Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÝ LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.23 KB, 38 trang )

§Ò ¤N TËP VËT Lý LíP 12
Bài 1: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. C. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
B. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Đáp án/ Giải thích
Pin năng lượng mặt trời (hay pin quang điện, tế bào quang điện), là thiết bị bán dẫn chứa lượng lớn các diod p-n, duới sự
hiện diện của ánh sáng mặt trời có khả năng tạo ra dòng điện sử dụng được. Sự chuyển đổi này gọi là hiệu ứng quang
điện.
Vậy pin quang điện đã chuyển hóa quang năng (năng lượng mặt trời) thành điện năng.
Bài 2:Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là
ánh sáng trong chân không
A.
J. B.
Đáp án/ Giải thích

. Biết hằng số Plăng

J.s và vận tốc truyền

. Công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt của đồng là
J. C.

J. D.

J.

Ta có :
Bài 3: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng
ngoại thì
A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε2 > ε3 > ε1. D. ε3 > ε1 > ε2.
Đáp án/ Giải thích


Ta có :

Lại có :

Chọn đáp án B

Bài 4: Một người đặt mắt sau thị kính của một kính hiển vi quang học (gồm hai bộ phận chính là hai thấu kính hội tụ đặt
đồng trục,gọi là vật kính và thị kính) để quan sát ảnh của một vật sáng rất nhỏ. Ảnh của vật đó được tạo bởi kính hiển vi
có đặc điểm là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh thật, ngược chiều với vật D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Đáp án/ Giải thích
Sau khi tạo ảnh lần thứ nhất qua vật kính, ta thu được ảnh(1) thật, ngược chiều với vật.
Ảnh(1) này lại tạo ảnh(2) qua thị kính, ảnh(2) này là ảnh ảo, cùng chiều với ảnh(1).
Vậy ảnh (2) là ảnh ảo, ngược chiều vật Chọn đáp án A
Bài 5: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng cuộn thứ
cấp. Máy biến thế này
A. Làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. Là máy hạ thế.
B. Là máy tăng thế.
D. Làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :
Chọn đáp án C

Vậy đây là máy hạ thế. Tần số dòng điện thì luôn không thay đổi.


Bài 6: Chiếu một chùm sáng đơn sắc, song song, hẹp (coi như một tia sáng) vào không khí vào thủy tinh với góc tới
i.Biết tia khúc xạ trong thủy tinh vuông góc với tia phản xạ ngoài không khí, chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với không
khí bằng . Góc tới i có giá trị là

A.
. B.
. C.
. D.
.
Đáp án/ Giải thích
Gọi góc tới là i

góc phản xạ cũng là i, góc khúc xạ là r

Ta có : sin i = n.sinr
Chọn đáp án D
Bài 7: Một người mắt không có tật, dùng một kính lúp quan sát một vật sáng nhỏ có dạng một đoạn thẳng vuông góc với
trục chính của kính. Kính lúp có độ tụ D = 20 đi ốp. Mắt đặt trên trục chính của kính lúp và cách kính lúp 5 cm. Khi dịch
chuyển vật dọc theo trục chính lại gần kính lúp sao cho ảnh ảo của vật luôn nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt thì độ
bội giác của kính lúp là
A. Tăng dần tới giá trị cực đại rồi giảm dần. C. Phụ thuộc vào vị trí vật.
B. Giảm dần tới giá trị cực tiểu rồi tăng dần. D. Không thay đổi.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :

Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính.

Vậy độ bội giác của kính không phụ thuộc cách ngắm chừng và
Chọn đáp án D
Bài 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc
m/s.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Đáp án/ Giải thích
Sóng điện từ là sóng ngang.
Sóng điện từ có thể truyền trong mọi môi trường, kể cả môi trường chân không.
Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vânh tốc bằng vận tốc ánh sáng :
Vậy chọn đáp án B
Bài 9: Đặt vật sáng có đoạn thẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ
mỏng. Nếu vật cách thấu kính 6cm thì ảnh ảo của nó cao gấp 2 lần vật. Nếu vật cách thấu kính một đoạn 9cm thì ảnh của
nó cao gấp
A. 3 lần vật. B. 1,5 lần vật. C. 4 lần vật. D. 6 lần vật.
Đáp án/ Giải thích


Ta có :
Vậy chọn đáp án C
Ta có

Ảnh ảo cao gấp hai lần vật nên

Do đó
Khi

Do đó
Vậy chọn C.
Bài 10: Một con lắc lò xo gồm 1 lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ.
Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. Về vị trí cân bằng của viên bi. B. Theo chiều âm qui ước.
C. Theo chiều dương qui ước.
D. Theo chiều chuyển động của viên bi.
Đáp án/ Giải thích

Khi con lắc lò xo nằm ngang thì VTCB là nơi mà lò xo có độ dài tự nhiên ( Không giãn, không nén )
Lực đàn hồi là lực chống lại sự nén, hay giãn của lò xo, nó hướng vật về vị trí không giãn không nở, trong trường hợp
này chính là VTCB.
Chọn đáp án A
Bài 11: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng : biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và
bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. Bước sóng. B. Biên độ sóng. C. Vận tốc truyền sóng. D. Tần số sóng.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :

Vậy bước sóng, vận tốc và tần số có liên quan đến nhau.

Chỉ có biên độ sóng là không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại.
Chọn đáp án B
Bài 12: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức
. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A.

C.

B.
Đáp án/ Giải thích

D.

. Biết tụ điện có điện dung


Ta có :
Do đoạn mạch chỉ có tụ điện nên

Vậy chọn đáp án D
Bài 13: Hạt pôzitrôn
A. hạt

. B. hạt


. C. hạt

. D. hạt

Bài 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với
số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz).Biểu thức liên hệ giữa n,p và
f là
A.

B.

C.

D.

Bài 15: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm : điện trở thuần R; cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C; Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế
nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ
của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
B.
Đáp án/ Giải thích


C.

