Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

BÀI tập lớn sức bền vật LIỆU TÍNH dầm TRÊN nề đàn hồi và uốn NGANG PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.62 KB, 18 trang )

BI TP LN SC BN VT LIU-TNH DM
TRấN N N HI V UN NGANG PHNG
tính dầm trên nền đàn hồi
đầu bài:

cho dầm dài hửu hạn đặc trên nền đàn hồi với hệ số nền k 0 và

chụi lực nh hình vẽ:
1) Vẽ các biểu đồ y, , M , Q cho dầm.
2) Tính ứng suất lớn nhất trong dầm: max và max.
Số liệu:

E = 2. 108 kN/m2;

k0 = 6.104 kN/m3

a = 3,2 m;

IN0 22; P1=38 kN;

q1=28kN;

q2= 23kN;

P1

P2 = 22kN;

M1 = 88 kNm; M2 = 44 kNm

q1



q2

P2

M2

M1
o

z

y
a

a

bài giải:

1) Đặc trng hình học của mặt cắt ngang:

a


Tra bảng IN0 22: h = 22cm;

b = 11cm;

Jx(1) = 2550 cm4;


d= 0,54cm;

Wx(1) = 232 cm3;

t= 0,87cm;

Sx(1) = 131 cm3.

Vậy mặt cắt có:
Jx = 2. Jx(1) = 2 . 2550 = 5100 cm 4;
Wx = 2. Wx(1) = 2 . 232 = 464 cm3;
Sx = 2. Sx(1) = 2 . 131 = 262 cm3;

2) Tính các hệ số :
EJ = 2.108.51.10-6 = 1,02.104 kN/m2
k = k0. b = 6.104 . 0,11 = 6,6. 103 kN/m2.
3

6,6.10
k
=
= 0.16
4 EJ 4.1,02.10 4
=> m = 0.632;
m2 = 0.4;
m4 =

m3 = 0.253

3) Lập bảng thông số:

Z= 0
Y0 = 0
Y0 = 0 0
M0 = 0
Q0 = VA
q0 = -q2 = - 23
q0 = 0

Z = a = 3,2m
Y = 0
Y= 0
M = - M2 = -44kNm
Q = 0
q = q = 23
q = 0

4) Viết phơng trình y, , M và Q:
Đoạn 1: ( 0 z 3,2 m)
q2

VA
q
Amz + 0 Bmz Dmz + 2
3
k
k
m
EJm
4mq 2
VA

Cmz +
Dmz
1= 0.Amz 2
EJm
k
q
V
k
M1 = A Bmz - 22 C mz + 3 Dmz
m
m
m
q
k
Q1 = VA.Aaz - 2 Bmz + 20 C mz
m
m
Y 1= -

Z = 2a = 6,4m
Y = 0
Y =0
M = 0
Q = -P2 = -22
q = - q1 = -28
q = 0


§o¹n 2: ( 3,2 ≤ z ≤6,4 m)
q2

M2
Am ( z −3, 2 ) C m ( z − 3, 2 )
k
EJm 2
4mq 2
M
D m ( z − 3 , 2 ) - 2 B m ( z − 3, 2 )
θ2 = θ1 k
EJm
Y2 = y1 +

M2 = M1 + M2.Am(z-3,2) +
Q2 = Q1 +

q2
C m ( z − 3, 2 )
m2

q2
Bm ( z −3, 2 ) -4m.M2. Dm(z – 3,2)
m

§o¹n 3 : ( 6,4 ≤ z ≤ 9,6 m)
q1
P2
Am ( z − 6, 4 ) +
Dm ( z − 6 , 4 )
k
EJm 3
P2

4mq1
C m ( z −6, 4) +
Dm ( z − 6 , 4 )
θ3 = θ2 +
2
EJm
k
q
P
M3 = M2 - 2 B m( z − 6, 4 ) - 12 C m ( z − 6, 4 )
m
m
q
Q3 = Q2 – P2. Am(z – 6,4) - 1 Bm ( z − 6, 4 )
m
Y3 = y2 -

5) TÝnh c¸c hÖ sè cña ph¬ng tr×nh (1) ÷ (3) ;
§oan 1:
1
23
23
q2
q
1
-3
=
=
3,5.10
;

