Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài tập lớn sức bền vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.74 KB, 24 trang )

Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage1

∗ SƠ ĐỒ A:
Cho q
0
=q= 3KN/m, a=1M
P
1
=2,2qa= 6,6 KN
P
2
=1,25P
1
= 8,25 KN
M= 2,2qa
2
= 6,6 KNm
Bài Làm:

q
P1=6,6KN
1 m
2,2 m
1 m
A
B
VB=1.8 kN
C
D


Q=9,6kN
M=6,6kNm
NZ
QY
MX
6,6kN
9,6kN
4,8kN
1,8kN
1,8kN
0
8,1kNm
4,8kN
4,26kN
6,6kNm
VC=14,4kN
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage2

∗ Xác định các phản lực tại gối C,D: dùng các PTCB


z(
+
)= H
C
= 0



Y(↑
+
)= V
B
+ V
C
– P
1
– Q = 0
 V
B
+ V
C
= P
1
+ Q= 2,2qa+3.2qa=5.4qa=16,2(kN)


m
C
(
+
)=M – P
1
.a + Q(3,2a/2 – a ) – 3,2a.V
B
=0
 3,2qaV
B
=2,2qa

2
– 2,2qa
2
+ 1,92qa
2

 V
B
= 0,6qa=1,8(kN)  V
C
=16,2-1,8=14,4(kN)

A) Phương Pháp Mặt Cắt:
∗ Dùng mặt cắt (1-1) qua AC cách A đoạn Z
1
( 0 ≤Z
1
≤1m), xét phần bên
trái:





z(
+
)= N
z1
=0



Y(↓
+

)= Q
y1
+ P
1
+qz
1
=0
 Q
y1
= - (P
1
+qz
1
)= - qz
1
- 2,2qa
= -3z
1
– 6,6 (đtb1)
+ z
1
=0 : Q
Y1
= -6.6(kN)
+ z
1

=1 : Q
Y1
= -9,6(kN)


m
O1
(
+
)=M
X1
+ P
1
z
1
+ qz
1
.z
1
/2=0
 M
X1
= -3z
1
2
/2 – 6,6z
1
( đường cong bậc2)
+ z
1

=0 : M
x1
=0
+ z
1
=1 : M
x1
=-8,1
O1
P1=6.6KN
1
1
q=3KN
M
x1
N
z1
Q
Y1
Z
1
Z
Y
A
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage3

Cực trị:
1

1
dMx
dZ
= -3z
1
-6,6=0 z
1
= -2,2

[0,1]
∗ Dùng mặt cắt (2-2) qua CD cách C đoạn Z
1
( 0 ≤Z
2
≤2,2m), xét phần bên
phải:




z(
+
)= N
z2
=0


Y(↑
+
)= Q

y2
– qz
2
+V
B
=0
 Q
y2
= qz
2
– V
B
= 3z
2
-1,8 (đtb1)
+ z
2
=0 : Q
Y2
= -1.8(kN)
+ z
2
=2,2 : Q
Y2
= 4,8(kN)


m
O2
(

+
)=M
X2
+ M + qz
2.
z
2
/2 – V
B
(1+z
2
) =0
 M
X2
= -3/2.z
2
2
+1,8z
2
– 4,8 ( đường cong bậc2)
+ z
2
=0 : M
x2
=-4,8 kNm
+ z
2
=2,2 : M
x2
=-8,1 kNm

Cực trị:
2
2
dMx
dZ
= -3z
2
+ 1,8=0  z
2
=0,6  M
cực trị
= -4,26 KNm
∗ Dùng mặt cắt (3-3) qua BD cách B đoạn Z
3
( 0 ≤Z
3
≤1m), xét phần bên
trái:
QY2
N
z2
VB=1,8KN
O
2
M=6,6KNm
M
x2
1mZ
2
q