D.

Ta có :
Chọn đáp án B
Bài 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ C; Nếu dung kháng ZC bằng
R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở thần luôn
A. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :
Vậy cường độ dòng điện trong mạch luôn nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Chọn đáp án D
Bài 17: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức
bằng giây) thì

(trong đó t tính


A. Cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
B. Chu kì dòng điện bằng 0,02s.
C. Tần số dòng điện bằng 100π Hz.
D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
Đáp án/ Giải thích
- Chỉ biết phương trình của i thì chưa thể kết luận gì về độ lệch pha.
-Tần số dòng điện là 50 Hz
-Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là

-Chu kì dòng điện là :
Chọn đáp án B
Bài 18: Một chùm tia sáng đơn sắc, song song, hẹp (coi như một tia sáng) truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất
lớn tới mặt phẳng phân cách với môi trường trong suốt khác có chiết suất bé hơn, với góc tới i. Gọi igh là góc giới hạn
phản xạ toàn phần. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu i = igh thì tia khúc xạ đi là là mặt phân cách giữa 2 môi trường.
B. Nếu i > igh thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Nếu i < igh thì có hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa 2 môi trường.
D. Nếu i < igh thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Bài 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
2 khe đến mà quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát ta thu được
hình ảnh giáo thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,45 μm. B. 0,65 μm.. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :

Chọn đáp án C

Bài 20: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm.
Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vân tốc truyền sóng trên dây là
A. 75 m/s B. 25 m/s C. 50 m/s D. 100 m/s
Đáp án/ Giải thích
khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 2 lần bước sóng
Chọn đáp án C
Bài 21: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn luôn được bảo toàn.
C. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn luôn được bảo toàn.
Đáp án/ Giải thích



trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn năng lượng , đông lượng ,bảo toàn điện tích.
vậy chọn D
Bài 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
A. cùng pha. B. lệch pha . C. lệch pha . D. ngược pha.
Đáp án/ Giải thích
Độ lệch pha giữa hai giao động :
Bài 23: Cho phản ứng hạt nhân +
A. prôtôn. B. pôzitrôn. C. êlectrôn. D. nơtrôn.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :



Vậy hai dao động ngược pha Chọn đáp án D
thì hạt X là

Vậy X là hạt nơtron

Chọn đáp án D

Bài 24: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầ gắn với một
viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa với cơ năng
A. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. Tỉ lệ nghịch với độ cúng k của lò xo.
Đáp án/ Giải thích
Ta có : Cơ năng của dao động điều hòa với con lắc lò xo là :
Vậy cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ.


Chọn đáp án A

Bài 25: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không
đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời
gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s. B. 1,5 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s.
Bài 26: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2H
và điện dung của tụ điện C = 2.10-10F. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s. B. 4π s. C. 2π.10-6 s. D. 2π s.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :
(s) Chọn đáp án A
Bài 27: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất, có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t= 2T kể từ thời điểm ban
đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X
còn lại là:
A. B. 4 C. 3 D.
Đáp án/ Giải thích
Sau thời gian t = 2T thì :


- Số hạt nhân còn lại là :
- Số hạt nhân bị phân rã là :
Vậy tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X
còn lại là :

Chọn đáp án C

Bài 28: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1
và bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2(n1 ≠ n2) thì có vận tốc v2, bước
sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. v2.f2 = v1f1. B. f1 = f2. C. λ1 = λ2. D. v1 = v2.
Đáp án/ Giải thích
Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số sóng luôn không đổi.
Vậy chọn đáp án B
Bài 29: Đặt hiệu điện thế u = U0.sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua
trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u.
D. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
Bài 30: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ học là sự dao động lan truyền cơ học trong môi trường vật chất.
Đáp án/ Giải thích
Sóng cơ học không thể truyền trong môi trường chân không. Vậy chọn đáp án C
Bài 31: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên
điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy:
Bài 32: Trong các quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H),dãy Banme có
A. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là
,
,
, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là

,
,
, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.


D. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
Bài 33: Một kính thiên văn quan học có hai bộ phận chính là hai thấu kính hội tụ đặt đồng trục được gọi là vật kính và
thị kính. Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt không phải
điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 105 cm. Thị kính có tiêu cự 5 cm. Vật kính có tiêu cự là
A. 21 cm. B. 525 cm. C. 110 cm. D. 100 cm.
Đáp án/ Giải thích
Ta có :

Suy ra :
Chọn đáp án D

Bài 34: Với , , lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia
A. > > . B. > > . C. > > . D. > > .
Đáp án/ Giải thích
Ta có :

Mà :

) thì

Chọn đáp án A

Bài 35: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0.sin10πt thì xả ra hiện tượng cộng hưởng. Tần
số dao động riêng của hệ phải là

A. 10π Hz. B. 10 Hz. C. 5π Hz. D. 5 Hz.
Đáp án/ Giải thích
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số riêng của hệ bằng tần số ngoại lực tuần hoàn
Chọn đáp án D
Bài 36: Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ D = -4 điốp sát mắt thì nhìn rõ một vật ở rất xa mà mắt không phải điều
tiết. Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt người người này khi không đeo kính là
A. 50 cm. B. 2,5 cm. C. 0,25 cm. D. 25 cm.
Đáp án/ Giải thích
Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ D = -4 điốp sát mắt thì nhìn rõ một vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết,
chứng tỏ kính trên đã có tác dụng sửa tật cận thị cho người nói trên
Chọn đáp án D
Bài 37: Đặt hiệu điện thế
(với và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh,
xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
B. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều thay đổi theo thời gian.
D. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 38: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 12 cm.




