TiÕt 63
¤n tËp tiÕng viÖt
Bµi 16
Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học
Bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm
Bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm
vững những nội dung về từ vựng và ngữ
vững những nội dung về từ vựng và ngữ
pháp Tiếng Việt đã học ở học kỳ I.
pháp Tiếng Việt đã học ở học kỳ I.
Néi dung bµi häc
Néi dung bµi häc
Ôn tập Tiếng Việt
Từ vựng Ngữ pháp
Cấp
Cấp
độ
độ
khái
khái
quát
quát
của
của
nghĩa
nghĩa
từ ngữ
từ ngữ
Trường
Trường
từ vựng
từ vựng
Từ tư
Từ tư
ợng
ợng
hình
hình
và
và
Từ tư
Từ tư
ợng
ợng
thanh
thanh
Từ địa
Từ địa
phương
phương
và
và
Biệt ngữ
Biệt ngữ
xã
xã
hội
hội
Câu
Câu
ghép
ghép
Tình
Tình
thái
thái
từ
từ
Thán
Thán
từ
từ
Trợ
Trợ
từ
từ
Nói
Nói
quá
quá
và
và
Nói
Nói
giảm
giảm
nói
nói
tránh
tránh
I - Từ vựng
I - Từ vựng
Khái niệm
Khái niệm
Định nghĩa
Định nghĩa
Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
Bài tập 1:
Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và về cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau:
Truyện cổ tích
Truyện dân gian
Truyện truyền
thuyết
Truyện cổ tích Truyện ngụ ngôn Truyện cười
Từ ngữ ở ô hàng một có mối quan hệ như thế
nào với các từ ngữ trong bốn ô hàng hai?
Quan hệ bao hàm
Giải thích những từ ngữ
có nghĩa hẹp trong sơ đồ.
Những từ ngữ vừa giải
thích có nét nghĩa nào
chung?
Trường từ vựng Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Giữa hai khái niệm này có điểm gì khác nhau?
Hãy chọn định nghĩa đúng cho khái niệm này.
A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
B. Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ
phận câu hay giữa câu với câu.
C. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
D. Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc
hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
Quan hÖ vÒ nghÜa tõ
Réng (kh¸i qu¸t)
HÑp (Ýt kh¸i qu¸t)
nÐt nghÜa chung
CÊp ®é kh¸i qu¸t
cña nghÜa tõ ng÷
RÌn luyÖn t duy
Trêng Tõ vùng
I - Từ vựng
I - Từ vựng
Khái niệm
Khái niệm
Định nghĩa
Định nghĩa
Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Từ tượng hình
Từ tượng thanh
Từ địa phương
Biệt ngữ xã hội
Nói quá
Nói giảm nói
tránh
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Trò chơi tiếp sức
Trò chơi tiếp sức
1 2
3
5
4
6
Hãy tìm câu ca dao có sử
dụng biện pháp nói quá.
Thế nào là nói quá, nói giảm nói tránh?
Câu ca dao sau là của vùng (miền) nào? Vì sao em biết
điều đó?
Một trăm chiếc nốc chèo xuôi
Không có chiếc mô chèo ngược để ta gửi lời viếng thăm
Thế nào là từ địa phương
và biệt ngữ xã hội?
Tìm biệt ngữ xã hội trong đoạn trích sau:
Tôi cũng cười đáp lại cô tôi:
-
Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào
mợ cháu cũng về.
(Nguyên Hồng - Trong lòng mẹ)
Nói giảm
nói tránh
có tác dụng
gì?