Z
Y
2
2
B
D
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage4




z(
+
)= N
z3
=0


Y(↑
+
)=Q
Y3
+ V
B
= 0  Q
Y3
= -1,8 KN



m
O3
(
+
)=M
X3
+M – V
B.
Z
3
=0  M
X3
= 1,8Z
3
– 6,6 (đtb1)
+ Z
3
=0 : M
x3
= -6,6 KNm
+ Z
3
=1 : M
x3
= -4,8 KNm
B) Kiểm Tra Lại Bằng Phương Pháp Liên Hệ Vi Phân:
∗ Đoạn AC: q phân bố = const (bậc0)  Q
Y1
(bậc 1), M

X1
(bậc 2)
Điểm A :
6,6
0
YA
XA
QKN
M
=−


=

 Điểm C:
Tr AC
YC YA q
Tr AC
X
CXAQY
QQS
M
MS

=−


=+





()
6,6 3.1 9,6( )
1
06,69,68,1()
2
Tr
YC
Tr
XC
QKN
M
KNm

=− − =−


=+ − − =−



∗ Đoạn CD: q phân bố= const (bậc0)  Q
Y2
(bậc 1), M
X2
(bậc2):
Vì tại C có lực tập trung V
C
nên phía bên phải C, Q

y
thay đổi
Điểm C phía bên phải:
9,6 9,6 14, 4 4,8( )
8,1( )
Ph
YC C
Ph
XC
QV KN
MKNm

=− + =− + =


=−



 Điểm D :
4,8 2,2.1.3 1,8( )
Ph CD
YD Y C q
QQS KN=−=− =−

VB=1,8KN
N
z3
Q
Y3

M
x3
O
3
M=6,6KNm
Z3
Z
Y
3
3
B
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage5

*Nhận Xét: Trên đoạn CD ta thấy Q
Y
thay đổi từ giá trị dương sang
âm   Q
y
=0  M
cưctri
tại vị trí Q
y
=0. Tìm vị trí cực trị:
Dựa vào ∆ đồng dạng:

1
2
4,8

1, 8
a
a
=

1
2
8
3
a
a
=
với a
1
+a
2
= 2,2 
1
2
8
.2,2
11
3
.2,2
11
a
a

=





=




1
83
8,1 (4,8. 1,8. ).2,2 4,8( )
11 11
2
Ph CD
XD XC QY
M
MS KNm= + =− + − =−

 Điểm D :
4,8 2,2.1.3 1,8( )
1
83
8,1 (4,8. 1,8. ).2,2 4,8( )
11 11
2
Ph CD
YD YC q
Ph CD
XD XC QY
QQS KN

M
MS KNm

=−=− =−


= + =− + − =−




∗ Đoạn DB : không có q phân bố  Q
Y3
= const, M
X3
(đường thẳng bậc 1)

1, 8( )
4,8 1,8.1 6,6( )
YB YD
DB
XB XD QY
QQ KN
M
M S KNm
==−



=+=−−=−





KẾT LUẬN : Cả hai phương pháp cùng cho kết quả giống nhau và sơ
đồ nội lực là như nhau.

Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage6

∗ SƠ ĐỐ B:
Cho: a=3M , b=0,9.a=2,7M , c=0,5a=1,5M
Q=q
0
=3 kN/m
P
1
=2,2qa=19,8 kN
P
2
=1,25P
1
=24,75 kN
M=2,2qa
2
=59,4 kNm
Bài Làm:



















1,5m
3m
V
A
=20,25kN
H
A
=0
M
A
=28,44kNm
M=59,4kNm
P
1

=19,8kN
Q=0.45kN
q
2,7m
NZ
QY
20,25kN
0,45kN
28,44kNm
58,815kNm
0.585kNm
0,045
0
MX
A
B
C
D
0
0,45kN
0
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage7


A) Phương Pháp Mặt Cắt:
∗ Xác định các thành phần phản lực tại ngàm A:
()Z
+



= H
A
=0
(
)
Y
+


= V
A
– P
1
– Q=0  V
A
= P
1
+ Q = 19,8 + 0,45 = 20,25 (kN)
m

A
(
+
) = M
A
– M + P
1
.1,5 + Q.(2,7 +

1
3
.0,1.3) = 0
 M
A
= M – P
1
.1,5 – Q.(2,7 +
1
3
.0,1.3) = 28,44 (kNm)
∗ Dùng mặt cắt (1-1) qua đoạn AC, cách A khoảng Z
1
(0≤Z
1
≤1,5m), xét
phần bên trái:


()Z
+
→=

N
Z1
= 0

(
)
Y

+
↓=

Q
Y1
– V
A
= 0  Q
Y1
= V
A
= 20,25 (kN)

m

O1
(
+
) = M
X1
– M
A
– V
A
.Z
1
= 0  M
X1
= 20,25.Z
1

+ 28,44 (đtb1)
+ Z
1
=0  M
X1
= 28,44 (kNm)
+ Z
2
= 1,5  M
X1
= 58,815 (kNm)
∗ Dùng mặt cắt (2-2) qua đoạn CD, cách A khoảng Z
1
(0≤Z
1
≤1,2m), xét
phần bên phải :

NZ1
QY1
MX1
V
A
=20,25 kNm
MA=28,44kNm
O1
1
1
Z
Y

Z1
A
Q
Y2
O
2
N
Z2
Q
Z
2
0,3
MX2
2
2
Y
Y
q
B
D
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage8

()Z
+
←=

N
Z2

= 0

(
)
Y
+
↑=

Q
Y2
– Q= 0  Q
Y2
= Q = 0.45 (kN)

m

O2
(
+
) = M
X2
+ Q.(Z
2
+
1
3
.0,3) = 0  M
X2
= -0,45.Z
2

– 0,045 (đtb1)
+ Z
2
= 0 : M
X2
= -0,045 kNm
+ Z
2
= 1,2m: M
X2
= -0,585 kNm
∗ Dùng mặt cắt (3-3) qua đoạn BD, cách B khoảng Z
3
(0≤Z
3
≤0,3m), xét
phần bên phải :

Theo ∆ đồng dạng ta có:


0
33
0,3
()
q
qZ Z
=
 q(Z
3

) =
3
0,3
Z
.q
0
= 10.Z
3
 Q
3
=
1
2
.10.Z
3
. Z
3
= 5 .
2
3
Z


()Z
+
←=

N
Z3
= 0


()
Y
+
↑=

Q
Y3
– Q
3
=0  Q
Y3
= Q
3
=5.
2
3
Z

+ Z
3
= 0 : Q
Y3
= 0
+ Z
3
= 0.3 : Q
Y3
= 0.45 kN
Cực trị:

3
3
3
10 0
Y
dQ
Z
Z
==
 Z
3
=0  Q
Y3 cực trị
= 0

m

O3
(+)

= M
X3
+ Q
3
.Z
3
.
1
3
Z

3
= 0  M
X3
= -
5
3
.
3
3
Z

+ Z
3
= 0 : M
X3
= 0
+ Z
3
= 0,3: M
X3
=-0,045
QY3
Nz3
Mx3
O3
Z3
q(Z3)
Y
Z
3

3
Q3
B
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage9

Cực trị :
2
3
3
3
5.
X
dM
Z
dZ
=−
<0  Z
3
: M
X3
là hàm nghịch biến, không có cực
trị.
B) Kiểm Tra Lại bằng Phương Pháp Liên Hệ Vi Phân:
Xét đoạn AC: không có q phân bố  Q
Y
= const, M
X
bậc 1

Điển A:
20,25
28,44
YA A
XA A
QV kN
M
MkNm
==


==


 điểm C :
020,25
28,44 20,25.1,5 58,815
tr
YC YA
Tr AC
XC XA QY
QQ kN
M
MS kNm

=+=


=+= + =




Xét đoạn CD: không có q phân bố  Q
Y
=const, M
X
bậc 1
Vì tại C có lực tập trung P
1,
và momen tập trung M nên phía bên phải
điểm C có bước nhảy:
Điểm C bên phải:
1
20,25 19,8 0,45
58,815 59,4 0,585
Ph Tr
YC YC
Ph Tr
XC XC
QQP kN
M
MM kNm

=−= − =


=−= −=−




Điểm D:
00,45
0,585 0,45.1,2 0,045
ph
YD YC
Ph CD
XD XC QY
QQ kN
M
MS kNm

=+=


=+=− + =−



Xét đoạn DB: q phân bố dạng tải tam giác (đường thẳng bậc 1)
 Q
Y
đường cong bậc 2, M
X
đường cong bậc 3.
Ta dễ dàng suy ra phương trình lực phân bố q tại từng điểm trên đoạn
DB: q(Z)=
10
3
.q.Z =10.Z (0≤Z≤0,3m)  phương trình của Q
Y