Đáp án/ Giải thích
Ta có :

Chọn đáp án B


Bài 39: Khi nói về từ trường phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng
yên gây ra.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
Bài 40: Trong hiện tượng quang điện, vân tốc ban đầu của các êlectrôn quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại
A. có hướng luôn vuông góc với bề mặt của kim loại.
B. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
C. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
D. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
:
C©u 1 : Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao
động
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C©u 2 : Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05sin2000t. Tụ điện
trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A. 0,5H
C. 5.10-5H
B. 100H
D. 0,05H
C©u 3 : Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một
tụ điện 3000ρF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho
mạch một công suất:
A. 335,4 W
C. 1,37.10-3 W

B. 112,5 kW
D. 0,037 W
C©u 4 : Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io
= 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là:
A. 6,28.107s
C. 2.10-3s
B. 62,8.106s
D. 0,628.10-5s
C©u 5 : Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH, điện trở không đáng kể và tụ
điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong
mạch là:
A. 20,8.10-2A
C. 14,7.10-2 A
B. 122,5 A
D. 173,2 A
C©u 6 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao
B. Sóng điện từ mang năng lượng
thoa
C. Sóng điện từ truyền đi có vận tốc gần bằng vận
D. Sóng điện từ là sóng ngang
tốc ánh sáng
C©u 7 : Chọn câu đúng. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường thể hiện:
A. Tần số của điện trường phụ thuộc vào tốc độ
B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện
biến thiên của từ trường.
trường biến thiên và ngược lại điện trường biến
thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.
C. Tần số của từ trường phụ thuộc vào tốc độ biến

D. A, B, C đều đúng.
thiên của điện trường.
C©u 8 : Chọn câu đúng. Nguyên tắc phát sóng điện từ:
A. máy tăng thế và ăng ten
B. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa
với một ăngten.
C. dùng một ăngten lớn ở đài phát.
D. mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.


C©u 9 :

Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có λ1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C2 với

cuộn L thì mạch thu được λ2 = 80 m. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng
có bước sóng là
A. 48 m
C. 70 m
B. 140 m
D. 100 m
C©u 10 : Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
A. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
D. Sóng trung
C©u 11 : Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có λ1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C2 với

A.
C©u 12 :
A.

C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :

A.
C©u 17 :

cuộn L thì mạch thu được λ2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có
bước sóng là
C. 70 m
140 m
B. 100 m
D. 48 m
Chọn câu sai. Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng:
B. Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có
Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly
phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi
thể truyền đi xa được trên mặt đất.
xa theo đường thẳng
D. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt
Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban
ngày.
đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền
đi xa.

Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz
thì độ tự cảm của cuộn dây là:
C. 3,3.102 H
52,8 H
B. 0,345 H
D. 5,49.10-2 H
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
B. Tần số rất nhỏ.
Chu kỳ rất nhỏ.
D. Cường độ rất lớn.
Năng lượng rất lớn
Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu được sóng
vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là:
C. 1,126.10-10F
1,126nF
B. 1,126pF
D. 112,6pF
Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng
q = Q0sinωt . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện tức thời của mạch dao động:

Q02
2
wd =
sinωt
2C

B.

wt =


1 2 2 2
Lω Q0 cos ωt C.
2

Q02
W0d =
2C

D.

W0d =

1 2
LI0
2

Chọn câu đúng. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên
trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có :
A. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
B. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
ngược pha.
cùng tần số.
C. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
D. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
cùng pha.
π
lệch pha nhau góc .

2


C©u 18 : Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất
A. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn
B. Sóng trung
D. Sóng dài
C©u 19 : Chọn câu đúng. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C
biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ:
A. 10m đến 95m
C. 20m đến 100m
B. 18,8m đến 94,2m
D. 18,8m đến 90m
C©u 20 : Chọn câu đúng. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động:
A.
B.
1
1
biến thiên điều hoà với tần số f =
.
biến thiên điều hoà với tần số f =
.

2π LC

C.
C©u 21 :

biến thiên điều hoà với tần số f =

LC
.



2πLC

D. biến thiên điều hoà với tần số f = 2π LC .

Chọn câu đúng. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ
60ρF đến 300ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm
nằm trong giới hạn:
A. 0,17.10-4H ≤ λ ≤ 78.10-4H
B. 3,36.10-4H ≤ λ ≤ 84.10-4H
C. 0,17.10-4H ≤ λ ≤ 15.10-4H
D. 0,169.10-4H ≤ λ ≤ 84.10-4H


C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.

Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50

μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là:
C. 106J
25mJ
B. 2,5mJ
D. 1,25mJ
Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ:
B. mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa
với một ăngten.
D. mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu sóng.
máy hạ thế và ăng ten.
Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi
trường
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao
hiện tượng cộng hưởng của mạch LC
động hở
Phát biểu nào sau đây sai
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên
Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện
dẫn
sing ra
D. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng
Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện
dịch
của các điện tích
Chọn câu sai. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ.
B. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc
Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc

bốn của tần số.
bước sóng, giữa chúng có hệ thức:

c 3.108
=
f
urf
ur
D. Hai vectơ B và E vuông góc với nhau và cùng
λ=

C. Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến
thiên cùng tần số.
C©u 27 : Chọn câu đúng.
A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa.
C.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.
C.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :
A.

C©u 34 :
A.

vuông góc với phương truyền

B. Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng
lượng bé nhất, không thể truyền đi xa được.
D. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở
Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả
năng truyền đi xa càng cao.
xuống, sóng điện từ của chúng không thể
truyền xa.
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ
đi 2 lần thì tần số của mạch dao động sẽ
C. Không đổi
Tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
Chọn câu đúng. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C =
2000ρF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được:
C. 18,84 m
5957,7 m
B. 18,84.104 m
D. 188,4 m
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện
Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc
lập với nhau.
khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là
điện từ trường.