=
=
1,58;
=
= 36,4
6,6. 10 3
k
m 0,632
m 0,632
23
q2
=
= 57,5;
2
0,4
m

6,6.10 3
k
=
= 16,5.103;
2
m
0,4

1
6,6.10 3
1
k
3

=
=
26,1.10
;
=
= 2,45.10-4;
4
3
2
1,02.10 .0,4
m
0,253
EJm


4mq2 4.0,632.23
=
= 8,8.10-3
3
6,6.10
k

1
1
=
= 3,9.10-5;
4
3
1,02.10 .0,253
EJm

Thay c¸c hÖ sè vµo ta cã:

Y(1)= -3,5.10-3Amz + 1,58θBmz – 3,9.10-5.VA.Dmz + 3,5.10-3
θ(1) = θ0 .Amz - 2,45.10-4.VA.Cmz + 8,8.10-3Dmz
M(1) = 1,58.VA.Bmz – 57,5Cmz + 26,1.103.θ0.Dmz
Q(1)_ = VA.Amz – 36,4.Bmz + 16,5.103.θ0.Cmz
§o¹n 2:
23
q
=
= 3,5.10-3 ;
k 6,6. 10 3

23
23
q
q
=
=
57,5;
=
= 36,4
m 2 0,4
m 0,632

4mq 4.0,632.23
=
= 8,8.10-3;
3
6,6.10

k

44
M2
=
= 107,8.10-4
4
2
1,02.10 .0,4
EJm

44
M2
=
= 68,3.10-4 ; 4.m.M2 = 4.0,632.44 = 111,2
4
EJm 1,02.10 .0,632
Thay vµo hÖ ta cã:
Y(2)= y(1) + 3,5.10-3Am(z- 3,2) - 107,8.10-4.Cm(z – 3,2)
θ(2) = θ(1)- 8,8.10-3.Dm( z - 3,2) -68,3.10-4. Bm( z - 3,2)
M(2) = M(1) – 44.Am( z - 3,2) + 57,5.Cm( z - 3,2)
Q(2) = Q(1) + 36,4.Bm( z - 3,2) - 111,2. Dm( z - 3,2)
§o¹n 3:
28
28
q
q
=
= 4,24.10-3;
=

= 70;
3
2
0,4
k 6,6. 10
m

28
q
=
= 44,3
m 0,632


4mq 4.0,632.28
=
= 10,7.10-3;
3
6,6.10
k

P2
22
=
= 54.10-4;
4
2
1,02.10 .0,4
EJm


P2
22
=
= 85,3.10-4;
4
3
1,02.10
.0,253
EJm

P2
22
= 34,8
=
m 0.632

Thay vµo hÖ ta cã:
Y(3) = y(2) - 4,24.10-3 Am( z- 6,4) + 85,3.10-4.Dm( z- 6,4)
θ(3) = θ(2) + 54.10-4Cm( z- 6,4) + 10,7.10-3.Dm( z- 6,4)
M(3) = M(2) – 34,8Bm( z- 6,4) - 70.Cm( z- 6,4)
Q(3) = Q(2) – 22.Am( z- 6,4) - 44,3Bm( z- 6,4)

6) X¸c ®Þnh c¸c th«ng sè cha biÕt ( VA vµ θ0 ):
Tõ ®iÒu kiÖn biªn t¹i B : z = l = 9,6 m ta cã Q(3) = 0; M(3) = M1 = 88
M(3)(l) = 1,58.VA.Bml– 57,5Cml + 26,1.103.θ0.Dml – 44.Am( l - 3,2) + 57,5.Cm( l - 3,2) – 34,8Bm( l6,4)

- 70.Cm( l - 6,4)= 88

Q(3)(l) = VA.Aml – 36,4.Bml + 16,5.103.θ0.Cml + 36,4.Bm( l - 3,2) - 111,2. Dm( l - 3,2) – 22.Am( l - 6,4)
- 44,3Bm( l - 6,4)= -38

Tra b¶ng Crlèp :
ml = 6,07=>

Aml = 211,4435;
Cml = -22,8855

Bml =82,8350;
Dml =-64,3032

m(l – 3,2) = 4,04 => Am( l - 3,2) = -17,7029; Bm( l - 3,2) = -19,9638;
Cm( l - 3,2)=-11,1110;

