, mạch chỉnh lưu tia 1 pha có điểm giữa tải Rd có U2 bằng 220v-50Hz
góc điều khiển 40°
Sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
Udk1
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Udk2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ua
ub
200
0
-200
Ud
250
200
150
100
50
0
Id
20
10
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
0.04
b, mạch chỉnh lưu tia 1 pha có điểm giữa tải Rd có U2 bằng 220v-50Hz
góc điều khiển 135°
Đồ thị:
Udk1
1
0
Udk2
1
0
ua
ub
0
Ud
200
100
0
Id
20
10
0
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Dòng điện trung bình ra tải:
-Dòng trung bình qua van:
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
3.2;
a, mạch chỉnh lưu tia 1 pha có điểm giữa tải RLd có U2 bằng 220v50Hz góc điều khiển 40°
Sơ đồ mạch lực:
Đồ thị :
Udk1
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Udk2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ua
ub
200
0
-200
Ud
300
200
100
0
-100
-200
Id
40
30
20
10
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
b, mạch chỉnh lưu tia 1 pha có điểm giữa tải RLd có U2 bằng 220v50Hz góc điều khiển 135°
Đồ thị:
0.04
Udk1
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Udk2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ua
ub
200
0
-200
Ud
200
100
0
-100
Id
12
8
4
0
0
0.01
c.Các thông số của mạch
-Điện áp trung bình ra tải:
-Dòng điện trung bình ra tải:
-Dòng trung bình qua van:
0.02
Time (s)
0.03
0.04
-Điện áp ngược cực đại đặt lên van:
3.3;
a, mạch chỉnh lưu tia 1 pha có điểm giữa tải RLEd có U2 bằng 220v50Hz góc điều khiển 40°, Ed = 48vdc
Sơ đồ mạch lực:
Đồ thị:
Udk1
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Udk2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ua
ub
200
0
-200
Ud
200
100
0
-100
Id
30
20
10
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
0.04
b, mạch chỉnh lưu tia 1 pha có điểm giữa tải RLEd có U2 bằng 220v50Hz góc điều khiển 40°, Ed = -250vdc
Đồ thị:
Udk1
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
Udk2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
ua
ub
200
0
-200
Ud
200
0
-200
Id
80
40
0
0
0.01
0.02
Time (s)
0.03
c, mạch chỉnh lưu tia 1 pha có điểm giữa tải RLEd có U2 bằng 220v50Hz góc điều khiển 135°, Ed = 48vdc
Đồ thị:
0.04