D. A, B và C đều đúng.
Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong
chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và
không lan truyền được trong chân không.
Chọn câu đúng. Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian là những
mạch sau:
B. Mạch dao động hở.
Mạch dao động kín và mạch dao động hở.
D. Mạch dao động kín, mạch dao động hở và
Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
Chọn câu đúng. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90ρF, và cuộn
dây có hệ số tự cảm L = 14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng
có tần số:
C. 174.106Hz
39,25.103H
B. 103Hz
D. 4,42.106Hz
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để liên lạc trong vũ trụ
C. Sóng cực ngắn
Sóng trung
B. Sóng ngắn
D. Sóng dài
Chọn câu đúng. Sóng có khả năng phản xạ ở tần điện ly là những sóng sau:
B. Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn.
Sóng dài và sóng ngắn.


C.
C©u 35 :

A.
C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.

C.
C©u 41 :
A.
C©u 42 :

A.
C©u 43 :
A.
C©u 44 :
A.
C.
C©u 45 :
A.
C©u 46 :
A.
C©u 47 :


D. Sóng trung và sóng ngắn.
Sóng dài và sóng trung.
Ban đêm nghe đài phát thanh rõ hơn ban ngày, đài phát đó đã phát đi sóng nào
C. Sóng trung
Sóng ngắn
B. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
B. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc
Điện từ trường do một điện tích điểm dao động
theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong
hai của tần số.
không gian dưới dạng sóng.
D. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ
Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến
dạng của những môi tường đàn hồi.
hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng
trong chân không.
Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về loại sóng vô tuyến?
B. Ban ngày tầng điện ly hấp thụ sóng trung và
Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới
nước.
ban đêm sóng trung bị tầng điện ly phản xạ.
D. A, B và C đều đúng.
Sóng cực ngắn có năng lượng nhỏ nhất.
Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì tần
số dao động của mạch là
C. 10 kHz

7 kHz
B. 14 kHz
D. 4,8 kHz
Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10 -3µF. Độ tự
cảm L của mạch dao động là:
C. 5.10-3 H
2.10-4 H
B. 5.10-4 H
D. 5.10-5 H
Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình:
B. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.
chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường nhưng tổng
của chúng tức là năng lượng của mạch dao
động không đổi.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ
có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường
xuyên trong mạch dao động.
trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với
thời gian.
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự
do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
C. C’ = C/4
C’ = 2C
B. C’ = C/2
D. C’ = 4C
Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng
q = Q0sinωt . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động:

W0t =


1 2
Li 0
2

B.

Q0
I0

B.

Q 02
W0t =
2C

C.

I0
2πQ0

C.

W0t =

1
Lω2 Q02
2

D.


W0t =

1 2
LI0
2

Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1 µ F , ban đầu được tích điện đến 100V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là
C. 5 mJ
10 mJ
B. 10 KJ
D. 5 KJ
Chọn câu sai
B. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm
Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức
là những đường cong kín.
ứng từ bao quanh các đường sức của điện
trường.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian,
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một điện trường xoáy trong không gian
nó sinh ra một từ trường xoáy.
xung quanh nó.
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kỳ dao
động của mạch
C. Tăng 2 lần
giảm 4 lần
B. Tăng 4 lần
D. giảm 2 lần

Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi U0C là hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của mạch là:

T = 2π

T=

T = 2πI0 Q0

D.

T=

Q0
2πI0

Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức:


A.
C©u 48 :
A.
C.
C©u 49 :
A.
C.
C©u 50 :
A.
C.


T = 2π LC

B.

T=

1


L
C

C.

T=

1
2π LC

D.

T=

1


C
L

Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung

C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I o=0,012A. Khi cường
độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là:
B.
Uo = 5,4V ; u = 0,94V
Uo = 1,7V ; u = 20V
D.
Uo = 5,4V ; u = 20 V
Uo = 1,7V ; u = 0,94V
Chọn câu đúng.
B. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng
Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần
từ.
số chung.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ
Năng lượng của mạch dao động gồm năng
lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và
trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với
năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
thời gian.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện
Năng lượng trong mạch dao động gồm năng
lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
số chung.
D. A, B và C đều đúng.
1
Tần số dao động f =

chỉ phụ thuộc

2π LC

C©u 51 :
A.
C©u 52 :
A.
C.
C©u 53 :
A.
C.

vào đặc tính của mạch dao động.
Chọn câu đúng. Năng lượng bổ sung cho mạch dao động trong máy phát dao động điều hòa dùng
transistor từ:
C. dòng êmitơ
dòng bazơ
B. dòng côlectơ.
D. transistor.
Chọn câu đúng. Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
B. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly
Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt
đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền
phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi
đi xa.
xa theo đường thẳng
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng
Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
truyền đi xa.

Chọn câu sai.
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu
Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc
vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một
Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện
trong mạch dao động biến thiên điều hoà với
dao động tự do.
tần số góc ω =

1
.
LC

C©u 54 : Chọn câu đúng. Để thực hiện thông dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu:
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
trung vì chúng có năng lượng bé.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng
truyền đi xa nhất là ban đêm.
C©u 55 : Chọn câu đúng. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là:
A. do bức xạ ra sóng điện từ.
B. do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra
sóng điện từ.
C. do toả nhiệt trong các dây dẫn.
D. do tụ điện phóng điện.
C©u 56 : Sóng điện từ nào sau đây dùng trong thông tin dưới nước
A. Sóng trung

C. Sóng dài
B. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
C©u 57 : Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung
50μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là:
A. 99,3s
C. 3,14.10-4s
B. 0,0314s
D. 31,4.10-4s
C©u 58 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh
B. Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng
nhất.
càng bé.
C. Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện li phản
D. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất.