Dm( l - 3,2)=-1,1359;

m(l – 6,4) =2,02 => Am (l- 6,4) = -1,6656;

Bm (l- 6,4)= 0,9235;


Cm (l- 6,4)=1,6584;
Thay giá trị các hàm Crlốp vào hệ(4) ta đợc hệ phơng trình sau:
130,88VA + 1678,31.103.0 = -2817,68
211,4435VA + 377,61.103.0 = 3581,83
Giải hệ trên đối với VA và 0 ta có
=>

VA = 23,37 kN
0 = -3,5.10-4 rad

7) Vẽ biểu đồ:

Thay giá trị của VA và 0 vào (1) ữ (3) ta đợc
Đoạn 1: 0 z 3,2
Y(1)= -10-4(35. Amz +5,53Bmz + 9,1.Dmz -35)
(1) = 10-4 ( -3,5.Amz + 57,26.Cmz + 88Dmz)
M(1) = 36.92.Bmz 57,5Cmz - 91,35.Dmz
Q(1)_ = -23,37.Amz 36,4.Bmz - 5,775.Cmz
Đoạn 2: 3,2 z 6,4
Y(2)= y(1) + 3,5.10-3Am(z- 3,2) - 107,8.10-4.Cm(z 3,2)
(2) = (1)- 8,8.10-3.Dm( z - 3,2) -68,3.10-4. Bm( z - 3,2)
M(2) = M(1) 44.Am( z - 3,2) + 57,5.Cm( z - 3,2)
Q(2) = Q(1) + 36,4.Bm( z - 3,2) - 111,2. Dm( z - 3,2)
Đoạn 3: 6,4 z 9,6
Y(3) = y(2) - 4,24.10-3 Am( z- 6,4) + 85,3.10-4.Dm( z- 6,4)

Dm (l- 6,4)=1,2658


(3) = (2) + 54.10-4Cm( z- 6,4) 10,7.10-3.Dm( z- 6,4)
M(3) = M(2) 34,8Bm( z- 6,4) - 70.Cm( z- 6,4)
Q(3) = Q(2) 22.Am( z- 6,4) - 44,3Bm( z- 6,4)

Để vẽ các biểu đồ cho z những giá trị khác nhau ( z= 0; 0,8; 1,6; ..;9,6) thì ta đợc giá trị y; ; M; Q tơng ứng nh bảng sau:
Z( m)
0
0,8
1,6
2,4
3,2
4,0
4,8

5,6
6,4
7,2
8.0
8,8
9,6

104.y (m)
0
-4.45
-14.39
-42.60
-109.26
-205.07
-405.06
-629.72
-1037.51
-356.24
483.70
1708.87
3979.20

104 . ( rad)
4.85
12.47
40.45
95.95
176.86
209.31
145.86

-156.05
-858.60
-2060.5
780.81
-4829.45
-6824.71

M ( kNm)
0
-21.67
-53.83
-89.62
-106.14
-90.31
124.30
595.68
227.03
2313.43
3602.34
2267.12
1592.02

Q ( kN)
-18
-37.36
-54.15
-56.94
-16.98
121.79
363.41

707.89
-430.67
1044.68
245.97
-2231.25
-5644.95

Dựa vào bảng giá trị của các hàm y; ; M; Q ta vẽ đợc gần đúng các biểu đồ y ;
; M ; Q ; nh hình vẽ. Từ hình vẽ này ta thấy:
Ymax = 3978,20.10-4 m ;
Mmax = 3602,34 kNm;
Ta có :

maax = 6824,71.10-4 rad
Qmax = 5644,95 Kn

max =

Mmax
= 776,37 kN/cm2
Wx

max =

Q max .S x
= 537,03 kN/cm2
J x .d





P1

q2

P2

q1

M2

M1
z

o
B

a

a

VA = -18

a

-1037,51
-629,72

-356,24


-405,06

-205,07 -109,26

-42,60

-14,39
-4,45

0

12.47

4.85

483,70
4

10 y
m
1708,87

4

10 θ
rad
3979,20

145.86


-

-

85,86

209.31

176.86

95.95

40.45

15,6

-237.12 - 206,24
-

482,94

682,47
-90.31
124.30
227.03

-

106.14


-

89.62

53.83

-

-

21.67

-62.14

0

595.68

M
kNm

1592.02
2267.12

2313.43

1044.68
3602.34

707.89

363.40

245.97
-

-16.98

402.67
-

430.67

Q
kN

-5644.95
-2231.25

121.79
-56.94

-54.15

-37.36

-18


PHẦN UỐN NGANG PHẲNG
SƠ ĐỒA.

