Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ma trậnĐềĐáp án Môn Công Nghệ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.19 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS ......
Mã đề CN - HK9-TS1617

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2016-2017 Ngày kiểm tra:
(Đề kiểm tra này có 12 câu 01 trang)

I. MA TRẬN

Mức độ
Chủ đề
Sử dụng và
bảo quản
DC thiết bị
nhà bếp.
Sắp xếp
trang trí
nhà bếp,
bàn ăn
(7 tiết)

Số câu
Số điểm

Nhận biết
TN

TL


1.Biết được các
loại thực đơn trong
ăn uống
2.Biết cách sắp xếp
và trang trí nhà bếp
hợp lí, khoa học.
3. Biết cách sắp
xếp và trang trí bàn
ăn hợp lí.
4.Biết bảo quản và
sử dụng các thiết bị
nhà bếp phù hợp

4
Câu 1;
3;5; 7
1

TN

Vận dụng
TL

5.Hiếu được một số hình
thức trình bày bàn ăn
6.Hiểu cách xây dựng
thực đơn trong các bữa
ăn

1

Câu 9

2
Câu 2; 4

1

0,5

1
Câu 10
1

Tổng

TL

7. Vận dụng vào
thực tế hình thức
trình bày bàn ăn theo
đặc điểm ăn uống
của Việt Nam

1

2
Câu 6;8
0,5

Số câu

Số điểm

TN

1
Câu 11

8.Hiểu quy trình thực
hiện món trộn và cuốn
hỗn hợp
9.Hiểu quy trình thực
hiện món ăn có sử dụng
nhiệt và biện pháp đảm
bảo vệ sinh, an toàn thực
phẩm

Chế biến
các món ăn
(9 tiết)

Tổng số
câu
Tổng số
điểm

Thông hiểu

3
3,5
35%


10.Vận dụng kiến
thức vào món nộm
theo đúng quy trình
và đạt yêu cầu kĩ
thuật

1
Câu 12
5

5

5

2

2

2

6

4
6,5
65%
12
10
100%



II. ĐỀ KIỂM TRA

A. Trắc nghiệm khách quan (2điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất
Câu 1 (0,25đ): Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu:
A. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm.
B. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm.
C. Theo nhu cầu dinh dưỡng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2 (0,25đ): Khi trang trí bàn ăn để tạo vẻ trang nhã thường dùng khăn bàn :
A. Màu trắng
B. Màu trơn phù hợp với màu sắc của phòng
C. Cả A, B đúng .
D. Cả A, B sai .
Câu 3 (0,25đ): Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải:
A. Vừa nhai vừa nói.
B. Cầm dao, dĩa (nĩa) trong tay, ra điệu bộ khi nói.
C. Ăn uống liên tục.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4 (0,25đ): Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý:
A.Chọn các loại thực phẩm đắt tiền.
B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật.
C.Chuẩn bị thực đơn phù hợp với những yếu tố sẵn có.
D.Các yêu cầu trên
Câu 5 (0,25đ): Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là chữ U, I, L và …………
A. Hai đường thẳng song song
C.Dạng chữ A
B. Dạng chữ V
D.Dạng tam giác

Câu 6 (0,25đ): Quy trình thực hiện món trộn và cuốn hỗn hợp là :
A.Chuẩn bị
C . Trình bày
B. Chế biến
D. Các quy trình trên
Câu 7 (0,25đ): Trong bữa ăn ………. Các món ăn , đồ uống , món tráng miệng được bày
trên một chiếc bàn lớn ; dao , thìa , muỗng , đũa được bày sẵn trên bàn ở một vị trí dễ lấy
A. Có người phục vụ .
C.Thường ngày
B. Tự phục vụ
D. Thịnh soạn
Câu 8 (0,25đ): Công dụng của bột mì khi thực hiện món "gà nấu đậu" là :
A.Thêm mùi thơm .
C.Thêm màu cho món ăn
B.Tạo độ sánh cho nước dùng .
D. Công dụng khác


B.Tự luận ( 3điểm)
Câu 9: ( 1điểm) Nêu cách sử dụng và bảo quản đồ gang, nhôm trong nhà bếp ?
Câu 10: ( 1điểm) Nêu một số biện pháp nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường trong việc
chuẩn bị và chế biến các món ăn có sử dụng nhiệt?
Câu 11: ( 1điểm) Hãy cho biết cách trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam ?
Câu 12: (5điểm) Nêu cách sơ chế, chế biến món nộm su hào.
III. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM

A. Trắc nghiệm khách quan (2điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm
Câu
1

2
3
4
Đáp án
D
C
D
D
B. Tự luận ( 8điểm )
Câu

5
A

6
D

7
B

8
B

Đáp án

Câu 9: Cách sử dụng và bảo quản đồ gang, nhôm trong nhà bếp :
( 1điểm) - Nên cẩn thận khi sử dụng vì dễ rạn nứt, móp méo
- Không để ẩm ướt .
- Không đánh bóng bằng giấy nhám .
- Không chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ, chất muối . axít …

* Biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường trong việc chuẩn bị và chế
biến các món ăn có sử dụng nhiệt :
Câu 10:
+ Lựa chọn thực phẩm an toàn .
( 1điểm)
+ Bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến nhiệt .
+ Tiết kiệm nhiên liệu
+ Giữ vệ sinh nơi chế biến và biết phân loại rác tại nguồn .
Cách trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam :
- Trải khăn bàn
Câu 11
- Đặt đũa bên tay phải của bát .
( 1điểm)
- Khăn đặt lên đĩa kê .
- Cốc nước đặt phía trước đầu đũa
- Bát đựng nước chấm đặt trước bát ăn cơm
* Cách sơ chế món nộm su hào
Câu 12 Su hào:
( 5điểm) - Gọt rửa sạch, thái lát mỏng hoặc thái sợi.
- Trộn đều với một thìa súp muối, để khoảng 5 phút, rửa lại, vắt ráo
nước.
- Cho su hào vào thau (âu) sạch cùng với 2 thìa súp đường, trộn đều
(để giữ lại độ giòn), cho nước chanh vào, nêm hơi chua, ngọt.
Tôm: rửa sạch, cho vào xoong cùng một thìa cà phê muối, đậy nắp

Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3 điểm


lại, nấu khoảng 10 phút; tôm chín, bóc vỏ chừa đuôi, rút bỏ chỉ đất ở
sống lưng, nếu tôm to nên chẻ đôi.
Thịt ba chỉ:
- Luộc chín, thái sợi hoặc thái lát mỏng như su hào.
- Ngâm tôm, thịt với nước mắm + chanh + tỏi + ớt pha loãng.
Lạc: rang vàng, xát vỏ, giã giập.
Hành khô: thái mỏng, rán (phi) vàng, để ráo mỡ.
Rau răm, mùi tàu, rau thơm: nhặt, rửa sạch, thái (xắt) nhỏ.
ớt: 1/2 tỉa hoa, 1/2 băm nhỏ.
Tỏi: bóc vỏ, băm nhỏ.
Làm nớc mắm chanh, tỏi, ớt pha loãng: hòa nước chanh (hoặc
giấm) + đường + tỏi + ớt + nước mắm ngon, quấy đều, nêm vừa ăn.
* Cách chế biến món nộm su hào
Trộn hỗn hợp su hào + 1 phần tôm, thịt + 1 phần rau răm, rau thơm,
mùi tàu thái nhỏ + 1/2 lạc rang + 1/2 hành phi, sau đó nêm lại với
chút nước mắm ngon cho vừa ăn, tạo thành hỗn hợp nộm.


Duyệt của tổ chuyên môn
( Kí ghi rõ họ tên)

Người ra đề
( kí ghi rõ họ tên)

2 điểm


PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS .....
Mã đề CN - HK9-TS1617

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2016-2017 Ngày kiểm tra:
(Đề kiểm tra này có 12 câu 01 trang)


I. MA TRẬN

Mức độ
Chủ đề
Sử dụng
và bảo
quản DC
thiết bị
nhà bếp.
Sắp xếp
trang trí

nhà bếp,
bàn ăn
(7 tiết)

Số câu
Số điểm

Nhận biết
TN

TL

1.Biết được các
loại thực đơn
trong ăn uống
2.Biết cách sắp
xếp và trang trí
nhà bếp hợp lí,
khoa học.
3. Biết cách sắp
xếp và trang trí
bàn ăn hợp lí.
4.Biết bảo quản
và sử dụng các
thiết bị nhà bếp
phù hợp
4
1
Câu 1; Câu 9
3;5; 7

1
2

TN

Vận dụng
TL

5.Hiếu được một số
hình thức trình bày
bàn ăn
6.Hiểu cách xây dựng
thực đơn trong các
bữa ăn

2
Câu 2; 4

TN

Tổng

TL

7. Vận dụng vào
thực tế hình thức
trình bày bàn ăn
theo đặc điểm ăn
uống của Việt
Nam


1
Câu 11

0,5

2,5

3
6
60%

8.Hiểu quy trình thực
hiện món trộn và
cuốn hỗn hợp
9.Hiểu quy trình thực
hiện món ăn có sử
dụng nhiệt và biện
pháp đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực
phẩm

Chế biến
các món
ăn
(9 tiết)