C©u 59 :
A.
C.
C©u 60 :
A.
C.
C©u 61 :
A.

xạ vào ban đêm.
Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH
đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô

tuyến trong dải sóng:
B. 4,2m ≤ λ ≤ 133,2m
421,3m ≤ λ ≤ 1332m
D. 4,2m ≤ λ ≤ 42,15m
4,2m ≤ λ ≤ 13,32m
Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về các sóng vô tuyến?
B. Sóng điện từ có tần số hàng nghìn Hz trở lên
Năng lượng của sóng ngắn lớn hơn sóng trung.
mới gọi là sóng vô tuyến.
D. A, B và C đều đúng.
Sóng cực ngắn là sóng không bị tầng điện ly
phản xạ hoặc hấp thụ.
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:

U 0C =

L
I0
C

B.

U 0C =

L
I0
C

C. Một giá trị khác


ĐÁP ÁN:
Cau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

Dap an dung
A
D
C
D
C
C
B
B
D
C
D
B
D
A
D
A
B
C

C
A
D
D
B
C
C
B
B
C
D
B
B
D
C
B
C
A
D

49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61

A
D
B
B
A
B
B
C
D
B
D
D
A

D.

U 0C =

L
I0
πC


38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48

D
C
A
D
A
C
A
C
A
A
D

1.Một vật dao động điều hòa (DĐĐH) xung quanh vị trí cân bằng(VTCB) với biên độ A và
chu kỳ T. Tại điểm có li độ x = A/2, độ lớn vận tốc của vật là
A. πA/T
B. 3 πA/(2T)
C. 3 π2 A /T
D. 3 πA/T *
2. Một vật DĐĐH với biên độ 0,2m và chu kỳ 0,01s. Tại vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của
vật (tính theo m/s) là
A. 20π

B. 30π
C. 40π*
D. 60π
3.Năng lượng của một vật DĐĐH tỉ lệ với
A. li độ
B. tần số
C. vận tốc ở vị trí cân bằng
D. bình phương biên độ *
2
4.Động năng của một vật DĐĐH là Eđ = E0 cos ωt. Gía trị lớn nhất của thế năng là
A. 2 E0
B. E0 * C. E0/2
D. 2 E0
5. Động năng và thế năng của một vật DĐĐH với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó
bằng
A. A/ 2 * B. A
C. A 2 D. 2A
6.Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 3sin ωt + 4cos ωt (cm). Biên độ của dao
động đó là
A. 11cm
B. 7cm
C. 5cm*
D. 9 cm
7.Pha của một vật DĐĐH là π/2 khi
A. vận tốc cực đại
B. động năng cực đại
C. cơ năng cực đại
D. gia tốc cực đại*
8.Hai lò xo giống hệt nhau được măc nối tiếp rồi mắc song song.
Một vật có khối lượng m lần lượt được treo trên hai hệ lò xo đó.

Tỉ số tần số dao động thẳng đứng của hai hệ dao động điều hòa này là
A. 1: 2*
B. 2 : 1
C. 1 : 4
D. 1 : 3
9. Một vật DĐĐH với tần số f.
Động năng và thế năng của nó dao động với tần số bằng
A. 2f* B. 3f C. 4f
D. f/2
10.Cơ năng của một vật DĐĐH là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng
của vật là
A. E/4 B. E/2
C. 3 E/4
D. 3E/4*
11.Hai vật DĐĐH với cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng
chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha
của hai dao động này là
A. 600
B. 900 C. 1200 *
D. 1800
12.Vận tốc cực đại của một vật DĐĐH là 1 cm/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 cm/s 2. Chu
kỳ dao động của vật là
A. 3,14s
B. 6,28s
C. 4s *
D. 2s
13. Một vật DĐĐH với chu kỳ là 4s và biên độ là 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ
cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A. 2s
B. 2/3s*

C. 1s
D. 1/3s


14.Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sinωt – 16sin 3ωt với
x(cm), t(s). Nếu vật DĐĐH thì gia tốc cực đại của nó (tính ra cm/s2) là
A. 12ω2 B. 24ω2 C. 36ω2 *
D. 48ω2
15. Hai DĐĐH có phương trình x1 = Asin(ωt – α) và x2 = Bcos(ωt – α). Hiệu số pha của hai
dao động này là
A. 900 *
B. 2α
C. 0
D. 1800
16.Nếu chiều dài con lắc trong đồng hồ giảm đi 2% thì đồng hồ mỗi ngày sẽ chạy nhanh
A. 216s
B. 432s
C. 864s*
D. 1728s
17.Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kỳ
dao động T của nó là
A. hyperbol
B. parabol *
C. elip
D. đường thẳng
18.Một lò xo có độ cứng k được cắt làm hai phần, phần này dài gấp đôi phần kia. Khi đó
phần dài hơn có độ cứng là
A. 3k/2*
B. 2k/3
C. 3k D. 6k

19. Một vật DĐĐH với biên độ A. Khi thế năng của vật bằng một phần tư giá trị cực đại của
nó thì li độ của vật là
A. 2A/3
B. A/2*
C. A/3
D. A/4
20. Một vật DĐĐH với biên độ 4cm và chu kỳ 12s. Tỉ số thời gian để vật đi từ VTCB đến
điểm có li độ 2cm và từ điểm này đến điểm có li độ cực đại là
x(cm)
A. 1
B. 1/3
C. ¼ D. ½ *
20 .
. . . . .
21.Cho đồ thị DĐĐH như hình vẽ .
10
Phương trình của dao động đó là
0
4/6 10/6
t(10- 2 )s
A. 20sin(100πt + π/6)cm
B. 20sin(100πt + 5π/6)cm *
1/6 7/6
13/6
C. 20sin(20πt + π/6)cm
D. 20sin(20πt + 5π/6)cm
- 20 . .
. . . . .
22.Cho ba DĐĐH cùng phương cùng tần số góc ω = 100π (rad/s) với các biên độ A 1 = 1,5
cm,

A2 = 3 /2 cm, A3 = 3 cm và các pha ban đầu tương ứng là ϕ 1 = 0, ϕ 2 = π/2, ϕ 3 = 5π/6 .Phương
trình dao động tổng hợp của ba dao động trên là
A.