a=4m
qo=4KN/M
P2=11KN
M=8,8KN.M
1.Xác đònh phản lực tại các gối tựa.
∑ Z =0HA=0
HA=0
∑ Y =0VA+VD- q0a-P2=0 VA+VD-4.2,2-11=0  VA=4,92 KN
∑ M / A =0  VD.4,2-M-q0.2,2.2,1-P2.3,2=0
VD=14,88 KN
2.Xác đònh nội lực trong thanh:chia thanh thành 3 đọan AB,BC,CD.
a.Dùng mặt cắt 1-1 cắt tại điểm K1 nằm trong qua đọan AB, cách gốc A
một đọan Z1(0≤Z1≤1).
Xét cân bằng phần bên trái.
1 Qy
A
∑ Z =O NZ1=0
∑ Y =0 VA-Qy1=0 Qy1=4,92 KN
Mx
Z1
∑ M / K1 =0 M x1=VA.Z1 M x1=4,92. Z1
1
VA=4,92
Tại Z1=0 Mx1=0
Tại Z1=1Mx1=4,92 KN.M
b.Dùng mặt cắt 2-2 cắt tại điểm K2 nằm trong đọan BC, cách gốc A một
q0 2
đọan Z2(1≤Z1≤3,2).
Xét cân bằng phần bên trái.
Qy

∑ Z =ONZ2=0
B
A
∑ Y =0 VA.(Z2-1)+Qy2 =0
Mx
Z2
Tại Z2= 1,2  Qy2 =4,92
2
VA=4,92
Tại Z2 = 3,2 Qy2 ==-3,88

∑ M / K 2 =0MX2–VA.Z2 +

q(Z2 -1) 2
- M =0.
2

MX2=4,92. Z2-2.(Z2-1)2+8,8
Tại Z2=1 MX2 =13,72
Tại Z2 =3,2 MX2 =14,88
Tìm cực trò
M x' 2 =4,92-4(Z2-1)=0
Z2=2,23
 MX2 min=16,7458 KN.M


c. Dùng mặt cắt 3-3 cắt tại điểm K3 thuộc đọan CD, cách gốc A một đọan
Z3(3.2Xét cân bằng phần bên phải.
∑ Z =ONZ3=0

3
Y
∑ =0  VD- Qy3 =0  Qy3=14,88 KN
Mx
D
∑ M / K3 =0 MX3 – VD.(4,2 – Z3)=0
Qy
MX3=14,88,(4,2- Z3)
M
4,2-Z3
Tại Z3=3,2 MX3 =14,88 KN.M
3
VD=14,88
Tại Z3 =4,2  MX3 =0.

C

B

A

2,2m

1m

D
1m

VA=4,92


VD=14,88

4,92
4,92

C
A

D Qy

B
3,88

14,88

14,88

MX

4,92
13,72

14,88
16,75


3.Kiểm tra kết quả.
a.Biểu đồ Qy.
-Đọan AB không có lực phân bố nên biểu đồ Qy là hằng số,giá trò
Qy=4,92.

-Đọan BC ta có lực phân bố q làhằng số nên biểu đồ Qy là hàm bậc nhất .
-Tại C có lực tập trung P2 nên tại C biểu đồ Qy có bước nhảy =14,88+(3,88)=11= P2..
b.Biểu đồ MX .
-Đọan AB không có lực phân bố Qy là hằng sốbiểu đồ MX là hàm bậc
nhất.
-Đọan BC lực phân bố là hằng số nên biểu đồ MX là hàm bậc nhất.Tại B
có momen tập trung M nên tại B biểu đồ momen MX l có bước
nhảy=147,2-68,22=8,8=M.
-Tại E cách A một đọan AE=2,23,Qy=0 nên MXđạt giá trò cực trò=16,75

SƠ ĐỒ B

a=3m
b=1,8m
c=0,9m
q0=4KN/M
P2=33KN
M=79,2
1.Xác đònh phản lực liên kết.
∑ Z =0  HD=O
1