2
Câu 6;8
0,5


Số câu
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm

Thông hiểu

1
Câu 10
3,5

3

5

5

1

3

4,5

2,5

4
40%

11
10
100%


II. ĐỀ KIỂM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM :

A. Trắc nghiệm khách quan (2điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất
Câu 1 (0,25đ): Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu:
E. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm.
F. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm.
G. Theo nhu cầu dinh dưỡng.
H. Tất cả các ý trên.
Câu 2 (0,25đ): Khi trang trí bàn ăn để tạo vẻ trang nhã thường dùng khăn bàn :
A. Màu trắng
B. Màu trơn phù hợp với màu sắc của phòng
C. Cả A, B đúng .
D. Cả A, B sai .
Câu 3 (0,25đ): Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải:
A. Vừa nhai vừa nói.
B. Cầm dao, dĩa (nĩa) trong tay, ra điệu bộ khi nói.
C. Ăn uống liên tục.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4 (0,25đ): Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý:
A.Chọn các loại thực phẩm đắt tiền.
B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật.
C.Chuẩn bị thực đơn phù hợp với những yếu tố sẵn có.
D.Các yêu cầu trên

Câu 5 (0,25đ): Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là chữ U, I, L và …………
C. Hai đường thẳng song song
C.Dạng chữ A
D. Dạng chữ V
D.Dạng tam giác
Câu 6 (0,25đ): Quy trình thực hiện món trộn và cuốn hỗn hợp là :
A.Chuẩn bị
C . Trình bày
B. Chế biến
D. Các quy trình trên
Câu 7 (0,25đ): Trong bữa ăn ………. Các món ăn , đồ uống , món tráng miệng được bày
trên một chiếc bàn lớn ; dao , thìa , muỗng , đũa được bày sẵn trên bàn ở một vị trí dễ lấy
A. Có người phục vụ .
C.Thường ngày
B. Tự phục vụ
D. Thịnh soạn
Câu 8 (0,25đ): Công dụng của bột mì khi thực hiện món "gà nấu đậu" là :
A.Thêm mùi thơm .
C.Thêm màu cho món ăn
B.Tạo độ sánh cho nước dùng .
D. Công dụng khác



B/ TỰ LUẬN : ( 8điểm)

Câu 9: Nêu cách sử dụng và bảo quản đồ gang, nhôm trong nhà bếp .?
Câu 10: Trình bày yêu cầu kĩ thuật của việc chế biến món ăn có sử dụng nhiệt.?
Nêu một số biện pháp nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường trong việc chuẩn bị và
chế biến các món ăn có sử dụng nhiệt.?

Câu 11 : Nêu cách trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam?

III. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM :
I/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : ( 2điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
D
A
D
B
B
B/ TỰ LUẬN : ( 8điểm )
Câu 9:( 2điểm)
Nêu cách sử dụng và bảo quản đồ gang, nhôm trong nhà bếp .?
- Nên cẩn thận khi sử dụng vì dễ rạn nứt, móp méo
0.5 đ
- Không đễ ẩm ướt .

0.5 đ
- Không đánh bóng bằng giấy nhám .
0.5 đ
- Không chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ, chất muối . axít …
0.5 đ
Câu 10:( 3.5điểm)
Trình bày yêu cầu kĩ thuật của việc chế biến món ăn có sử dụng nhiệt
Nêu một số biện pháp nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường trong việc chuẩn bị và chế
biến các món ăn có sử dụng nhiệt.
Yêu cầu kĩ thuật của việc chế biến món ăn có sử dụng nhiệt (2.5điểm)
- Nguyên liệu thực phẩm chín mềm nhưng không rã nát
0.75 đ
- Tỉ lệ cái và nước phù hợp với từng món ăn .
0.75 đ
- Mùi vị thơm ngon đậm đà
0.5 đ
- Màu sắc đặc trưng , hấp dẫn.
0.5 đ
Biện pháp : (1 điểm)
- Lựa chọn thực phẩm an toàn .
0.25đ
- Bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến nhiệt .
0.25đ
- Tiết kiệm nhiên liệu
0.25đ
- Giữ vệ sinh nơi chế biến và Biết phân loại rác tại nguồn .
0.25đ
.Câu 11 ( 2.5điểm) Nêu cách trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam
Mỗi ý đúng 0.5 điểm
- Trải khăn bàn

0.5 đ
- Đặt đũa bên tay phải của bát .
0.5 đ
- Khăn đặt lên đĩa kê .
0.5 đ
- Cốc nước đặt phía trước đầu đũa
0.5 đ
- Bát đựng nước chấm đặt trước bát ăn cơm
0.5 đ



Duyệt của tổ chuyên môn
( kí ghi rõ họ tên)

Người ra đề
( kí ghi rõ họ tên)



×