3
sin(100πt + π/2)cm
2

C.

3 (100πt + π/2)cm *

B. 3 sin(100πt + π/6)cm
B.

3
sin(100πt + π/6)cm
2

23.Một lò xo có độ cứng 20N/m treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn với vật khối lượng
200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10m/s 2. Trong quá trình vật dao động, giá
trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 5N
B. 2N và 3N C. 1N và 5N D. 1N và 3N*
24.Một sóng dừng trên một sợi dây được mô tả bởi phương trình u = 4sin

πx
cos(20πt 4

π/2)cm với x(cm), t(s). Vận tốc truyền sóng dọc theo dây là

A. 80cm/s *
B. 40cm/s
C. 60cm/s
D. 20cm/s
t
T

x
λ

25.Một sóng âm được mô tả bởi phương trình y = Asin2π( − ). Vận tốc cực đại của phần
tử môi trường bằng 4 lần vận tốc truyền sóng khi
A. λ = 4πA
B. λ = πA/2*
C. λ = πA
D. λ = πA/4
26.Trong sóng dừng, hiệu số pha của hai phần tử môi trường nằm đối xứng qua một nút là
A. π(rad)
B. 2π(rad)*
C. π/2(rad)
D. 0(rad)
27.Phương trình sóng là y = 25sin(20t + 5x)cm , x(cm), t(s). Chọn câu sai
A. Biên độ sóng là 25 cm
B. Vận tốc truyền sóng là 4cm/s


C. Sóng truyền theo chiều dương của trục x*
D. Vận tốc cực đại của phần tử môi trường là
500cm/s
28.Phương trình của một sóng âm có dạng u = sin(t – 4x)(m), x(m), t(s). Hai điểm ở cách

nhau 0,785m trên phương truyền sóng có hiệu số pha là
A. π(rad)*
B. 2π(rad)
C. π/2(rad)
D. 2π /3(rad)
29.Hai nguồn kết hợp A&B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u 1 = a
sin200πt (cm) và x2 = a sin(200πt + π/2) (cm) trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía của
đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân bậc
k + 3 (cùng loại với vân bậc k ) đi qua điểm N có NA – NB = 36 mm . Số điểm cực đại giao thoa
trên đoạn AB là
A. 12*
B. 13
C. 11
D. 14
30.Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước DĐĐH với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng 2
điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng x = 20cm
luôn dao động ngược pha nhau . Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Vận
tốc đó là
A. 3,5m/s
B. 4,2m/s
C. 5m/s
D. 3,2m/s*

PHẦN CƠ
[
]
Một lực cản 1000 N tác dụng theo phương chuyển động lên chiếc xe khối lượng 500 kg làm xe
dừng lại trong 10 m. Công của lực cản là
A. 50.000 J B. 25.000 J
C. 10.000 J D. 5000 J
[
]



Xe lăn A khối lượng 4 kg và xe B khối lượng 2 kg được nối với nhau bằng lò xo. Nén lò xo lại và
giữ bằng một sợi dây chỉ. Sau khi đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại
lượng nào sau đây của hai xe bằng nhau

A. vận tốc B. gia tốc
C. động lượng
D. động năng
[
]
Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s và đạt độ cao 15 m.
Công của lực cản không khí bằng
A. 392 J
B. 294 J
C. 106 J
D. 54 J
[
]
Để duy trì xe khối lượng 2000 kg có vận tốc không đổi 15 m/s, cần một lực 1900 N. Công của động
cơ trên đoạn đường 3 km là
A. 1,9 × 106 J
B. 3,8 × 106 J
C. 4,5 × 106 J
D. 5,7 × 106 J
[
]
Một vật được gọi là cân bằng khi
A. Vận tốc của vật bằng không
B. Gia tốc của vật bằng không
C. Thế năng của vật bằng không
D. Động lượng của vật bằng không
[
]

Hai chiếc xe khối lượng 10 kg và 5 kg được nối với nhau bằng một lò xo và có thể chuyển động
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Ép hai lại rồi buông ra, lò xo đẩy hai xe chuyển động
ngược chiều nhau. Nếu xe nhỏ có vận tốc 0,5 m/s thì xe lớn có vận tốc :

A. 0,125 m/s
B. 0,25 m/s
C. 0,5 m/s
D. 1 m/s
[
]
Vật A có khối lượng m, vận tốc v, chuyển động về phía phải. Vật B có khối lượng m và C khối
lượng 4m đều đứng yên. A va chạm vào B, sau đó B và chạm vào C. Sau va chạm, B đứng yên, còn
vận tốc vật A và C là
A. A : 0,6 v chuyển động sang trái;C: 0,4 v chuyển động sang phải
B. A : 2,6 v chuyển động sang trái; C: 0,4 v chuyển động sang phải
C. A : đứng yên; C: 0,5 v chuyển động sang phải
D. A : đứng yên; C: v chuyển động sang phải
[
]


Đồ thị nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa động năng và vận tốc của vật ?