∑ Y =0 -P2 + q0(1,8-0,9) 2 +VD=0
1
2

VD=33-4.O,9 =31,2 KN

∑ M / D =0 P2.3+M0 –MD+q0.0,9.1,5. =0
1


MD=33.3+M0 -4.0,9.1,5. 2 =175,5 KN.M


2.Xác đònh nội lực trong thanh:chia thanh thành 3 đọan AB,BC,CD .
a.Dùng mặt cắt 1-1 cắt tại điểm K1 thuộc đọan AB, cách A một đọan
Z1(0∑ Z =0 Nx1=0
1
∑ Y =0 P2-QX1=0 QX1=P1=33
A
∑ M / K1 =0  P2Z1- Mx1=0
 MX1=P2.Z2
Z1
Tại Z1=0  MX1=0
1
Tại Z1=1,2  MX1=33.1,2=39,6
P2
b.Dùng mặt cắt 2-2 cắt tại điểm K2 thuộc đọan BC.cách gốc A một đọan
Z2(1,2< Z2<2,1),xét cân bằng bên phải.
∑ Z =0NX2=0

∑Y

(2,1−Z2 )2.4
=0VD- 2.0,9 - Qy2 =0q
(z)
(2,1−Z2 )2.4
Qy =V + 2.0,9
2


Qy' 2

Mx

2

V =31,2
C

D

Tại Z2=1,2 Qy2=33 KN
Tại Z2=2,1 Qy2=31,2 KN
Tìm cực trò:

Qy

Qy

2,1-Z2

2 Mx

D
MD=175,5

(2,1− Z2 ) .4
=- 0,9 =0


 Z2=2,1  Qy2=33

∑M / K

2

=0MX2-MD+M+VD(3-Z2)+
MX2=MD-M- VD(3-Z2)-

(2,1− Z2 )3 .4
2.0,9.3

=0

(2,1− Z2 )3 .4
2.0,9.3

Tại Z2=2,1 MX2=68,22 KN.M
Tại Z2=1,2 Mx2=39,6 KN.M
Tìm cực trò
M 'x 2 =VD+

(2,1− Z2 )2 .4
>0
2.0,9

với mọi Z2Mx2 không có cực trò .

c.Dùng mặt cắt 3-3 cắt tại điểm K3 trong đọan CD,cách gốc A một đọan
Z3(2,1< Z3<3) ,xét cân bằng phần bên phải.

3
∑ Z =0Nx3=0
V =31,2
M
x
∑ Y =0Qy3-VD=0
D
 Qy3=31,2 KN
Qy
MD=175,5
∑ M / K3 =0 Mx3+VD(3-Z3)-MD =0
3-Z3
3
Mx3=MD-VD.(3- Z3)


Taïi Z3=2,1 Mx3=175,5-31,2.(3-2,1)=147,42 KN.M
Taïi Z3=3 Mx3=175,5 KN.M

q0 = 4KN/m

31,2KN
M= 79,2KNm
C

B

A

0,9m


P2 = 33KN

D
175,5KNm

1,8m
3m

33

31,2

33

31,2
Qy

MX
39,6
68,22
147,42

175,5


3.Kiểm tra kết quả tính
a.Biểu đồ Qy.
-Trong đọan AB không có lực phân bố nên Qy là hằng số và giá trò Qy=31,2
-Tại A có lực tập trung P2 nên tại đây biểu đồ Qy có bước nhảy,bước nhảy

có giá trò =P2=33.
-Trong đọan BC lực phân bố là hàm bậc nhất nên biểu đồ Qy là hàm bậc
hai.
1-Trong đọan CD không có lực phân bố nên biểu đồ Qy là hằng số, Qy=33
b.Biểu đồ Mx.
-Trong đọan AB không có lực phân bo ánên Qy là hằng số  Biểu đồ Mx
là hàm bậc nhất.
-Trong đọan BC lực phân bố làhàm bậc nhất nên Qy là hàm bậc haiMx
là hàm bậc ba.Tại C có momen tập trung M nên tại C biểu đồ momen Mx
có bước nhảy MX=147,42-68,22=79,2=M
SƠ ĐỒ C
a =2m
q0=4KN/M
P1=17,6
M=35,2
1.Xác đònh phản lực trong thanh.
∑ Z =0 q.a-P1+HA=O
HA=P1-qa=17,6-4.2=9,6
∑ Y =0 VA=-VD =31,2 KN
1