:
Q
Y
=
2
( ). 10. . 5qZ dZ ZdZ Z==
∫∫
(0≤Z≤0,3m)

Điểm B :
0,3
0
0,3
2
0
0,45 10. . 0
0,045 5. . 0
DB
YB YD q
DB
XB XD QY
QQS ZdZkN
M
MS ZdzkNm

=−= − =





=+=− + =






Kết Luận : Cả hai phương pháp cùng cho kết quả giống nhau và sơ
đồ nội lực là như nhau.




Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage10

SƠ ĐỒ C:
Cho a=2M
P
1
=2,2.3.2 = 13,2 kN
P
2
=1,25.P
1
= 16,5 kN
M=2,2.3.4 = 26,4 kNm
Bài làm:


0
0
36,6kNm
26,4kNm
26,4kNm
16,2kNm
20,4kNm
26,4kNm
M
X
6kN
13,2kN
Nz
0 kN
0 kN
E
A
D
C
B
2 m 2 m
2 m
2 m
V
A
=18,3kN
H
A
=6kN
Q=6kN

q
V
E
=5,1kN
M=26,4kNm
P1=13,2kN
18,3kN
5,1kN
6kN
0kN
13,2kN
Q
Y
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage11

Xác định phản lực tại các gối tựa:
()X
+
→=

H
A
– Q=0  H
A
= Q = qa=6 kN
()Y
+
↑=


V
A
– P
1
– V
E
= 0  V
A
– V
E
= P
1
=13,2 kN
m

A
(
+
) = M – V
E
.4 – Q.
2
2
= 0  V
E
=
1
4
(M –Q)=

1
4
(26,4 – 6)=
5,1kN
 V
A
= 13,2 + V
E
= 13,2 + 5,1 = 18,3 kN
Phương Pháp Mặt Cắt:
Dùng mặt cắt (1-1) qua AB, cách A khoảng Z
1
(0≤Z
1
≤2m), xét phần
trái:


()Z
+
→=

N
Z1
+ H
A
= 0  N
Z1
= - H
A

= -6 kN
()
Y
+
↓=

Q
Y1
– V
A
= 0  Q
Y1
= V
A
= 18,3 kN
m

O1
= M
X1
– V
A
.Z
1
=0  M
X1
= 18,3.Z
1
(đường thẳng bậc 1)
+ Z

1
=0  M
X1
= 0 kNm
+ Z
1
=2  M
X1
= 36,6 kNm
Dùng mặt cắt (2-2) qua BC, cách A khoảng Z
1
(0≤Z
2
≤2m), xét phần
bên dưới điểm C:
Z
1
V
A
=18,3 kN
H
A
=6kN
Q
Y1
N
Z1
1
1
M

X1
O
1
A
Z
Y
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage12


()Z
+
↑=

N
Z2
– P
1
= 0  N
Z2
= P
1
= 13,2 kN
()Y
+
→=

Q
Y2

– q.Z
2
=0  Q
Y2
= q.Z
2
= 3. Z
2
(đường thẳnng bậc 1)
m

O2
(
+
) = M
X2
+Q.Z
2.
2
2
Z

- 13,2.2 = 0
 M
X2
= -
3
2
Z
2

2
+ 26,4 (đường cong bậc 2)
+ Z
2
= 0  M
X2
= 26,4 (kNm)
+ Z
2
= 2  M
X2
= 20,4 (kNm)
Cực trị:
2
2
2
3. 0
X
dM
Z
dZ
=− <
V Z
2
 hàm số luôn giảm
Dùng mặt cắt (3-3) qua CD, cách D khoảng Z
3
(0≤Z
3
≤2m), xét phần

bên trái:


()Z
+
→=

N
Z3
= 0
()
Y
+
↓=

Q
Y3
+ P
1
= 0  Q
Y3
= -P
1
= -13,2 (kNm) = const
P1=13,2kN
D
Q
2
C
Z

2
N
Z2
Q
Y2
M
X2
O2
q
Z
Y
N
Z3
Q
Y3
D
O
3
M
X3
Z3
P1=13,2kN
Z
Y
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage13

m


O3
(
+
) = M
X3
- 13,2.Z
3
= 0  M
X3
= 13,2.Z
3
(đường thẳng bậc 1)
+ Z
3
= 0 : M
X3
= 0 kNm
+ Z
3
= 2 : M
X3
= 26,4 (kNm)
Dùng mặt cắt (4-4) qua BE, cách E khoảng Z
4
(0≤Z
4
≤2m), xét phần
bên phải :

()Z

+

=

N
Z4
= 0
()
Y
+
↑=

Q
Y4
- V
E
= 0  Q
Y4
= V
E
= 5,1 kN
m

O4
= M
X4
– M +V
E
.Z
4

= 0  M
X4
= M – 5,1.Z
4
(đường thẳnng bậc1)
+ Z
4
= 0 : M
X4
= 26,4 (kNm)
+ Z
4
= 2 : M
X4
= 16,2 (kNm)
Kiểm Tra Bằng Phương Pháp Vi Phân:
Đoạn AB : không có q phân bố  Q
Y1
bậc 0; M
X1
bậc 1
Điểm A :
18,3
0
YA A
XA
QV kN
MkNm
==



=


 điểm B phía bên trái:
18,3
018,3.2 36,6
Tr
YB YA
Tr AB
XB XA QY
QQ kN
M
MS kNm

==


=+=+ =



Xét đoạn BC : có q = const  Q
Y2
bậc 1 ; M
X2
bậc 2
Tính phản lực tại điểm B phía bên dưới :
O
4

Q
Y4
N
Z4
M
X4
M=26,4kNm
E
V
E
=5,1kN
Z
4
Z
Y
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage14

- Dời lực H
A
về điểm B ta được :
6
duoi
YB A
QHkN==

- Momen tại điểm B (bên dưới) lien quan đến các lực do thanh BC,
CD gây ra tức là lực phân bố q (trên thanh BC) và lực P
1

(trên
thanh CD)

12
2
.2 . 13,2.2 6 20,4
2
duoi
XB
M
PQ kNm=− = −=

Vậy điểm B ở phía dưới:
12
6
2
.2 . 13,2.2 6 20,4
2
duoi
YB A
duoi
XB
QHkN
M
PQ kNm

==


=− = −=




 điểm C:
63.2 0
1
20,4 .6.2 26,4
2
tren duoi BC
YC YB q
Tren duoi BC
XC XB QY
QQS kN
M
MS kNm

=−=−=


=+=+=



Xét đoạn CD : không có q phân bố  Q
Y3
=const; M
X3
(đường
thẳng bậc1)
Điểm C bên trái :

Kiểm Tra Cân Bằng Tại Các Nút :
Tại nút B:
()X
+
→=

N
Z1
– Q
Y
= 6 – 6 = 0
kN
()Y
+
↑=

Q
Y1
– Q
Y4
– N
Z2
= 18,3 –
5,1 – 13,2 =0 kN
m

B
(
+
) = M

X1
– M
X4
– M
X2
=
36,6 – 16,2 – 20,4 = 0 kNm
Vậy tại nút B cân bằng

Tại nút C:
0X =


()Y
+
↑=

N
Z2
– Q
Y3
= 13,2 – 13,2 = 0
m

C
(
+
)=M
X2
– M

X3
=26,4 – 26,4=0
Vậy tại nút C cân bằng





C
N
Z2
=13,2
M
X2
=26,4
Q
Y3
=13,2
M
X3
=26,4
QY1=18,3
NZ1=6
N
Z2
=13,2
Q
Y4
=5,1
Q

Y2=
6
MX1=36,6
MX4=16,2
MX2=20,4
B
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage15


SƠ ĐỒ D:
Cho :
a=2M; q
0
= q = 3kn/m
P
1
= 13,2kN
P
2
= 12,5.13,2 = 16,5 kN
M = 26,4 kNm
R = 1M
Bài làm:


A
B
P1=13,2kN

P2=16,5kN
M=26,4kNm
HA=21kN
O
VA=39,6kN
VB=2,33kN
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage16

Sơ đồ nội lực:
41,93kN
0 kN
44,82 kN
NZ
0 kN
41,93 kN
41,93 kN
0 kN
QY
0 KNm
3,25
29,65kNm
41,93 kNm
0 kNm
0 kNm
MX
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage17



Xác định phản lực tại các gối tựa:
()X
+
→=

H
A
– P
1
.sinα – P
2
.cosα = 0  H
A
= P
1
.sinα + P
2
.cosα = 13,2.
2
2
+ 16,5.
2
2
= 21kN
()Y
+
↓=


V
A
- V
B
– P
1
.cosα + P
2.
sinα = 0
 V
B
– V
A
= 16,5.
2
2
- 13,2.
2
2
= 2,33
m

O
(
+
) = M – V
A
.R + P
1
.R = 0  V

A
=
M
R
+ P
1
= 26,4 + 13,2 = 39,6 kN
 V
B
= 39,6 + 2,33 = 41,93 kN
Phương Pháp Mặt Cắt :
Xét đoạn AC:
()Z
+

/
= N
Z1
– H
A
.sinα
1
– V
A
.cosα
1
= 0
 N
Z1
= 21.sinα

1
+ 39,6.cosα
1
(0≤α
1
≤45
0
)
()Y
+
=

2
Q
Y1
– H
A
. cosα
1
+ V
A
. Sinα
1
= 0
 Q
Y1
= 21.Cosα
1
– V
A

.Sinα
1

m

O
(
+
) = M
X1
+ H
A
.R. sinα
1
– V
A
.(R – R.cosα
1
) = 0
 M
X1
= -H
A
.R.sinα
1
– V
A
.cosα
1
+ V

A
= -21.sinα
1

39,6.cosα
1
+ 39,6
Tìm vị trí cực trị của N
Z1
và M
X1


1Z
dN
d
ϕ
= 21.cosα
1
– 39,6.sinα
1
= Q
Y1

1X
dM
d
ϕ
= -21.cosα
1

+ 39,6.sinα
1
= -Q
Y1

Q
Y1
= 0  21.cosα
1
– 39,6.sinα
1
= 0  tgα
1
=
21
39,6
≈0,53  α
1
≈27,93
0
[0;45
0
]
N
Z1
và M
X1
đạt cực trị tại vị trí α
1
≈27,93

0

Bảng giá trị:
A
HA=21kN
VA=39,6kN
NZ1
QY1
MX1
O
a1
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage18

0 10 20 27.93 30 40 45
NZ1 39.60 42.64 44.39 44.82 44.79 43.83 42.85
QY1 21.00 13.80 6.19 0 -1.61 -9.37 -13.15
MX1 0 -3.04 -4.79 -5.22 -5.19 -4.23 -3.25
Xét đoạn BC α
2
N
Z2
= -V
B
.sinα
2
=-41,93.sinα
2


Q
Y2
= V
B
.cosα
2
=41,93.cosα
2

M
X 2
= V
B
.sinα
2

Tìm vị trí cực trị của N
Z2
và M
X 2

2
2
Z
dN
d
ϕ
=
-V
B

.cosα
2
= -Q
Y2
2
2
X
dM
d
ϕ
=
V
B
.cosα
2
= Q
Y2

Q
Y2
= 0  cosα
2
= 0  α
2
=90
0
 [0;225
0
]
Bảng giá trị:

0 30 60 90 120 135 150 180 210 225
NZ2 0 -20.97 -36.31 -41.93 -36.31 -29.65 -20.97 0 20.97 29.65
QY2 41.93 36.31 20.97 0.00 -20.97 -29.65 -36.31 -41.93 -36.31 -29.65
MX2 0 20.97 36.31 41.93 36.31 29.65 20.97 0 -20.97 -29.65







B
VB=2,33kN
QY2
MX2
NZ2
O
a2
Y
Z
Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage19










Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage20

































Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage21

































Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage22


Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage23



Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu

TRẦN SONG ÁNHPage24








×