[
]
Một lò xo độ cứng k = 100 N/m. Nếu lò xo bị dãn 20 cm hoặc bị nén 20 cm thì thế năng của lò xo

A. 2 J ; 4 J B. 4 J ; 2 J
C. 2 J ; 2 J D. 4 J ; 4 J
[
]
Một lực 20 N tác dụng lên một cái hộp khối lượng 3 kg làm cho hộp chuyển động thẳng đều. Cần
một công suất bao nhiêu để kéo hộp đi 8 m trong 2 s ?
A. 40 W

B. 60 W
C. 80 W
D. 100W
[
]
Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc 20 m/s ở độ cao 60 m. Vận tốc của vật khi
chạm đất là :
A. 20 m/s B. 40 m/s
C. 60 m/s D. 80 m/s
[
]
Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc 20 m/s ở độ cao 60 m. Trong 2s đầu tiên
A. vật đi được 40 m theo phương ngang và 19,6 m theo phương thẳng đứng
B. vật đi được 60 m theo phương ngang và 19,6 m theo phương thẳng đứng
C. vật đi được 40 m theo phương ngang và 39,2 m theo phương thẳng đứng
D. vật đi được 60 m theo phương ngang và 39,2 m theo phương thẳng đứng
[
]
Một quả bóng được ném lên cao, vận tốc ban đầu hợp với thẳng đứng một góc α. Bỏ qua các lực
ma sát, đại lượng nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động :
A. thành phần thẳng đứng của vận tốc
B. thành phần nằm ngang của vận tốc
C. động năng của vật
D. động lượng của vật
[
]
Một viên đạn khối lượng 0,05 kg được bắn ra từ khẩu súng khối lượng 4 kg. Nếu động lượng của
viên đạn là 30 kg.m/s thì khẩu súng giật lùi lại với động lượng
A. 20 kg.m/s
B. 30 kg.m/s
C. 60 kg.m/sD. 80 kg.m/s
[
]
Cần một lực nằm ngang 30 N để đẩy chiếc xe khối lượng 5 kg đi đường 5 m. Xe đã nhận công
A. 100 J

B. 150 J


C. 200 J
D. 250 J
[
]
Hai vật như nhau được thả rơi từ đỉnh của hai mặt phẳng nghiêng có độ dài như nhau nhưng góc
nghiêng khác nhau. Công để thắng lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng nhỏ
A. lớn hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
B. nhỏ hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
C. bằng công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn vì cần
phải biết khối lượng của vật
[
]
Một người trọng lượng 500 N đi lên cầu thang cao 20 m trong 10s. Công suất của người là
A. 500 W B. 1000 W
C. 1500 W D. 2000 W
[
]
Một học sinh tác dụng lực 20 N làm cho vật chuyển động đều với vận tốc 4 m/s. Công của học sinh
thực hiện trong 8 s là
A. 60J
B. 120 J
C. 480 J
D. 640 J
[
]
Khi biểu diễn xiếc, diễn viên khối lượng 50 kg được bắn ra với vận tốc 10 m/s từ khẩu đại bác khối
lượng 500 kg. Vận tốc giật lùi của khẩu súng là
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 3 m/s

D. 4m/s
[
]
Một người khối lượng 50 kg đi xe đạp, để leo đốc với vận tốc 2,5 m/s thì phải tác dụng lực 85 N lên
bàn đạp. Công suất của người là
A. 100 W B. 1000 W C. 210 W
D. 2100 W
[
]
Hành động nào sau đây không tạo ra công ?
A. Nâng một vật từ sàn nhà lên trần nhà
B. Đẩy một vật dọc theo mặt phẳng có lực ma sát.
C. Kéo một vật để giảm vận tốc của vật
D. Giữ cho tảng đá khỏi rơi xuống mặt đường
[
]
Từ vị trí A cách mặt đất 1,8 m, một quả bóng được bắn lên ao đến vị trí cao nhất B cách vị trí ném
1,8m rồi rơi xuống điểm C trên mặt bàn, cách mặt đất 0,9 m.

A. Thế năng của bóng tại C bằng một nửa thế năng tại B
B. Thế năng của bóng tại C bằng một nửa thế năng tại A
C. Thế năng của bóng tại B gấp 4 lần thế năng tại A


D. Thế năng của bóng tại B gấp 4 lần thế năng tại C
[
]
Một học sinh đẩy thực hiện công 200J đẩy chiếc xe về hướng bắc, sau đó 500J đẩy sang phía đông.
Học sinh ấy đã thực hiện một công
A. 200 J
B. 500J
C. 700 J
D. 1400 J
[
]

Lò xo có độ dài tự nhiên 40 cm, độ cứng k. Khi treo vật vào, lò xo có độ dài 50 cm. Thế năng của lò
xo là
A. 0,01k (J) B.0,05k (J)
C. 0,005k (J)
D. 0,0005k (J)
[
]
Nếu thời gian để chạy 100 m tăng gấp đôi thì công suất vận động viên
A. giảm một nửa B. tăng gấp đôi
C. giảm đi hai lần D. tăng gấp tám
[
]
Lực trung bình 20N dùng để kéo dây cung ra phía sau 30 cm. Khi buông ra, mũi tên sẽ có động
năng

A. 3 J

B. 6 J

C. 12 J

D. 15 J

PHẦN ĐIÊN
Chọn câu đúng. Khi một điện truờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường và từ trường biến thiên.
B. một dòng điện.
C. điện trường xoáy.
D. từ trường xoáy.

[
]
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây ?

A. T = 2π

L
.
C

B. T = 2π


C
. C. T =
.
LC
L

D. T = 2π LC .

[
]
Chọn câu phát biểu đúng
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha

π
so với dao động của điện trường.
2

C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E cùng pha với dao động của
cảm ứng từ B.


[
]
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây ?
A. Phản xa được trên các mặt kim loại.
B. Mang năng lượng.
Truyền được trong chân không.

C. Cho hiện tượng giao thoa.

D.


[
]

Trong mạch dao động L, C có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 µF, dao động điện từ tự do trong mạch với
hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 6 V. Khi hiệu điện thế hai đầu tụ là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 9.10-5 J.
B. 4.10-5 J.
C. 10-5 J.
D. 5.10-5 J.

[
]
Trong mạch dao động điện từ tự do, điện tích của tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
B. Biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
C. Biến thiên điều hoà với chu kì T =
D. Biến thiên điều hoà với tần số f =

1
.
LC

LC .

LC .
LC .

[
]
Trong mạch dao động L, C có điện trở thuần không đáng kể, dao động điện từ với tần số riêng và giá trị cực đại là U 0. Giá trị
cực đại I0 của dòng điện trong mạch đuợc tính theo công thức
A. I0 = U0

L
.
C

B. I0 = U0 LC .

C. I0 =

U0
LC

.