∑ M / A  -q.a. 2

+P1.a+M+VC.2=0

 VC=-31,2 KN
2.Xác đònh nội lực trong thanh
a.Dùng mặt cắt 1-1 cắt tại điểm K1 cách A một đoạn một đọan Z1(0< Z1
<2),



Xét cân bằng phần bên trái.
∑ Z =0 NZ3-VC=0
NZ3=31,2
∑ Y =0 Qy3=-q.a
Tại Z1=0  Qy3=0 KN
Tại Z1=2  Qy3=-8 KN
1
∑ M / K1 =0 MX1=-q.Z.Z 2

Nz
1

Qy
1
MX

A
Tại Z1=0 MX1=0
Tại Z1=2  MX1=-8 KN.M
V A= 31,2
Tìm cực trò
M 'x1 =-q.Z=0 Z=0 MX1min=0
b.Dùng mặt cắt 2-2 cắt tại một điểm thuộc BC,cách A một đọan Z 2(0< Z2
<2),xét cân bằng bên trái.
∑ Z =0  NX2+q.a=0
 NX2=-8 KN
∑ Y =0  Qy2+ VC=0
 Qy2=31,2 KN
2 Qy

∑ M / K 2 =0VD. Z2+q.2+ Mx2=0
Nz
B
Mx2 =-31,2.Z2-4.2
MX
Tại Z2=0 Mx2=-8 KN.M
2
Tại Z2=2 Mx2=- 70,4 KN.M
A
V A= 31,2

c.Dùng mặt cắt 3-3 cắt tại điểm K3 cách A một đọan Z3(2bằng phần bên phải
3 MX
35,2
∑ Z =0  NZ3+P=0
 NZ3=-P=17,6
Nz
D
∑ Y =0 Qy3=0
∑ M / K3 =0  MX3+M+P1.2=0
 MX3=35,2+35,2=70,4
Qy 3

17,6


d.Dùng mặt cắt 4-4 cắt tại điểm K4 trong đọan DE,cách gốc A một đọan
Z4(0∑ Z =0Nx4=0

∑ Y =0 Qy4=P1=17,6 KN
N z MX
∑ M / K 4  MX4=-P1.Z4
Tại Z4=0 MX4=0
Qy
Tại Z4=2 MX4=35,2 KN.M

4

4

17,6

E
q=4KN/m

2m

B

M= 35,2KNm

2m

C

H C=9,6KN

D


V C=31,2KN
2m

2m

E

A

P1 = 17,6KN

V A =31,2KN

B
31,2

8

C

D

17,6

31,2

Qy
A

E


17,6


70,4
70,4

8

35,2
B

D

C

MX
A

E

31,2
B

C8
8

D
17,6


17,6

Nz
31,2

A

E

3.Kiểm tra cân bằng nút
Tách nút B kiểm tra
-Tại mặt cắt trên thanh ngang có lực dọc Nz=-8 hướng tư phải sang
trái( hướng vào mặt cắt) ,lực cắt Qy =-31,2 hướng lên ,momen=8 làm căng
thớ trên,chiều quay như hình vẽ.
-Tại mặt cắt trên thanh thẳng đứng có lực dọc Qy =-8 hướng từ trái qua
phải,momen=8 căng thớ trên chiều quay như hình vẽ,phản lực VA=31,2
hướng từ trên xuống
Ta có
8
∑ Z =-8+8=0
8
B
∑ Y =-31,2+31,2=0
∑ M / B =-8+8=0
Vậy nút B cân bằng

31,2

8
31,2


8


Tách nút D kiểm tra.
-Trên mặt cắt thanh ngang có lực dọc Nz =-17,6 hướng váo mặt
cắt(hướng từ phải qua trái) , momen =70,4 làm căng thớ trên,chiều quay
như trên hình vẽ
-Trên mặt cắt thanh thẳng đứng có lực P1=17,6 hướng từ trái qua
phải,momen =35,2 làm căng thớ trên có chiều như hình vẽ
Ta có
∑ Z =-17,6+17,6=0
35,2
70,4
∑ Y =0
∑ M / D =70,4-35,2=35,2=0
D
Vậy nút D cân bằng
17,6

17,6

35,2



×