D. I0 = U0

C
.
L

[
]

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, dao động điện từ tự do có chu kì T = 2.10 -4s. Năng lượng điện
trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 0,5.10-4s.
B. 4.10-4s.
C. 2.10-4s.
D. 1.10-4s.

[
]
Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở
cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của
hệ được bảo toàn.

[
]
Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC khi có điện trở thuần không đáng kể.
A. Năng lượng điện từ của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại ở tụ điện.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động thì dao động tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà theo một tần số chung.

[
]
Tần số dao động riêng trong mạch L, C xác định bởi công thức
A. f = 2π LC .

[
]Một
A. 20 kHz.


B. 2π

L
.
C

C.

1


LC .

D.

mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2/π mH và tụ có C =
B. 125 kHz.

C. 1,25 kHz.

1
2π LC

.

0,8
µF thì tần số riêng của mạch dao động là
π

D. 12,5 kHz.


[
]
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Từ trường xoáy có đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.

[
]
Nhận định nào sau đây là đúng?
ur
ur
A. Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn luôn vuông góc với


nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
ur
ur
ur
B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông góc với vectơ E .

ur

ur

ur

C. Vectơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với vectơ B .
ur
ur

D. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cả hai vectơ B và E đều không có hướng cố định.

[
]
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện trường biến thiên. Cho biết kết luận nào sau đây đúng khi
ur
ur
nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó?
ur
ur
A. E và B biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau π/2.
ur
ur
B. E và B có cùng phương, cùng độ lớn.
ur
ur
C. E và B biến thiên theo thời gian và cùng chu kì.
ur
ur
D. Tại mỗi điểm trong không gian, E và B biến thiên tuần hoàn và ngược pha.

[
]
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc như sóng âm.
B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.

[
]
Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.

C. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.

B. Sóng có bước sóng càng dài thì năng lượng càng lớn.
D. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh.

[
]
Chọn công thức tính bước sóng trong mạch dao động
A. λ = 2π.c.

Q0
.
I0

B. λ = 2π

Q0
.
I0

C. λ = 2π

Q0
.
cI 0

D. λ = π.c.

Q0
.
I0


[
]
Tìm biểu thức tính điện dung C của tụ điện trong mạch dao động để thu sóng có tần số f
A. C =

1
4πLf

2

.

B. C =

1
.
2
4π Lf 2

C. C =

1
2πLf

2

.D.C =

f2
.

4πL

[
]
Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch
phát ra có bước sóng là
A. 0,6 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 600 m.

[
]
Điều nào sau đây không đúng với sóng điện từ
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
C. Mang năng lượng.
D. Cho hiện tượng phản xạ và giao thoa như ánh sáng.

[
]

Một mạch dao động với tụ có C = 10 µF tích điện đến giá trị xác định sau đó nối với một cuộn cảm L = 1 H bỏ qua điện trở
của dây nối và π2 = 10. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu điện tích tụ điện có giá trị bằng
A.

3
s.
400

B.

1

s.
600

C.

1
s.
300

[
]
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch do điện trường biến thiên sinh ra.

D.

1
giá trị ban đầu ?
2

1
s.
1200


C. Có thể dùng ampe kế đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế đo trực tiếp dòng điện dịch.

[
]
Hãy chọn câu đúng.

A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.

[
]
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.

D. Sóng cực ngắn.

[
]
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường.
D. Khung dây chuyển động trong từ trường.

[
]
Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện
động do máy tạo ra là
A. f = 40 Hz.
B. f = 50 Hz.
C. f = 60 Hz.
D. f = 70 Hz.

[
]
Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

[
]
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto
phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 500 vòng/phút.

[
]
Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ.
Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0.
B. B = B0.
C. B = 1,5B0.
D. B = 3B0.

PHẦN QUANG
[
] Vật sáng là:
A. Nguồn sáng
B.
Gương phản chiếu ánh sáng
C. Mặt trăng
D. A,B,C đúng.
[
]
Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC , chiết suất n = 3 , tia sáng đơn sắc
đến mặt bên AB dưới góc 600. Góc lệch của tia sáng là:

A. 600
B. 450
C. 300
D.
900
[
]
Chọn câu sai:
A. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chặn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là
tượng phản xạ.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.

hiện


D. Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
[
]
Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
A. Vận tốc truyền
B.
Màu sắc
C. Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó.
D. Tần số
[
]
Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. B,C đúng..
[
]

Một người soi gương, thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Đó là gương gì?
A. Gương cầu lồi
B. Gương phẳng
C. Không xác định được gương gì.
D. Gương cầu lõm
[
]
Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao thế 500KV ở Việt Nam dùng trong thông
tin liên lạc . Tín hiệu truyền theo cáp quang là:
A. Sóng Hertz
B. Tín hiệu ánh sáng
C. Tín hiệu điện từ cao tần
D. Dòng điện xoay chiều.
Dữ liệu dùng cho câu 8 và 9.
Một người có tật viễn thị , điểm cực cận cách mắt 50cm. Phải đeo thấu kính hội tụ có D=2dp
để nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết. Kính xem như sát mắt.
[
]
Vị trí điểm cực viễn:
A. Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 100cm về phía sau
B. Cực viễn ở vô cực.
C. Cực viễn ở trước mắt, cách mắt 200cm
D. Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 50cm về phía sau.
[
]
Khi đeo kính trên, cực cận mới cách mắt
A. 10cm
B. 25cm
C. 20cm
D. 15cm
[
]
Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất n = 2 . Tia
phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ là:

A. 900
B. 300
C. 450
D. 600
[
]
Một tia sáng từ kim cương có chiết suất bằng 2 sang không khí có tia khúc xạ, khi tia tới thoả:
A. i<300
B. i>300
C. i<450
D. i<600
[
]


×